Giáo án môn Ngữ văn lớp 6 - Tiết 89 đến tiết 96

Giáo án môn Ngữ văn lớp 6 - Tiết 89 đến tiết 96

Tiết 89-90:

BUỔI HỌC CUỐI CÙNG

An-phông-xơ Đô-đê)

A/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:

 Học xong bài này HS có được:

1. Kiến thức:

- Nắm được nội dung ý nghĩa của truyện

- Nắm được cốt truyện, nhân vật và tư tưởng của truyện: lũng yờu nước thể hiện cụ thể trong tỡnh yờu tiếng núi dõn tộc

- ý nghĩa , giá trị tiếng nói của DT

- Một số NT XD NV đặc sắc trong truyện.

 2. Kỹ năng:

- - Nắm được tác dụng của phương thức kể chuyện theo ngôi thứ nhất nghệ thuật phát triển tâm lớ nhõn vật qua ngụn ngữ, cử chỉ, ngoại hỡnh, hành động

-Tìm hiểu, phân tích nv cậu bé Phrawng và thầy Ha-men.

 3. Thái độ:

- GD tình yêu ngôn ngữ DT, yêu đất nước

B/CHUẨN BỊ:

 - Đọc kỹ điều lưu ý trong sgv.

 -Tìm hiểu thêm về tác giả.

 

doc 22 trang Người đăng thu10 Lượt xem 455Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Ngữ văn lớp 6 - Tiết 89 đến tiết 96", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soaùn: 23/1/2011 
 Tuần 23:
Tiết 89-90:
BUỔI HỌC CUỐI CÙNG
An-phông-xơ Đô-đê)
A/ MỤC TIấU CẦN ĐẠT:
 Học xong bài này HS có được:
1. Kiến thức: 
- Nắm được nội dung ý nghĩa của truyện 
- Nắm được cốt truyện, nhõn vật và tư tưởng của truyện: lũng yờu nước thể hiện cụ thể trong tỡnh yờu tiếng núi dõn tộc
 ý nghĩa , giá trị tiếng nói của DT
Một số NT XD NV đặc sắc trong truyện.
 2. Kỹ năng: 
- - Nắm được tỏc dụng của phương thức kể chuyện theo ngụi thứ nhất nghệ thuật phỏt triển tõm lớ nhõn vật qua ngụn ngữ, cử chỉ, ngoại hỡnh, hành động
-Tìm hiểu, phân tích nv cậu bé Phrawng và thầy Ha-men...
 3. Thái độ:
- GD tình yêu ngôn ngữ DT, yêu đất nước
B/Chuẩn bị:
 - Đọc kỹ điều lưu ý trong sgv.
 -Tìm hiểu thêm về tác giả.
C/ HOẠT ĐỘNG DAY VÀ HỌC
1/ Ổn định lớp : 1’
2/ Kiểm tra bài cũ: 5’
 ? Nờu nhận xột của em về cỏch tả người và thiờn nhiờn trong bài “Vượt Thỏc”
 ? Nghệ thuật chủ yếu trong truyện là gỡ? tỏc dụng như thế nào?
3/ Dạy bài mới: 
Mỗi dõn tộc, mỗi đất nước đều cú ngụn ngữ riờng gọi là tiếng mẹ đẻ. Nhưng vỡ một số lớ do nào đú cú những người đó khụng quý trọng tiếng núi ấy. Văn bản “buổi học cuối cựng” của An-phụng-xơ Đụ-đờ – một nhà văn Phỏp – sẽ cho chỳng ta thấy cần phải cú thỏi độ như thế nào đối với tiếng mẹ đẻ của dõn tộc mỡnh
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Nội dung
 39’
Hoạt động : Tỡm hiểu chung
Em hóy giới thiệu vài nột về tỏc giả của bài văn?
Trả lời theo chú thích *
I-TèM HIỂU CHUNG 
1/Tác giả :(1840-1897) là nhà văn Pháp ,nổi tiếng với thể loại truyện ngắn
Cõu chuyện diễn ra trong hoàn cảnh nào, thời gian nào, điạ điểm nào?
GV giới thiệu thờm về nước Phỏp năm 1871
GV hướng dẫn HS đọc văn bản: giọng tự nhiờn, thay đổi theo tõm trạng của nhõn vật. GV đọc mẫu, 
GV cựng HS giải thớch những từ khú cú trong văn bản.
?Tóm tắt ngắn gọn truyện
? Xác định thể loại của văn bản?
? Phương thức biểu đạt chính của văn bản?
Bài văn cú thể chia thành mấy đoạn?
- Năm 1870 – 1871: cuộc chiến tranh Phỏp Phổ, vựng An-dỏt giỏp biờn giới hai nước bị Phổ chiếm đúng
-hs nghe
 HS đọc tiếp theo
HS đọc chỳ thớch trong SGK/ 55
-hs tóm tắt-bổ sung
-hs trả lời
Chia đoạn
- Từ đầu -> “vắng mặt con”: quang cảnh trờn đường và ở trường trước buổi học
-Tiếp theo -> “buổi học cuối cựng”: diễn biến của buổi học
-Cũn lại: cảnh kết thỳc buổi học
2/Tỏc phẩm: 
-Thể loại: Truyện ngắn.
-PTBĐ:Tự sự +miờu tả
- Bố cục: 3 phần
Nhõn vật chớnh của truyện là ai? Ai được xem là nhõn vật trung tõm?
- Phrăng và thầy Hamen là nhõn vật chớnh của truyện.
Nv P được xem là nhõn vật trung tõm, cú vai trũ quan trọng trong việc thể hiện tư tưởng, chủ đề của tỏc phẩm. Tư tưởng ấy được thể hiện trực tiếp qua lời thầy H nhưng nú trở nờn thấm thớa, gần gũi qua diễn biến nhận thức và tõm trạng của P
Truyện được kể theo ngụi thứ mấy?
 Traỷ lụứi
- Theo ngụi thứ nhất, qua lời kể của nhõn vật P, tạo ấn tượng về một cõu chuyện đó xảy ra cú thực, thuận lợi biểu hiện tõm trạng, ý nghĩ của nhõn vật là một HS núi về buổi học cuối cựng
-Ngôi kể:thứ nhất
Em hóy giải thớch vỡ sao truyện cú tờn là “Buổi học cuối cựng”?
GV nói thêm cho hs nghe về cuộc xâm lược của các nước khác với VN
-Vỡ đõy là buổi học tiếng Phỏp cuối cựng của HS vựng Andỏt từ sau ngày hụm đú, HS nơi đõy sẽ phải học tiếng Đức thay cho tiếng Phỏp
Hoạt động 2 : Tỡm hiểu văn bản
35’
Chú ý đv đầu
Tõm trạng của cõụ bộ P trước buổi học cuối cựng là gỡ?
Vỡ sao cậu cú tõm trạng ấy?
Lỳc ấy cậu đang ở đõu?
Nhưng cuối cựng cậu đó quyết định làm gỡ?
-hs nêu
- Chỏn học, định trốn học
- Vỡ chưa thuộc bài ,lại trễ giờ
- Ở trờn bói cỏ
- Đi đến trường
II/ ĐỌC- HIỂU VĂN BẢN:
1/Nhõn vật Phrăng:
Trước buổi học:
Trễ giờ -> chưa thuộc bài -> định trốn học
Cậu đó gặp điều gỡ khỏc lạ trờn đường đi?
- Nhiều người đang xem cỏo thị, bọn lớnh Phổ tụ tập
Vừa mới đến lớp học, cậu cảm thấy khụng khớ ở đõy như thế nào?
Khi vào trong lớp, P thấy lớp học cú gỡ lạ?
Vỡ sao lại cú sự khỏc lạ ấy?
Khụng khớ lớp học yờn lặng khỏc ngày thường-“mọi sự đều bỡnh lặng y như một buổi sỏng chủ nhật” -“dõn làng ngôì lặng lẽ”
- Cú cỏc cụ già trong làng đến dự ở hàng ghế cuối cựng
=> Vỡ đú là buổi học tiếng Phỏp cuối cựng
Trong buổi học cuối cựng:
=>khụng khớ khỏc lạ
-Có cả dân làng ngồi dự
Ai là người thụng bỏo về buổi học cuối cựng?Hãy đọc lời thông báo đó?Em có nx gì về giọng điệu khi nói của thầy?
Khi biết đõy là buổi học Phỏp văn cuối cựng, P đó cú tõm trạng gỡ?
Em hóy tỡm những chi tiết chứng mỡnh điều đú?
Vỡ sao cậu lại cú sự thay đổi đú? 
Nhờ ai mà P đó thấm thớa được sự thiờng liờng và cao quý của tiếng núi dõn tộc?T/g dùng cách nói nào trong đoạn này?
Thầy Hamen (HS kể ra chi tiết)
-hs đọc :
-Giọng dịu dàng,tha thiết ,xúc động
“tụi choỏng vỏng”
“tụi tự giận mỡnh biết mấy về thời gian bỏ phớ”
Choỏng vỏng, sững sờ và hiểu được nguyờn nhõn của mọi sự khỏc lạ. Cậu cảm thấy tiếc nuối và õn hận vỡ sự lười nhỏc của mỡnh
- HS tỡm và gạch dưới
- Cú thể núi một phần lớn là nhờ thầy H, thầy đó làm thay đổi tõm trạng, nhận thức của P 
-Trả lời
=>So sỏnh, cõu cảm
=>Thỏi độ thay đổi từ chỏn học chuyển sang hối hận, nuối tiếc, yờu quý, ham học tiếng Phỏp, đồng thời trõn trọng yờu quý thầy của mỡnh
- Cậu bộ được chứng kiến những hỡnh ảnh cảm động của cỏc cụ già đến dự buổi học, nghe và hiểu những lời khuyờn, nhắc nhở của thầy H. Từ đú nhận thức và tõm trạng của cậu biến đổi sõu sắc. Cậu hiểu được ý nghĩa thiờng liờng của tiếng Phỏp và tha thiết muốn được học tập nhưng khụng cũn cơ hội nữa
Thầy H trong buổi học cuối cựng này cú gỡ khỏc lạ về trang phục, giọng núi?
Tõm trạng đú thể hiện qua hành động gỡ của thầy trong buổi học?
Thỏi độ của thầy đối với HS như thế nào?
Qua đú, em cú nhận xột gỡ về tõm trạng của thầy H vào buổi học cuối cựng này?
GV yờu cầu Hs đọc lại đoạn cuối
Thầy H đó làm gỡ vào cuối buổi học?
Vỡ sao thầy lại cú hành động ấy?
Hỡnh ảnh thầy H cú tỏc dụng, ảnh hưởng gỡ đối với những người chứng kiến?
trang phục:
- ỏo rơ-đanh-gốt
- mũ trũn bằng nhựa đen thờu
hành động:
- Núi về tiếng Phỏp: “là ngụn ngữ hay nhất thế giới”
- Đọc bài giảng bài
- Chuẩn bị những tờ mẫu thật đẹp
thỏi độ: 
-“thầy sẽ khụng mắng con đõu”
HS đọc lại đoạn cuối
Đứng dậy trờn bục, người tỏi nhợt, nghẹn ngào, khụng núi hết cõu, cầm phấn dằn mạnh hết sức: “nước Phỏp muụn năm”, dựa vào tường ra hiệu
Vỡ thầy cảm thấy đau đớn, xỳc động trong lũng và nỗi đau ấy đó lờn đến cực điểm -> khụng cũn sức núi mà dồn hết sức lực để viết
-hs nhận xét
Khơi gợi lũng yờu nước trong mỗi con người qua việc yờu tiếng núi dõn tộc mỡnh khi đất nước bị chiếm đúng
2/ Nhõn vật thầy Hamen:
- trang phục:Trang trọng
hành động:
-Chuẩn bị bài giảng chu đáo ,cẩn thận
thỏi độ: 
-> dịu dàng, kiờn nhẫn
hành động cuối buổi học:
lũng yờu nước, trõn trọng tiếng núi dõn tộc
III/Tổng kết:
Ghi nhớ: SGK/ 55
HS thảo luận: em hiểu gỡ về cõu núi của thầy H: “Khi một dõn tộc.., chốn lao tự”?
Truyện đó gửi đến cho chỳng ta thụng điệp gỡ?
Hóy nờu những nột đặc sắc NT của truyện?
- Nờu lờn giỏ trị to lớn, sức mạnh thiờng liờng của tiếng núi dõn tộc trong cuộc đấu tranh giành độc lập, tự do. Đú là thứ tài sản tinh thần vụ giỏ, sức sống tiềm tàng trong mỗi dõn tộc
Phải yờu quý, giữ gỡn và học tập, nắm vững tiếng núi dõn tộc mỡnh vỡ nú là tài sản, là vũ khớ đấu tranh
- Miờu tả nhõn vật qua ý nghĩ, diễn biến tõm trạng (P), qua ngoại hỡnh, lời núi, cử chỉ, hành động (thầy H)
- Ngụn ngữ tự nhiờn, lời kể chõn thành, xỳc động (hỡnh ảnh, từ cảm thỏn, so sỏnh)
 HS đọc ghi nhớ/ 55
Hoạt động 3 : Hướng dẫn tự học .10’
 4/ Củng cố: 
 - Kể tóm tắt truyện ? 
 ? Nêu một số chi tiết mà em thớch nhất? Vỡ sao?
5/ Dặn dũ: - Đọc kỉ chuyện, nhớ những sự việc chớnh , kể túm tắc truyện .
	- Sưu tầm bài thơ văn núi về tiếng dõn tộc .
 - Soạn bài mới : nhõn húa
Ngày soaùn: 23/1/2011 
Tiết 91: Nhân hoá
A/ MỤC TIấU CẦN ĐẠT: 
Học xong bài này HS đạt được:
1. Kiến thức: 
Nắm được khỏi niệm nhõn hoỏ, cỏc kiểu nhõn hoỏ
Nắm được tỏc dụng chớnh của nhõn hoỏ
 2. Kỹ năng: 
- Nhận biết và phân tích được giá trị phép nhân hóa
Biết dựng cỏc kiểu nhõn hoỏ trong bài viết của mỡnh
 3. Thái độ:
- có kĩ năng sử dụng phép nhân hóa trong tạo lập vb
B/ Chuẩn bị: - Đọc kỹ điều lưu ý trong sgv.
 - Bảng phụ ghi mẫu
C/ HOẠT ĐỘNG DAY VÀ HỌC
1/ Ổn định lớp : 1’
2/ Kiểm tra bài cũ: 5’
 ? So sỏnh là gỡ ?Cho biết cấu tạo của so sỏnh?
 ? Cú mấy kiểu so sỏnh,tỏc dụng của so sỏnh
3/ Dạy bài mới:
Trong truyện “Dế Mốn phiờu lưu ký” chỳng ta thấy được thế giới loài vật cũng sinh động phong phỳ như thế giới của con người. Để cú thể xõy dựng được một thế giới sinh động như thế, nhà văn Tụ Hoài đó sử dụng phộp nhõn hoỏ. Đõy cũng là nội dung chớnh mà chỳng ta sẽ tỡm hiểu trong bài học ngày hụm nay
TG 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Nội dung
Hoạt động 1 : tỡm hiểu chung 
25’
8’
Hoạt động 2 GV gọi HS đọc đoạn thơ trong SGK
Đoạn thơ núi về những sự vật nào?
Trời được gọi bằng gỡ?
Từ ụng được dựng để gọi ai?
Gọi trời bằng ụng cú tỏc dụng gỡ?
? “trời, cõy mớa, kiến” đang làm gỡ?
 ? Những hành động đú vốn chỉ dành cho ai?
Việc dựng những hoạt động của con người để miờu tả sự vật cú tỏc dụng gỡ?
Tỏc giả đó dựng những từ ngữ chỉ hoạt động của con người để núi về loài vật, cõy cối, làm cho chỳng trở nờn giống người. Vậy ta núi tỏc giả đó sử dụng phộp nhõn hoỏ
 ? Thế nào là phộp nhõn hoỏ?
 GV gọi HS đọc bài/ 57
 Trong 3 cõu a), b), c), sự vật nào được nhõn hoỏ?
? Trong ba cõu đú cỏc sự vật được nhõn hoỏ bằng cỏch nào?
? Em hóy tỡm thờm một số vớ dụ về cỏc kiểu nhõn hoỏ đú?
Vậy cú bao nhiờu kiểu nhõn hoỏ? Đú là cỏc kiểu gỡ?
Hoạt động 2 : luyện tập 
GV hướng dẫn HS làm luyện tập
? Hãy chỉ ra và nêu tác dụng của phép so sánh trong đoạn văn
Đoạn 1:
Đông vui.
Tàu mẹ, tàu con.
Xe anh, xe em.
Tíu tít nhận hàng về và chở hàng ra bận rộn.
Đoạn 2: 
Rất nhiều tàu xe.
Tàu lớn, tàu bé.
Xe to, xe nhỏ.
Nhận hàng và 
chở hàng ra 
hoạt động liên 
tục.
So sánh:
 Đoạn 1: Dùng nhiều phép nhân hóa, ngay cả tên sự vật cũng được viết hoa như tên người làm cho việc miêu tả chổi gần với cách miêu tả người. Đoạn văn do đó sinh động, có tính biểu cảm cao.
 Đoạn 2: Miêu tả bình thường.
Đoạn 1: Văn bản biểu cảm. Đoạn2:Văn bản thuyết minh.
? HS tìm các phép nhân hoá và chỉ rõ kiểu nhân hoá.
 HS đọc đoạn thơ trong SGK
- Trời, cõy mớa, kiến
- Được gọi bằng “ụng”
- Gọi người
=>Làm cho trời gần gũi với con người
- trời -> mặc ỏo giỏp ra trận
- cõy mớa -> mỳa gươm
- kiến -> hành quõn
=> chỉ dành cho con người
 HS đọc ghi nhớ
 HS đ ... nội dung bài thơ?
-Bài thơ với lời lẽ Giản dị, gần gũi, chõn thực và vĩ đại. Thể hiện một cỏch tự nhiờn, sõu sắc tấm lũng yờu thương mờnh mụng của Bỏc
- Sử dụng nhiều từ lỏy -> sinh động, gợi tả, gợi cảm
- Trong cựng một khổ: gieo ở chữ cuối dũng 2, 3
- 2 khổ liền: chữ cuối khổ này với chữ cuối của dũng đầu khổ sau
 HS đọc ghi nhớ/ 67
III/ Tổng kết:
*Ghi nhớ: SGK/ 67
Hoạt động 3 Hướng dẫn tự học : 5’
 4/ Củng cố: 
 ? Phỏt biểu cảm nghĩ của em sau khi học bài thơ
? Hãy viết 1 bài văn ngắn bằng lời của người chiến sĩ kể về kỷ niệm 1 đêm được ở bên Bác Hồ khi đi chiến dịch
HS viết bài - đọc trước lớp 
 Nhận xét ,bổ sung
5/ Dặn dũ: 
 - Học thuộc bài thơ
 - Tỡm hiểu kỉ hoàn cảnh sỏng tỏc bài thơ .
 - Thấy được sự kết hợp độc đỏo , phự hợp giữa thể thơ 5 chữ và lối kể chuyện MT,BC
 - Sưu tầm thơ núi lờn TC của ND đối với BH kớnh yờu
 - Hoàn thiện bài tập 
 - Soạn bài mới.
 Ngày soaùn: 1/2/2010 
Tiết 95:
ẨN DỤ
A/ MỤC TIấU CẦN ĐẠT: HS đạt được:
1. Kiến thức: 
Nắm được khỏi niệm ẩn dụ, cỏc kiểu ẩn dụ
Nắm được tỏc dụng chớnh của ẩn dụ
 2. Kỹ năng: 
- Nhận biết và phân tích được giá trị phép ẩn dụ trong thực tế sử dụng TV
-Bước đầu tạo ra được một số kiểu ẩn dụ đơn giản trong viết và núi.
 3. Thái độ:
- có kĩ năng sử dụng phép ẩn dụ trong tạo lập vb
B/ Chuẩn bị: - Đọc kỹ điều lưu ý trong sgv.
 - Bảng phụ ghi mẫu
C/ HOẠT ĐễNG DẠY VÀ HỌC:
1/ Ôn định lớp:1’
2/ Kiểm tra bài cũ: 5’
 ? Nhõn húa là gỡ? Cú mấy kiểu nhõn húa?Cho VD từng kiểu.
3/ Bài mới:
Tiếng Việt của chỳng ta cú rất nhiều biện phỏp tu từ: nhõn hoỏ, so sỏnh, ẩn dụ, hoỏn dụ, thậm xưng việc sử dụng cỏc biện phỏp tu từ này đó tạo nờn hiệu quả tớch cực cho việc diễn đạt. Hụm nay, chỳng ta sẽ đi vào tỡm hiểu biện phỏp tu từ thứ ba: ẩn dụ
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Nội dung
25’
Hoạt động 1 : Tỡm hiểu chung 
GV gọi HS đọc đoạn thơ trong SGK/ 68
Từ “người cha” muốn chỉ ai?
Vỡ sao cú thể vớ “người cha” với Bỏc Hồ?
Tỏc giả đó dựng cỏch gọi “người cha” thay cho việc gọi Bỏc Hồ. Sở dĩ cú thể vớ Bỏc với người cha vỡ cả hai đều cú những điểm giống nhau mà người ta gọi là những nột tương đồng. Cỏch gọi như thế gọi là phộp ẩn dụ
? Vậy thế nào là ẩn dụ?
Việc gọi Bỏc Hồ bằng “cha” cú tỏc dụng gỡ?
? So sỏnh hai biện phỏp tu từ: so sỏnh và ẩn dụ. Cú gỡ giống và khỏc nhau?
GV gọi HS đọc mục 1/ 68 phần I
Cỏc từ in đậm dựng để chỉ sự vật hiện tượng gỡ?
“giũn tan” thường dựng để nờu đặc điểm của sự vật gỡ?
Đõy là sự cảm nhận của giỏc quan nào?
Nắng cú thể được cảm nhận bằng vị giỏc khụng?
Dung từ “giũn tan” để núi về nắng là cú sự chuyển đổi cảm giỏc
Em cú thể cảm nhận qua từ “giũn tan”, nắng ở đõy được miờu tả là nắng như thế nào?
Qua cỏc vớ dụ trờn, em hóy cho biết cú mấy kiểu ẩn dụ? Mỗi kiểu cho một vớ dụ?
10’
Hoạt động 2 : Luyện Tập 
GV hướng dẫn HS làm luyện tập
? So sánh đặc điểm và tác dụng của ba cách diễn đạt.
Gợi ý hai yêu cầu:
Tìm các ẩn dụ
Nêu nét tương đồng giữa các sự vật, hiện tượng được so sánh ngầm với nhau
? Tìm các ẩn dụ chuyển đổi cảm giác(Từ thị giácà cảm giác, thị giácà thính giác)
 HS đọc đoạn thơ trong SGK/ 68
- Chỉ Bỏc Hồ
- Vỡ người người cha và Bỏc Hồ cú những phầm chất giống nhau: tuổi tỏc, về tỡnh yờu thương, sự chăm súc chu đỏo
HS đọc ghi nhớ/ 68
- Làm cho người đọc cú thể hỡnh dung ra được những đặc điểm, phẩm chất của Bỏc mà khụng phải diễn đạt ra. Nhờ đú làm cho cõu văn, cõu thơ cú tớnh hàm sỳc, tăng tớnh gợi hỡnh , gợi cảm
Giống nhau: cú nột tương đồng
Khỏc nhau:
+ So sỏnh: nêu lờn cả vật so sỏnh và vật được so sỏnh
+ ẩn dụ: chỉ nờu lờn một vế, vật, hiện tượng được nờu ra, cũn vật, hiện tượng được biểu thị thỡ giấu đi (ẩn)
HS đọc mục 1/ 68 phần I
thắp -> nở hoa
lửa hồng -> màu đỏ
HS đọc mục 2/ 69
 - Bỏnh
 - vị giỏc
 - khụng
 - rực rỡ
HS tự phỏt hiện và tỡm vớ dụ
- Cách 1: diễn đạt bình 
thường.
- Cách 2: Sử dụng so sánh tạo cho câu thơ có tính hình tượng, biểu cảm hơn so với cách diễn đạt thông thường.
- Cách 3: Có sử dụng ẩn dụ giúp cho sự diễn đạt hay hơn: gợi hình , gợi cảm, hàm súc.
a) Ăn quả - hưởng thụ thành quả lao động.
à tương đồng về cách thức.
+ Kẻ trồng cây - người lao động tạo ra thành quả.
àTương đồng về phẩm chất.
b) mực đen- cái xấu
+đèn sáng- cái tốt
àTương đồng về phẩm chất.
c) Thuyền – người đi xa
+ bến- người ở lại
àTương đồng về phẩm chất
HS đọc kỹ các câu thơ, 
I/Ân dụ là gỡ? 
-Dựng cỏch so sỏnh ngầm 
* Ghi nhớ: SGK/ 68
II/ Cỏc kiểu ẩn dụ:
Cú 4 kiểu ẩn dụ:
ẩn dụ phẩm chất:
Vớ dụ: Người cha -> Bỏc Hồ
ẩn dụ hỡnh thức
Vớ dụ: lửa hồng -> màu đỏ
ẩn dụ cỏch thức:
Vớ dụ: thắp -> nở hoa
ẩn dụ chuyển đổi cảm giỏc
Vớ dụ: nắng giũn tan -> to, rực rỡ
* Ghi nhớ: SGK/ 69
III/ Luyện tập:
Bài 1: SGK/69
Bài 2: SGK/70
Bài 3: SGK/70
+ Các ẩn dụ chuyển đổi cảmgiác: chảy(a),chảy(b), mỏng(c), ướt(d).
+ Tác dụng: Giúp cho câu văn ( thơ)sinh động, hình ảnh đặc sắc và người đọc có thể cảm nhận sự vật,hiện tượng một cách cụ thể hơn bằng nhiều giác quan.
Hoạt động 3 Hướng dẫn tự học 
 4/ Củng cố: GV khái quát lại nội dung cơ bản.
 ? Tỡm một số ẩn dụ và cho biết kiểu ẩn dụ?
5/ Dặn dũ:
 - Học thuộc KN ẩn dụ .
 - Viết 1 đoạn văn cú sử dụng phộp ẩn dụ .
 - Hoàn thiện bài tập 
 - Soạn bài mới : Luyện núi về văn MT 
 Ngày soaùn: 1/2/2011 
Tiết 96:
LUYỆN NểI VỀ VĂN MIấU TẢ
A/ MỤC TIấU CẦN ĐẠT: HS đạt được:
1. Kiến thức: 
- Phương phỏp làm bài văn tả người.
-Cỏch trỡnh bày miệng một đoạn, bài văn MT 
 2. Kỹ năng: 
- Nắm được cỏch trỡnh bày một đoạn, một bài văn miờu tả
- Luyện tập kỹ năng trỡnh bày miệng những điều đó quan sỏt và lựa chọn theo một thứ tự hợp lớ
-Trỡnh bày trước tập thể một cỏch tự tin.
 3. Thái độ:
- Cú ý thức diễn đạt tự tin trước tập thể.
B/ Chuẩn bị: - Đọc kỹ điều lưu ý trong sgv.
 - Bảng phụ ghi mẫu
C/ HỌAT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/ Ôn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
 Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS
3/ Bài mới:
 Chỳng ta đó được học qua và làm bài tập về tả người, tả cảnh . Hụm nay, cỏc em sẽ cú một tiết thực hành về văn miờu tả.
TG
Giỏo Viờn
Học Sinh
Nội dung bài
10’
25’
Hoạt động 1 : Hỡnh thành kiến thức .
Neõu yeõu caàu vaứ yự nghúa cuỷa giụứ hoùc .
Bửụực 1 : Goùi Hs trỡnh baứy mieọng toựm taột tủoaùn trớch “Buoồi hoùc cuoỏi cuứng” à Cho Hs nhaọn xeựt veà vieọc trỡnh baứy mieọng cuỷa baùn à Gv ruựt ra taàm quan troùng cuỷa vieọc trỡnh baứy mieọng : Caực em taọp trỡnh baứy mieọng cuỷa moọt sửù vieọc thửụứng xuyeõn seừ taùo cho caực em thoựi quen noựi trửụực ủaựm ủoõng moọt caựch tửù tin vaứ laọp trửụứng vửừng .
HOAẽT ẹOÄNG 2: Hửụựng daón Hs tỡm hieồu caực baứi taọp vaứ luyeọn noựi.
- Goùi HS ủoùc ủoaùn vaờn ụỷ sgk.
- GV mụứi 1 – 2 HS taỷ laùi baống mieọng quang caỷnh lụựp hoùc trong “ Buoồi hoùc cuoỏi cuứng” theo hửụựng daón sau : 
+Dieón bieỏn chớnh cuỷa buoồi hoùc cuoỏi cuứng laứ gỡ ?
+Thaày Ha-men chuaồn bũ cho tieỏt hoùc nhử theỏ naứo ? 
+ ẹieàu gỡ theồ hieọn lụựp im phaờng phaộc ?
- GV mụứi HS nhaọn xeựt, boồ sung.
- GV nhaọn xeựt chung vaứ nhaỏn maùnh taàm quan troùng cuỷa vieọc trỡnh baứy mieọng trửụực lụựp: Lửu yự caựch noựi phaỷi lửu loaựt, gaõy sửù chuự yự cho ngửụứi nghe.
-Hs trỡnh baứy 
-Hs nhaọn xeựt .
-Hs nhaọn bieỏt veà luyeọn noựi coự taực duùng reứn luyeọn caựch noựi .
HS : 
Chuự yự giụứ vieỏt taọp nhửừng maóu ủuụùc trao, khoõng khớ im phaờng phaộc ngoứi buựt soọt soaùt.
Tieỏng chim boà caõu guứ thaọt kheừ baứy toỷ sửù xuực ủoọng cuỷa buoồi hoùc cuoỏi cuứng (hoùc sinh noựi trửụực lụựp )
Baứi taọp 1 :
Taỷ quang caỷnh lụựp hoùc trong “ buoồi hoùc cuoỏi cuứng” theo ủoaùn vaờn.
- GV goùi HS ủoùc baứi taọp 2 ụỷ sgk.
- GV mụứi HS dửùa vaứo caực caõu hoỷi gụùi yự a, b, c, d ụỷ sgk ủeồ trỡnh baứy mieọng baứi taọp 2 theo gụùi yự caõu hoỷi sau :
+ Thaày Ha-men trong buoồi hoùc cuoỏi cuứng laứ moọt ngửụứi thaày nhử theỏ naứo ? 
+ Hoõm ủoự, thaày naởc coự gỡ khaực vụựi moùi ngaứy leõn lụựp bỡnh thửụứng ? 
+ Gioùng noựi cuỷa thaày ra sao ? Cửỷ chổ vaứ thaựi ủoọ cuỷa thaày nhử theỏ naứo khi Phraờng ủeỏn muoọn vaứ khoõng thuoùc baứi ?
+ Neựt maởt, lụứi noựi vaứ haứnh ủoọng cuỷa thaày vaứo cuoỏi buoồi hoùc nhử theỏ naứo ? 
- HS nhaọn xeựt, boồ sung.
- GV choỏt yự vaứ nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa HS.
HS :
- Thaày hieàn laứnh taọn taõm.
- Trang phuùc khaực thửụứng ngaứy.
-Phraờng ủeỏn muoọn thaày khoõng giaọn dửừ maứ chổ giaỷi aõn caàn trong buoồi hoùc.
- Neựt maởt taựi nhụùt.
-Lụứi noựi ngheùn ngaứo.
-Haứnh ủoọng : Caàm phaỏn vieỏt xuực ủoọng dửùa ủaàu vaứo tửụứng, giụ tay ra hieọu. (hoùc sinh trỡnh baứy mieọng).
HS noựi trửụực lụựp.
Baứi taọp 2 :
Taỷ laùi baống mieọng veà hỡnh aỷnh thaày Hamen.
- Goùi HS ủoùc baứi taọp 3 ụỷ sgk.
*Baứi taọp naứy Gv vaứ Hs thửùc hieọn khi coứn thụứi gian , neỏu khoõng coự thụứi gian thỡ Gv hửụựng daón cho Hs veà nhaứ thửùc hieọn.
* HS thaỷo luaọn (10 phuựt ) , laọp daứn yự cho baứi taọp 3
- GV mụứi caực nhoựm trỡnh baứy keỏt quaỷ thaỷo luaọn.
- HS nhaọn xeựt, boồ sung, 
- GV choỏt yự vaứ chửừa baứi taọp.
- Sau nhieàu naờm xa caựch nay thaày cuỷa meù toõi ủửụùc gaởp nhau, thaày meù toõi heỏt sửực xuực ủoọng.
- Vửứa mửứng vửứa tuỷi, thaày troứ (meù) oõm chaàm laỏy nhau. Toõi thaỏy treõn khuoõn maởt coự nhieàu neỏp nhaờn cuỷa thaày meù toõi laờn troứn nhửừng gioùt nửụực maột, laứm toõi khoõng kỡm noồi xuực ủoọng.
- Gioùng noựi cuỷa thaày vaón aỏm aựp nhử ngaứy xửa “ ẹửựa hoùc troứ cửng cuỷa toõi nay ủaừ lụựn khoõn roài .”
- Thaày ủaừ giaứ ủi nhieàu, vụựi maựi toực baùc traộng, thaõn hỡnh hụi gaày vỡ ủaừ nhieàu naờm coỏ taõm daùy hoùc troứ . Trửụực hỡnh aỷnh cuỷa thaày laứm loứng em xoỏn xan vaứ thửụng vaứ kớnh troùng thaày cuỷa meù em nhieàu hụn .
-Keỏt baứi : Caỷm nghú vaứ nhaọn xeựt veà thaày cuỷa meù (tuứy Hs noựi )
Hs chuự laộng nghe vaứ thửùc hieọn theo nhieọm vuù
-Hs laộng nghe
-Hs laộng nghe
-Hs luyeọn noựi theo nhoựm roàiứ ủaùi dieọn leõn ủửựng trửụực lụựp trỡnh baứy
Baứi taọp 3 :
a)Mụỷ baứi : Lyự do ủeỏn chuực mửứng thaày .
b)Thaõn baứi: Thaày ra ủoựn tieỏp theỏ naứo ? Neựt maởt thaày haõn hoan theỏ naứo ? Thaày tửụi cửụứi chaứo meù vaứ em theỏ naứo ? Thaày noựi nhửừng caõu gỡ ? em quan saựt vaứ thaỏy hỡnh aỷnh cuỷa thaày ủaừ thay ủoồi theỏ naứo ? Laứm em caỷm ủoọng theỏ naứo ? 
c)Keỏt baứi : Em ra veà vụựi caực yự nghú gỡ lửu laùi trong loứng .
Hoạt động 3 : Hướng dẫn tự học 4’
4/ Củng cố: GV khái quát lại nội dung cơ bản.
 - Nhận xét ý thức HS giờ luyện nói.
5/ Dặn dũ:
 - Tỡm cỏc VB MT khỏc đó được học gạch chõn cỏc y chớnh và MT bằng lời .
 - Học kỹ về văn miêu tả..
 - Hoàn thiện bài tập 
 - Soạn bài thơ “Lượm” của Tố Hữu. 

Tài liệu đính kèm:

  • docNV6 4 cot Chuan KTKNKNS T2425.doc