A.Mục tiêu cần đạt : Giỳp học sinh:
1. Kiến thức
- Đặc điểm thể loại cơ bản của truyện dân gian đó học: truyền thuyết, cổ tớch, truyện cười, truyện ngụ ngôn.
- Nội dung, ý nghĩa và đặc sắc về nghệ thuật của các truyện dan gian đó học.
2. Kỹ năng:
- So sỏnh sự giống và khỏc nhau giữa cỏc truyện dõn gian.
- Trỡnh bày cảm nhận về truyện dõn gian theo đặc trưng thể loại.
- Kể lại một vài truyện dân gian đó học.
B.Chuẩn bị:
- Giáo viên: Đọc SGK, SGV, nghiên cứu, soạn bài;
- Học sinh: Ôn tập; Soạn bài theo hướng dẫn.
C.Tiến trỡnh tổ chức hoạt động dạy học:
* HĐ 1: Khởi động
1. Ổn định: 6A : ; 6B: .
2. Kiểm tra: - Hóy kể tờn thể loại cỏc truyện dõn gian đó học?
- Nờu khỏi niệm “Truyền thuyết”, “Truyện ngụ ngụn”
3. Bài mới:
* HĐ 2: Nội dung
- Giáo viên hệ thống văn học dân gian gồm các thể loại nào?
- HS đọc lại các định nghĩa?
- Gọi học sinh kể tờn truyện theo từng thể loại? I/ Hệ thống kiến thức:
1/ Đọc lại các định nghĩa về các thể loại:
Văn học dân gian:
+ Truyện dõn gian:Thần thoại; Truyền thuyết; Cổ tớch; Ngụ ngụn
Truyện cười
+ Thơ dân gian:
+ Sõn khấu dõn gian
2. Đọc lại các truyện dân gian trong SGK: (về nhà)
3. Kể tên những truyện dân gian theo thể loại đó học:
* Truyền thuyết: Con Rồng chỏu Tiờn; Bánh chưng, bỏnh giầy Thỏnh Giúng; Sơn Tinh - Thuỷ Tinh;Sự tích Hồ Gươm
* Cổ tớch: Sọ Dừa; Thạch Sanh; Em bộ thụng minh; Cõy bỳt thần; ễng lóo đánh cá và con cá vàng
* Ngụ ngôn: Ếch ngồi đáy giếng; Thầy bói xem voi; Đeo nhạc cho mèo; Chõn, Tay, Tai, Mắt, Miệng.
* Truyện cười: Treo biển; Lợn cưới - áo mới.
4. Những đặc điểm tiờu biểu của cỏc thể loại
Soạn:24/11/2011 Giảng:. TUẦN 14: BÀI 12,13 Tiết 53: KỂ CHUYỆN TƯỞNG TƯỢNG A. Mục tiờu cần đạt : Giỳp học sinh: 1. Kiến thức - Nhõn vật, sự kiện, cốt truyện trong tỏc phẩm tự sự. - Vai trũ của tưởng tượng trong tự sự. 2. Kỹ năng: - Kể chuyện sỏng tạo ở mức độ đơn giản. B.Chuẩn bị: - Giỏo viờn: Đọc SGK, SGV, nghiờn cứu, soạn bài; Tỡm tư liệu về kể chuyện tưởng tượng. - Học sinh: ễn lý thuyết văn tự sự. C.Tiến trỡnh tổ chức hoạt động dạy học: * HĐ 1: Khởi động 1. Ổn định: 6A :; 6B:. 2. Kiểm tra: - Thế nào là kể chuyện đời thường? - Những điểm cần lưu ý khi kể chuyện đời thường? 3. Bài mới: - Giới thiệu bài: : (SGV trang 35) * HĐ 2: Hỡnh thành kiến thức mới I. Ngữ liệu và phõn tớch ngữ liệu: 1. Kể túm tắt truyện ngụ ngụn: Chõn Tay, Tai, Mắt, Miệng? Truyện cú thật? Nhõn vật, sự việc cú thật khụng? Vỡ sao em biết đõy là truyện ngụ ngụn do tưởng tựợng mà cú? Tưởng tượng đúng vai trũ gỡ? Cú chi tiết nào dựa vào sự thật? đChõn, Tay, Tai, Mắt tị với lóo Miệng, cả bọn khụng chịu làm gỡ để lóo Miệng khụng cú ănđsau vài ngày cả bọn mệt mỏi, ró rờiđnhận ra ra sai lầm cho lóo Miệng ăn, chỳng lại cú sức khoẻ đ cả bọn lại hoà thuận. - Gọi một HS đọc “Giấc mơ trũ chuyện với Lang Liờu” - 1 HS túm tắt - Đõy là loại truyện gỡ? Vỡ sao? chi tiết nào tưởng tượng? Người kể tưởng tượng những gỡ ? - Qua 2 VD, trong văn kể chuyện tưởng tượng thỡ chi tiết thực hay chi tiết tưởng tượng quan trọng? - Thế nào là kể truyện tưởng tượng? - Học sinh đọc ghi nhớ SGK Tr 113 * HĐ 3: Luyện tập - Học sinh đọc lại truyện “Lục sỳc tranh cụng” - Túm tắt truyện? Tỡm cỏc chi tiết tưởng tượng và cỏc chi tiết thật trong truyện? - Mục đớch cuả truyện? (Con người trong xó hội khụng nờn tị nạnh, phải tuõn theo sự phõn cụng xó hội, phải đấu tranh xoỏ bỏ hiện tượng người búc lột người) - Hóy tỡm ý và lập dàn ý 1 trong 5 đề SGK Tr 134 I.Tỡm hiểu chung về kể chuyện tưởng tượng: 1. Truyện “Chõn Tay, Tai, Mắt, Miệng” - Chi tiết tưởng tượng: Nhõn hoỏ cỏc bộ phận cơ thể con người; Dựng từ xưng hụ như con người - Chi tiết thật: Mỗi cơ quan trong cơ thể cú một chức năng riờng: Miệng ăn để cung cấp năng lượng cho cỏc cơ quan khỏc -> Tưởng tượng trong tự sự rất quan trọng: Khụng được tuỳ tiện mà phải dựa vào lụ gớc tự nhiờn, nhằm vào một chủ đề 2. “Giấc mơ trũ chuyện với Lang Liờu” - Từ sự việc cú thật: Việc nấu bỏnh chưng, người kể xưng “em” (ngụi 1) và tưởng tượng: / Lang Liờu thăm dõn nấu bỏnh / Hỏi để Lang Liờu bộc lộ suy nghĩ khi làm bỏnh => được gặp và trũ chuyện với Lang Liờu => hiểu sõu thờm về truyền thuyết và về Lang Liờu - Khỏi niệm: Kể truyện tưởng tượng, sỏng tạo là người ta dựng trớ tưởng tượng để đặt ra một cõu chuyện lạ lựng, kỳ ảo, chưa cú ai viết, ai kể. Tuy vậy cỏc chi tiết trong truyện thường gắn với việc thực, chuyện thực của đời thường và truyện dự được tưởng tượng ra vẫn cú một ý nghĩa sõu sắc * Ghi nhớ: (SGK Tr133) II. Luyện tập: “Lục sỳc tranh cụng” - Cỏc vật nuụi trong nhà như con người: Suy bỡ, tị nạnh, kể cụng: / Trõu kộo cày, kộo gỗ, chở phõn -> ăn rơm / Chú đuổi cỏc, chồn -> ăn cơm thừa / Ngựa ở chuồng lợp ngúi, được người tắm rửa, xụng pha trõn mạc / Dờ ăn lỏ, làm vật tế thần / Gà cú mào, cựa, gọi đàn, gỏy sỏng * HĐ 4: Củng cố, dặn dũ: 4. Củng cố: - Giỏo viờn khỏi quỏt, nhấn mạnh nụi dung cơ bản cần nắm vững - Học thuộc ghi nhớ 5. HDVN: - Viết bài: “”Trong nhà em cú ba phương tiện giao thụng: xe đạp, xe mỏy, xe ụ tụ. đờm trong ga ra, chỳng cói nhau, so bỡ kịch liệt. Em tưởng tượng ra cuộc cói vó đú và sẽ dàn xếp cho chỳng như thế nào?” - Đọc cỏc bài văn tham khảo - Lập dàn ý cỏc đề sỏch giỏo khoa trang 134 Soạn:24/11/2011 Giảng:. Tiết 54: ễN TẬP TRUYỆN DÂN GIAN A.Mục tiờu cần đạt : Giỳp học sinh: 1. Kiến thức - Đặc điểm thể loại cơ bản của truyện dõn gian đó học: truyền thuyết, cổ tớch, truyện cười, truyện ngụ ngụn. - Nội dung, ý nghĩa và đặc sắc về nghệ thuật của cỏc truyện dan gian đó học. 2. Kỹ năng: - So sỏnh sự giống và khỏc nhau giữa cỏc truyện dõn gian. - Trỡnh bày cảm nhận về truyện dõn gian theo đặc trưng thể loại. - Kể lại một vài truyện dõn gian đó học. B.Chuẩn bị: - Giỏo viờn: Đọc SGK, SGV, nghiờn cứu, soạn bài; - Học sinh: ễn tập; Soạn bài theo hướng dẫn. C.Tiến trỡnh tổ chức hoạt động dạy học: * HĐ 1: Khởi động 1. Ổn định: 6A :; 6B:. 2. Kiểm tra: - Hóy kể tờn thể loại cỏc truyện dõn gian đó học? - Nờu khỏi niệm “Truyền thuyết”, “Truyện ngụ ngụn” 3. Bài mới: * HĐ 2: Nội dung - Giỏo viờn hệ thống văn học dõn gian gồm cỏc thể loại nào? - HS đọc lại cỏc định nghĩa? - Gọi học sinh kể tờn truyện theo từng thể loại? I/ Hệ thống kiến thức: 1/ Đọc lại cỏc định nghĩa về cỏc thể loại: Văn học dõn gian: + Truyện dõn gian:Thần thoại; Truyền thuyết; Cổ tớch; Ngụ ngụn Truyện cười + Thơ dõn gian: + Sõn khấu dõn gian 2. Đọc lại cỏc truyện dõn gian trong SGK: (về nhà) 3. Kể tờn những truyện dõn gian theo thể loại đó học: * Truyền thuyết: Con Rồng chỏu Tiờn; Bỏnh chưng, bỏnh giầy Thỏnh Giúng; Sơn Tinh - Thuỷ Tinh;Sự tớch Hồ Gươm * Cổ tớch: Sọ Dừa; Thạch Sanh; Em bộ thụng minh; Cõy bỳt thần; ễng lóo đỏnh cỏ và con cỏ vàng * Ngụ ngụn: Ếch ngồi đỏy giếng; Thầy búi xem voi; Đeo nhạc cho mốo; Chõn, Tay, Tai, Mắt, Miệng. * Truyện cười: Treo biển; Lợn cưới - ỏo mới. 4. Những đặc điểm tiờu biểu của cỏc thể loại Truyền thuyết Cổ tớch Ngụ ngụn Truyện cười - Là truyện kể về cỏc nhõn vật và sự kiện lịch sử trong quỏ khứ - Nhõn vật lịch sử, thần thỏnh: Lạc Long Quõn, Âu Cơ, T.Giúng - Là truyện kể về cuộc đời, số phận của một số kiểu nhõn vật quenthuộc: Mồ cụi, dũng sĩ, đội lốt xấu xớ, bất hạnh (VD: Sọ Dừa, T.Sanh) Là truyện kể mượn chuyện về loài vật hoặc đồ vật hoặc về chớnh con người để núi búng giú về chuyện con người Là truyện kể về những hiện tượng đỏng cười trong cuộc sống đ hiện tượng được phơi bày ra và người nghe, đọc phỏt hiện thấy - Cú nhiều chi tiết tưởng tượng kỡ ảo, hoang đường - Cú cơ sở lịch sử hoặc cốt lừi sự thật lịch sử - Cốt truyện đơn giản, hứng thỳ -Giải thớch nguồn gốc dõn tộc, phong tục tập quỏn hiện tượng thiờn nhiờn -Mơ ước chinh phục thiờn nhiờn, chiến thắng giặc ngoại xõm -Yếu tố kỡ ảo, hoang đường vẫn cũn phổ biến - Cốt truyện phức tạp hơn, hứng thỳ, hấp dẫn - Ca ngợi anh hựng dõn tộc, dũng sĩ vỡ dõn diệt ỏc, người nghốo thụngminh, tài trớ, ở hiền gặp lành, kẻ tham lam gian ỏc bị trừng phạt - Khụng cú yếu tố kỡ ảo - Cú ý nghĩa ẩn dụ, ngụ ý - Nờu bài học để khuyờn nhủ, răn dạy con ngườitrong cuộc sống (bài học đạo đức, lẽ sống) - Phờ phỏn những cỏch nhỡn thiển cận, hẹp hũi - Khụng cú yếu tố kỡ ảo - Truyện ngắn gọn, tỡnh huống bất ngờ, cường điệu - Nhằm gõy cười, mua vui hoặc phờ phỏn, chõm biếm những thúi hư tật xấu trong xó hội ị hướng tới cỏi đẹp 5. So sỏnh sự giống và khỏc nhau giữa cỏc thể loại: a. So sỏnh giữa truyền thuyết và cổ tớch: Thể loại Truyền thuyết Cổ tớch Giống Đều cú yếu tố tưởng tượng, kỡ ảo, cú nhiều chi tiết giống nhau (mụ tớp). Ra đời thần kỡ, nhõn vật chớnh cú tài năng kỡ lạ, phi thường Khỏc Thường kể về nhõn vật, sự kiện cú liờn quanđến lịch sử đ thỏi độ, đỏnh giỏ nhõn vật lịch sử - Được người kể, người nghe tin là cõu chuyện cú thật - Thường kể về cỏc nhõn vậtđời thường, thể hiện ước mơ, niềm tin vào chiến thắng của lũng nhõn ỏi thiện thắng ỏc - Bị coi là chuyện khụng cú thật * HĐ 4: Củng cố, dặn dũ: 4. Củng cố: - GV hệ thống khỏi quỏt, nhấn mạnh nội dung cơ bản của bài học bằng hệ thống cõu hỏi. 5. HDVN: - Học bài, nắm vững kiến thức cơ bản về cỏc thể loại văn học dõn gian - Làm cỏc bài tập cũn lại SGK Soạn: 24/11/2011 Giảng:. Tiết 55: ễN TẬP TRUYỆN DÂN GIAN (tiết 2) A. Mục tiờu cần đạt : Giỳp học sinh: 1. Kiến thức - Đặc điểm thể loại cơ bản của truyện dõn gian đó học: truyền thuyết, cổ tớch, truyện cười, truyện ngụ ngụn. - Nội dung, ý nghĩa và đặc sắc về nghệ thuật của cỏc truyện dan gian đó học. 2. Kỹ năng: - So sỏnh sự giống và khỏc nhau giữa cỏc truyện dõn gian. - Trỡnh bày cảm nhận về truyện dõn gian theo đặc trưng thể loại. - Kể lại một vài truyện dõn gian đó học. B.Chuẩn bị - Giỏo viờn: Đọc SGK, SGV, nghiờn cứu, soạn bài; - Học sinh: ễn tập; Soạn bài theo hướng dẫn. Thực hiện cỏc yờu cầu của HĐ 4 (tiết trước) C. Tiến trỡnh tổ chức hoạt động dạy học: * HĐ 1: Khởi động 1. Ổn định: 6A :; 6B:. 2. Kiểm tra: - Sự giống và khỏc nhau giữa truyền thuyết và cổ tớch? - Kể diễn cảm một truyện mà em thớch? 3. Bài mới: * HĐ 2: Nội dung: b. So sỏnh ngụ ngụn và truyện cười Thể loại Ngụ ngụn Truyện cười Giống - Giống: Đều gần gũi với con người và cuộc sống đời thường, đều cú chi tiết gõy cười Khỏc + Ngụ ngụn: Khuyờn nhủ, răn dạy con người bài học cụ thể trong cuộc sống + Truyện cười: Gõy cười để mua vui hoặc phờ phỏn,chõm biếm những sự vật, hiện tượng, tớnh cỏch đỏng cười (những thúi hư tật xấu trong cuộc sống) - Truyền thuyết cú nhiều yếu tố hoang đương, kỡ ảo nhưng vẫn cú cơ sở lịch sử và cốt lừi lịch sử- đú là sự thật lịch sử - Hóy chỉ ra cốt lừi và sự thật lịch sử trong từng chuyện? - Em hóy kể diễn cảm một truyền thuyết? Nờu ý nghĩa? - Hóy liệt kờ cỏc chi tiết kỡ ảo trong cổ tớch (vai trũ- vị trớ) Thạch Sanh? Cõy bỳt thần? - Nhõn vật cỏ vàng cú ý nghĩa như thế nào? * HĐ 3: Luyện tập 6.Tỡm dẫn chứng trong cỏc truyện truyền thuyết để thấy truyền thuyết cú cốt lừi là sự thật lịch sử? - Tất cả cỏc thể loại, tỏc phẩm đều cú cơ sở nhưng ở truyền thuyết mối liờn hệ lịch sử đậm nột và rừ hơn - Sự thật lịch sử trong truyền thuyết là: Những sự kiện nhõn vật lịch sử được phản ỏnh trong tỏc phẩm (gắn tỏc phẩm vào một thời đại lịch sử cụ thể) + Con rồng chỏu tiờn: Sự kết hợp giữa cỏc bộ lạc Lạc Việt - Âu Việt ị nguồn gốc chung của cư dõn Bỏch việtđ thời đại Hựng Vương, nhõn vật lịch sử, kinh đụ đầu tiờn + Bỏnh chưng - bỏnh giầy: Thời Hựng Vương - gắn liền với sản xuất nụng nghiệp, phong tục tập quỏn người Việt Nam. + Thỏnh Giúng: Thời Hựng Vương, chiến tranh ỏc liệt cần phải huy động sức mạnh cộng đồng, vũ khớ, ý chớ chống xõm lược, bảo vệ cộng đồng- nhõn vật, địa danh cũn lưu lại ngày nay + Sơn Tinh - Thuỷ Tinh: Gắn với thời đại cỏc vua Hựng trong cụng cuộc trị thuỷ của người Việt cổ; Địa danh: nỳi Tản - sụng Đà Sơn Tinh là lực lượng dõn cư Việt cổ đắp đờ chống lũ lụt. 7. Vai trũ, vị trớ cỏc hỡnh tượng kỡ ảo trong cổ tớch - Tiếng đàn thần kỡ + Là chi tiết phổ biến trong truyện dõn gian + Giỳp nhõn vật được giải oan đ tiếng đàn cụng lýịDựng chi tiết thần kỡ để thể hiện quan niệm và ước mơ về cụng lý của con người + Tiếng đàn làm lui quõn 18 nước chư hầuđ đú là vũ khớ đặc biệt cảm hoỏ kẻ thự- đại diện cho cỏi thiện và tinh thần yờu hoàbỡnh của nhõn dõn - Niờu cơm thần kỡ: + Chi tiết vật ban thức ăn vụ tận cú ở cỏc truyện nhiều nước + Niờu cơm thần kỡ của Thạch Sanh khiến quõn 18 nước phải ngạc nhiờn, khõm phục - Lời thỏch đố của Thạch Sanh và sự thua cuộc của quõn 18 nước đ tớnh chất kỡ lạ của niờu cơm và sự tài giỏi của Thạch Sanh + Tượng trưng cho tấm lũng nhõn đạo, tinh thần yờu hoà bỡnh của nhõn dõn + Khẳng định ước mơ về mựa màng tươi tốt, cuộc sống no đủ, dư thừa - Cõy bỳt thần + Giỳp Mó Lương vẽ đ như thậtđ sự kỡ tài của Mó Lương, ước mơ, niềm tin con người cú khả năng vươn tới điều kỡ diệu, sỏnh ngang cựng tạo hoỏ + Quan niệm, ước mơ về cụng lớ của nhõn dõn: Người chăm chỉ, tốt bụng, thụng minh được phần thưởng xứng đỏng- kẻ độc ỏc, tham lam bị trừng phạt + Chỉ trong tay Mó Lương, bỳt mới tạo ra những vật như mong muốn cũn ở trong tay kẻ ỏc, tạo ra điều ngược lại ị khẳng định nghệ thuật chõn chớnh thuộc về nhõn dõn, về những người tốt, cú tài và khổ cụng luyện tập - Nhõn vật cỏ Vàng: +Tượng trưng cho lũng tốt, cỏi thiện, cho sự biết ơn và tấm lũng của nhõn dõn đ người cứu giỳp người trong khú khăn, hoạn nạn + Thực hiện chõn lý: Trừng trị kẻ tham lam, bội bạc II. Luyện tập: 1/ Thi kể chuyện sỏng tạo 2 truyền thuyết - Sơn Tinh - Thuỷ Tinh - Bỏnh chưng - bỏnh giầy (tự chọn nhõn vật kể ) 2/ Dựa vào truyện “Treo biển” tập viết tiếp truyện ngụ ngụn của em: “Lại treo biển” *HĐ 4: Củng cố, dặn dũ: 4. Củng cố: - Giỏo viờn khỏi quỏt, nhấn mạnh nụi dung cần nắm vững 5. HDVN: - Học thuộc ghi nhớ - Đọc lại cỏc văn bản đó học, tập kể chuyện diễn cảm cú sỏng tạo - Soạn: Con hổ cú nghĩa Soạn:24/11/2011 Giảng:. Tiết 56: TRẢ BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT A.Mục tiờu cần đạt : Giỳp học sinh: - Nhận rừ ưu, nhược điểm trong bài làm cuả mỡnh - Biết cỏch và cú hướng sửa chữa cỏc loại lỗi đó mắc B. Chuẩn bị : - Giỏo viờn: Chấm bài, chuẩn bị nội dung chữa, trả bài. - Học sinh: Tiếp tục ụn tập kiến thức Tiếng Việt đó học. C. Tiến trỡnh tổ chức hoạt động dạy học: * HĐ 1: Khởi động 1. Ổn định: 6A :; 6B:. 2. Kiểm tra: - Danh từ là gỡ/ phõn loại? - Cụm danh từ? Cấu tạo? 3. Bài mới: * HĐ 2: Nội dung I. Đề bài: HS nhắc lại đề bài. II. Đỏp ỏn: Phần trắc nghiệm: Mỗi cõu đỳng được 0,5 điểm Cõu 1:A. Một tiếng; B. Hai tiếng trở lờn Cõu 2: a Cõu 3: b Cõu 4: B1 Cõu 5: C Cõu 6: Xuất hiện; xuất hiện sau Phần tự luận: 7 điểm Cõu 7 (3.0 điểm): Đặt hai cõu với hai nột nghĩa khỏc nhau của từ “chõn”. Đụi chõn đó mệt mỏi ( nghĩa gốc). Chõn trời xa tớt (nghĩa chuyển) Cõu 8 (4.0 điểm): Cho cỏc cụm danh từ sau: Điền cỏc cụm danh từ trờn vào mụ hỡnh của cụm danh từ: Phần trước Phần trung tõm Phần sau t2 t1 T1 T2 s1 s2 a ba con trõu ấy b ba thỳng gạo nếp c một lưỡi bỳa d Tất cả những em học sinh chăm ngoan ấy II. Trả bài, nhận xột bài làm: + Ưu điểm: - Bài làm sạch, một số em cú kiến thức chắc chắn. + Nhược điểm: - Phần trắc nghiệm khỏch quan: Học sinh cũn nhiều em chưa nắm chắc kiến thức cơ bản. - Chưa biết cỏch vận dụng để đặt cõu cú sử từ cho trước. - Chưa xỏc định được cỏc phần của cụm danh từ - Kết quả: Kết quả khụng cao. Nhiều điểm Trung bỡnh. *Điểm giỏi: 6a: .. 6b: . *Điểm khỏ: 6a: .. 6b: . *Điểm TBỡnh: 6a: . 6b:.. *Điểm yếu: 6a: 6b: . * HĐ 3: Sửa lỗi: - HS tự sửa lỗi GV đó đỏnh dấu trong bài. * HĐ 4: Củng cố, HDVN: 4. Củng cố: - Giỏo viờn khỏi quỏt, nhấn mạnh kiến thức cơ bản về danh từ, cụm danh từ, từ, từ đơn, từ phức. Cỏch trỡnh bày đoạn văn 5. HDVN: - ễn cỏc kiến thức đó học - Đọc trước bài: Chỉ từ Soạn:24/11/2011 Giảng:. Tiết 57 CHỈ TỪ A, Mục đớch yờu cầu: Giỳp học sinh nắm được: 1. Kiến thức - Khỏi niệm chỉ từ: - Nghĩa khỏi quỏt của chỉ từ. - Đặc điểm ngữ phỏp của chỉ từ: + Khả năng kết hợp của chỉ từ. + Chức vụ ngữ phỏp của chỉ từ. 2. Kỹ năng: - Nhận diện được chỉ từ. - Sử dụng được chỉ từ trong khi núi và viết. B. Chuẩn bị: + Giỏo viờn : Soạn bài; Phiếu hoạt động nhúm; Mỏy tớnh; đốn chiếu; phõn nhúm học tập. + Học sinh : Học bài; hỡnh thành nhúm học tập. C. Tiến trỡnh tổ chức cỏc hoạt động dạy học: * HĐ 1: Khởi động: 1. Tổ chức: 6A :. 6B 2. Kiểm tra: Cõu hỏi: Cỏc cụm từ : “ụng vua no”; “Viờn quan ấy”; Cỏnh đồng làng kia”; “ nhà no” thuộc cụm từ gỡ? A. Cụm danh từ. B. Cụm độngt ừ. C. Cụm tớnh từ. D. Phú từ. Nờu cấu tạo đầy đủ của cụm danh từ? Đỏp ỏn: - Chọn ý A: Là cụm danh từ. - Cấu tạo đầy dủ của cụm danh từ gồm 3 phần: Phụ trước-Trung tõm-Phụ sau 3. Bài mới: * HĐ2: Hỡnh thành kiến thức mới: * Ngữ liệu -Hs đọc đoạn văn tỡm cỏc từ in đậm ? Cỏc từ in đậm đú bổ xung ý nghĩa cho từ nào ? - Em hóy đọc cỏc từ và cỏc cụm từ . Sau đú so sanh và rỳt ra ý nghĩa của những từ được in đậm ? HS theo dừi ngữ liệu *. Ngữ liệu: 1& 3/sgk/Tg137 - Đọc 2 đoạn văn bản! Nghĩa của cỏc từ ấy , no trong 2 đoạn văn cú điểm nào giống và điểm nào khỏc cỏc trường hợp đó phõn tớch ? Qua phõn tớch em hóy cho biết thế nào là chỉ từ ?(thảo luận) * Ngữ liệu a. Cỏc từ nọ, kia, ấy trong cỏc cum từ “ễng vua nọ”, “làng kia”, “nhà no”, “viờn quan ấy” giữ vai trũ gỡ? * Ngữ liệu 4a/sgk/Tg137 Cuộc chống Mĩ cứu nước của nhõn dõn ta dự phải kinh qua gian khổ, hy sinh nhiều hơn nữa, song nhất định thắng lợi hoàn toàn. Đú là điều chắc chắn. ( Hồ Chớ Minh) - Xỏc định chỉ từ trong đoạn văn và cho biết chỉ từ giữ chức vụ gỡ? * Ngữ liệu 4b/sgk/t137 Từ đấy, nước ta chăm nghề trồng trọt, chăn nuụi và cú tục ngày tết làm bỏnh chưng, bỏnh giầy. ( Bỏnh chưng,bỏnh giầy) - Xỏc định chỉ từ trong cõu trờn!Cho biết chỉ từ giữ vai trũ gỡ? *HS đọc ghi nhớ! - GV chuyển mục *HĐ3: Luyện tập *HS đọc nội dung bài tập và hoạt động theo nhúm. - Trong cỏc cõu đó dẫn ở phần một . Chỉ từ đảm nhiệm chức vụ gỡ ? Tỡm chỉ từ trong cõu a. b và xỏc định chức vụ của chỳng ? *HS hoạt động cỏ nhõn Tỡm chỉ từ ? Thay cỏc cụm từ in đậm bằng những chỉ từ thớch hợp và giải thớch vỡ sao ? *HS Hoạt động cỏ nhõn! - Cú thể thay cỏc chỉ từ trong đoạn dưới đõy bằng những từ , cụm từ nào khụng ? -Rỳt ra nhận xột về tỏc dụng của chỉ từ ? Viết một đoạn văn ngắn từ ba đến 5 cõu với chủ đề tự chọn trong đú cú sử dụng chỉ từ. I: Bài học 1. Chỉ từ là gỡ ? a/ Cỏc từ in đậm : nọ , ấy , kia , ễng vua nọ Viờn quan ấy Làng kia Nhà nọ ố Bổ sung ý nghĩa cho cỏc từ đứng trước đú b/ So sỏnh ý nghĩa Vế 1 Vế 2 ong Vua ụng vua no viờn quan viờn quan ấy làng làng kia nhà nha nọ K Khụng xỏc định rừ vị trớ của sự vật trong khụng gian và thời gian nào Đó núi rừ hơn. Cỏc từ nọ, kia, ấy chỉ vào sự vật, xỏc định rừ vị trớ của sự vật trong khụng gian và thời gian. c/ So sỏnh cỏc cặp Viờn quan ấy Hồi ấy nha nọ đờm no K Sự định vị về khụng gian Sự định vị về thời gian * Ghi nhớ 1: Học thuộc lũng sgk 137 2. Hoạt động của chỉ từ trong cõu a/ Chỉ từ : nọ , ấy , kia ố Chỉ từ làm phụ ngữ sau của danh từ b/ Chỉ từ là: Đú trong cõu: Đú là một điều chắc chắn ố Chỉ từ làm thành phần chủ ngữ Từ: “đấy” giữ vai trũ làm chỉ từ xỏc định về thời gian. ố Chỉ từ làm trạng ngữ * Ghi nhớ 2 Học thuộc lũng sgk 138 II. Luyện tập Bài tập số 1/sgk/138 a/ Hai thứ bỏnh ấy à Định vị sự vật trong khụng gian làm phụ ngữ sau cho cụm từ b/ Đấy , đõy : Định vị sự vật trong khụng gian Làm chủ ngữ c/ Nay : Định vị sự vật trong thời gian Làm trạng ngữ Bài tập số 2/sgk/138.139 - Chõn nỳi Súc Sơn = Đấy - Bị lửa thiờu chỏy = Ấy ố Viết như vậy khỏi bị lập từ Bài tập số 3/sgk/139 Khụng thay được ố Chỉ từ cú vai trũ rất quan trọng , chỳng cú thể chỉ ra những sự vật , thời điểm khú gọi thành tờn , giỳp người nghe (đọc) định vị được cỏc sự vật , thời điểm trong chuỗi sự vật hoặc trong dũng thời gian vụ tận Bài tập nõng cao: Đoạn mẫu: Mựa hố năm nay, lớp tụi tổ chức đi tham quan cụng viờn nước Hồ Tõy. Đo là một kỉ niệm tuyệt vời. Vỡ ai từng đến thăm cụng viờn ấy dự chỉ một lần thỡ khú cú thể quờn được. *HĐ 4: Củng cố, HDVN: 4.Củng cố: GV dựng mỏy chiếu toàn bộ nội dung kiến thức trọng tõm của bài. - Chỉ từ là gỡ ? Hoạt động của chỉ từ trong cõu 5. HDVN: - Học thuộc ghi nhớ. - Làm bài tập 1(d) - Viết một đoạn văn ngắn từ ba đến 5 cõu với chủ đề tự chọn trong đú cú sử dụng chỉ từ. - Lập dàn ý đề số 5! Bài luyện tập kể chuyện tưởng tượng.
Tài liệu đính kèm: