Giáo án môn Ngữ văn 6 - Tiết 69 đến tiết 72

Giáo án môn Ngữ văn 6 - Tiết 69 đến tiết 72

Tuần

Tiết 69 – 70

CHƯƠNG TRèNH NGỮ VĂN ĐỊA PHƯƠNG

1. Mục tiờu: Giỳp HS:

1.1. Kiến thức:

Một số lỗi chính tả do phát âm sai thường thấy ở địa phương.

1.2. Kĩ năng:

Sửa một số lỗi chính tả do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương.

1.3. Thái độ:

Có ý thức viết đúng chính tả trong khi viết và phát âm chuẩn khi nói.

GDBVMT: giữ gỡn, bảo vệ mụi trường

2. Trọng tõm:

* Kiến thức:

Một số lỗi chính tả do phát âm sai thường thấy ở địa phương.

* Kĩ năng:

Sửa một số lỗi chính tả do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương.

 

doc 12 trang Người đăng thu10 Lượt xem 583Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Ngữ văn 6 - Tiết 69 đến tiết 72", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 
Tiết 69 – 70 
CHƯƠNG TRèNH NGỮ VĂN ĐỊA PHƯƠNG
1. Mục tiờu: Giỳp HS: 
1.1. Kiến thức:
Một số lỗi chớnh tả do phỏt õm sai thường thấy ở địa phương. 
1.2. Kĩ năng:
Sửa một số lỗi chớnh tả do ảnh hưởng của cỏch phỏt õm địa phương.
1.3. Thỏi độ:
Có ý thức viết đúng chính tả trong khi viết và phát âm chuẩn khi nói.
GDBVMT: giữ gỡn, bảo vệ mụi trường
2. Trọng tõm:
* Kiến thức:
Một số lỗi chớnh tả do phỏt õm sai thường thấy ở địa phương. 
* Kĩ năng:
Sửa một số lỗi chớnh tả do ảnh hưởng của cỏch phỏt õm địa phương.
3. Chuẩn bị: 
GV: Giấy Ao. 
HS: bảng nhúm, bỳt lụng.
4. Tiến trỡnh lờn lớp: 
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện:
4.2. KTBC: Khụng 
4.3. Bài mới :
Hoạt động của GV – HS
Nội dung bài học
HĐ 1 : Vào bài : Mỗi một vựng miền, một địa phương sẽ cú cỏch núi ( phỏt õm) riờng biệt của mỡnh, chớnh vỡ điều đú mà mỗi một nơi sẽ cú 1 số lỗi chớnh tả thường mắc phải, cụ thể như thế nào thỡ cụ trũ chỳng ta sẽ cựng tỡm hiểu qua bài học hụm nay. 
? Chỳng ta dựa vào đõu để cú thể nhận ra một người thuộc : vựng – miền nào ?
? Khi phỏt õm, nếu ta phỏt õm sai thỡ sẽ dẫn đến hậu quả gỡ ?
HĐ 2 : Thực hành luyện tập 
? Gọi một vài học sinh chỉ ra những lỗi chính tả mình hay mắc trong khi nói và viết.
? Hướng dẫn học sinh điền đúng vào chỗ trống các phụ âm, các vần.
? Gọi một số học sinh lên bảng làm - Giáo viên nhận xét
? Một học sinh lên bảng làm. Giáo viên nhận xét
? Một học sinh lên bảng làm
? Học sinh lấy thêm một số từ khác
? Học sinh lên bảng làm, nhận xét
? Học sinh lên bảng điền, nhận xét
? Học sinh lấy thêm một số từ khác
? Học sinh lên bảng điền từ, giáo viên nhận xét
? Gọi học sinh lên bảng: 
- Phát hiện từ đúng sai
- Sửa lại cho đúng chính tả
? Trong đoạn văn này yêu cầu học sinh : cần phân biệt các phụ âm đầu, phần vần hay bị mắc lỗi - Học sinh nghe, viết.
? Giáo viên kiểm tra 5 -10 học sinh, qua việc nghe viết các đoạn trích trong văn bản để nhận thấy mức độ nghe đúng, viết đúng của học sinh, cõu, từ, tên riêng...
? Giáo viên chỉ ra lỗi phát âm chưa chuẩn của học sinh ở địa phương 
? Một số em còn nói ngọng.
? GV yờu cầu HS viết 1 đoạn văn ngắn với chủ đề : giữ vệ sinh chung, mụi trường tự nhiờn, khụng khớ trong lành” ( khoảng từ 5 – 7 cõu). Lưu ý những phụ õm đầu và phần vần “ uục; uụt” vừa mới học- thực hành.
I Tỡm hiểu chung :
* Cú thể nhận ra tiếng núi của cỏc vựng miền dựa vào cỏch phỏt õm.
* Nếu phỏt õm sai chuẩn sẽ dẫn đến cỏch viết khụng đỳng chớnh tả .
II. Luyện tập : 
 A. Nội dung luyện tập : 
1. Phụ âm đầu
- Tr - ch
- s - x
- r - d - gi
- l - n
- tr - t.
- s/x
- g/gi
- ng/ngh
2. Phần vần
+ ua - ia
+ Ục – Ụt .
 B. Hình thức luyện tập
1. Điền vào chỗ trống: tr - ch
- Trái cây, chờ đợi, chuyển chỗ, trải qua, trôi chảy, trơ trụi, nói chuyện chương trình, chẻ tre.
2. Điền vào chỗ trống s, x.
“ sấp ngửa, sản xuất, sơ sài, bổ sung, xung kích, xua đuổi, cái xẻng, xuất hiện, chim sáo, sâu bọ.”
3. Điền vào chỗ trống: r - d - gi
“ Rũ rượi, rắc rối, giảm giá, giáo dục, rung rinh, rùng rợn, giang sơn, rau chiếp, dao kéo, giao kèo, giáo mác.”
4. Điền vào chỗ trống l - n
“ Lạc hậu, nói liều, gian nan, nết na, lương thiện, ruộng nương, lỗ chỗ, len lét, bếp núc, lỡ làng.”
5. Lựa chọn từ điền vào chỗ trống
a. Vây, dây, giây.
- Vây cá, sợi dây, dây điện, vây cánh, dây dưa, giây phút, bao vây.
b. Viết, diết, giết
- Giết giặc, da diết, viết văn, chữ viết, giết chết.
c. Vẻ, dẻ, giẻ
- Hạt dẻ, da dẻ, vẻ vang, văn vẻ, dẻ lau, mảnh dẻ, vẻ đẹp, giẻ rách
6. Chọn S hoặc X điền vào chỗ trống cho thích hợp
 “Bầu trời xám xịt như sà xuống sát mặt đất, sấm rền vang, chớp loé sáng rạch xé cả không gian. Cây xung già trước cửa sổ trút lá theo trộn lốc, trơ lại những cánh xơ xác, khẳng khiu. Đột nhiên trận mưa dông sầm sập đổ, gõ lên mái tôn loảng xoảng.”
7. Chọn vần “Ục” hoặc “Ụt” vào chỗ trống: 
“ Thắt lưng buộc bụng, buột miệng nói ra, con bạch tuộc, thẳng đuồn đuột, quả dưa chuột, bị chuột rút, trắng muốt, con chẫu chuộc.”
8. Điền dấu thanh vào các từ cho thích hợp (’ hoặc ~)
“Vẽ tranh, biểu quyết, dè bỉu, bủn rủn, dai dẳng, hưởng thụ, tưởng tượng, ngày giỗ, lỗ mảng, cổ lỗ, ngẫm nghĩ.”
9. Sửa lỗi chính tả trong các câu sau:
- Tía đã nhiều lần căng dặng rằn không được kiêu căng.
à Tía đã nhiều lần căn dặn rằng không được kiêu căng.
- Một cây tre chắng ngan đường chẳn cho ai vô dừng chặt cây, đốn gỗ
à Một cây tre chắn ngang đường chẳng cho ai vô rừng chặt cây đốn gỗ.
- Có đau thì cắn răng mà chịu nghe.
à có đau thì cắn răng mà chịu nghen.
10. Viết đúng chính tả chuyện “ Mẹ hiền dạy con”
+ ch/tr : chôn, chợ, chước, chỗ, trường, trẻ, tri thức.
+ S/X : hàng xóm, sách vở.
+ gi/d/r: Giết lợn, dọn nhà, giáo dục, dạy, giắt, ra.
+ ng/ngh : nghĩ/ nghịch
11. Bài “ thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng”: 
“ Đoạn từ đầu .....người đương thời trọng vọng.”
12. Kiểm tra cách phát âm .
- D/R : rổ rá, ra chợ, ra xem
( dổ dá, da chợ, da xem...)
- kh/k : không, khác,..
( hụng, hác....)
- S/X : sỗ sàng, sõn sau, xấu xa,xoa dịu....
- TR/CH
 - oăn/oeo/uya/uyu: ngoằn nghoốo, khúc khuỷu, đờm khuya
Kết thỳc tiết 69 – Chuyển tiết 70 ( Chương trỡnh Ngữ văn địa phương – phần Văn + TLV)
Tuần 
Tiết 69 – 70 
CHƯƠNG TRèNH NGỮ VĂN ĐỊA PHƯƠNG
1. Mục tiờu: Giỳp HS: 
1.1. Kiến thức:
Một số chuyện kể dõn gian và sinh hoạt văn húa dõn gian ở địa phương.
1.2. Kĩ năng:
Kể chuyện dõn gian đó sưu tầm hoặc giới thiệu ; biểu diễn 1 trũ chơi dõn gian hoặc sõn khấu húa một truyện cổ dõn gian đó học.
1.3. Thỏi độ:
Có ý thức tỡm tũi, sưu tầm và yờu thớch văn học dõn gian địa phương.
GDBVMT: giữ gỡn, bảo vệ mụi trường
2. Trọng tõm:
* Kiến thức:
Một số chuyện kể dõn gian và sinh hoạt văn húa dõn gian ở địa phương.
* Kĩ năng:
Kể chuyện dõn gian đó sưu tầm hoặc giới thiệu ; biểu diễn 1 trũ chơi dõn gian hoặc sõn khấu húa một truyện cổ dõn gian đó học.
3. Chuẩn bị: 
GV: Giấy Ao. 
HS: bảng nhúm, bỳt lụng.
4. Tiến trỡnh lờn lớp: 
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện:
4.2. KTBC: Khụng 
4.3. Bài mới :
Hoạt động của GV – HS
Nội dung bài học
HĐ 1 : Vào bài : Mỗi một vựng miền, một địa phương đều cú những đặc điểm riờng về văn húa – lịch sử và điều đú được thể hiện rất rừ trong cỏc tỏc phẩm văn học dõn gian địa phương.
* ễn luyện kiến thức cũ.
* Gv dựng sơ đồ cõm yờu cầu học sinh những nội dung thớch hợp vào ụ trống để khỏi quỏt những nội dung kiến thức đó học ở kỡ I:
* Hs hoạt động nhúm:
* Hs trỡnh bày những tỏc phẩm truyện dõn gian ở địa phương mỡnh mà nhúm đó sưu tầm được 
? Kể tờn một số truyện dõn gian ở địa phương?
? Kể 1 truyện dõn gian ( cụ thể) ở địa phương mà em biết?
HĐ 2 : Những trũ chơi dõn gian và cỏc hỡnh thức sinh hoạt văn húa dõn gian 
? Kể tờn những lễ hội văn húa dõn gian,những trũ chơi dõn gian ở Tõy Ninh mà em biết?
HĐ 3 :Thực hành
* GV chia 4 nhúm,mỗi nhúm tự chọn 1 trũ chơi hoặc một truyện cổ dõn gian tham gia biể diễn,cả lớp nhận xột dỏnh giỏ và cho điểm từng nhúm. - GV nhận xột ,đỏnh giỏ:
? Qua đõy, em thấy những điểm nào giống và khỏc :giữa truyện dõn gian ở địa phương mỡnh với cỏc truyện dõn gian đó học trong chương trỡnh?
I Cỏc thể loại văn học dõn gian đó học
Truyện dõn gian
Truyền thuyết Truyện cổ tớch Truyện ngụ ngụn Truyện cười
* Những tỏc phẩm văn học dõn gian ở địa phương Tõy Ninh:
- Sụng Cẩm Giang ( Truyện kể dõn gian) 
- Am Mả Dộc (Truyện kể dõn gian)
- Vỡ sao nước biển mặn (Truyện kể dõn gian) 
- Bàu cỏ đỏ (Truyện kể dõn gian)
- Suối ụng Hựng (Truyện kể dõn gian)
- Xó Hũa Hiệp (Truyện kể dõn gian)
II.Những trũ chơi dõn gian và cỏc hỡnh thức sinh hoạt văn húa dõn gian ở Tõy Ninh:
*Trũ chơi dõn gian :
- Kộo co.
- Chọi gà.
- Chơi ụ ăn quan
- Rồng rắn lờn mõy
- Cướp cờ
- Đỏnh đũa
* Cỏc hỡnh thức sinh hoạt văn húa dõn gian ở Tõy Ninh:
- Lễ giỗ quan lớn Trà Vong 
- Lễ hội nỳi bà Đen 
- Lễ đưa linh 
- Lễ Đụn Ta (tức là lễ xỏ tội vong nhõn, diễn ra vào cỏc ngày 27, 28, 29, 30, thỏng 8 õm lịch hàng năm.)
III.Biểu diễn trũ chơi dõn gian và diễn một truyện cổ dõn gian đó học:
4.4. Cõu hỏi, bài tập củng cố:
? HS thường dựng từ sai do những lỗi nào?Vỡ sao HS hay mắc cỏc lỗi chớnh tả?
=> Cú thể nhận ra tiếng núi của cỏc vựng miền dựa vào cỏch phỏt õm.Cỏch phỏt õm sai chuẩn thường dẫn đến cỏch viết khụng đỳng chớnh tả.
? Hóy viết đỳng s/x trong cõu sau: ( GV đọc – HS viết bảng)
=> “ Sỏng sớm ở quờ tụi, sương xuống trắng xúa cả một vựng rộng lớn! Khoảng sõn trước nhà đó được quột sạch sẽ từ tối hụm trước, giờ đó được phủ một lớp sương trờn bề mặt trụng cứ như cảnh thần tiờn ấy!”
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
* Đối với bài học ở tiết này:
- Thống kờ cỏc từ địa phương phỏt õm khụng đỳng với chuẩn tiếng Việt 
- Viết bài giới thiệu về một trũ chơi dõn gian ở địa phương.
- Thực hiện sưu tầm cỏc bài ca dao, dõn ca ở địa phương ( chuẩn bị cho tiết 139)
* Đối với bài học ở tiết sau:
- Chuẩn bị : Bài học đường đời đầu tiờn 
+ Đọc trước văn bản + trả lời cỏc cõu hỏi trong sgk ( phần đọc – hiểu văn bản)
+ Tỡm hiểu về tỏc giả - tỏc phẩm ?
+ Vẻ đẹp của dế Mốn ?Tớnh tỡnh của Dế Mốn ?
+ Cỏi chết của Choắt đó để lại cho dế Mốn bài học gỡ ?
+ Nghệ thuật của văn bản ?
+ í nghĩa của truyện ?
5. Rỳt kinh nghiệm. 
Tuần 
Tiết 69 – 70 (Tiết 1)
CHƯƠNG TRèNH NGỮ VĂN ĐỊA PHƯƠNG
BÀU CỎ ĐỎ 
Đọc Thờm: CÂY MẬN HỒNG ĐÀO 
1. Mục tiờu: Giỳp HS: 
1.1. Kiến thức:
Hiểu được truyền thống hào hựng của địa phương thụng qua địa danh Bàu Cỏ Đỏ
1.2. Kĩ năng:
Rốn kỹ năng đọc diễn cảm văn bản.
1.3. Thỏi độ:
Giỏo dục cho HS lũng yờu quờ hương, xứ sở. 
2. Trọng tõm:
* Kiến thức:
Hiểu được truyền thống hào hựng của địa phương thụng qua địa danh Bàu Cỏ Đỏ
* Kĩ năng:
Rốn kỹ năng đọc diễn cảm văn bản.
3. Chuẩn bị: 
GV: Sỏch văn địa phương Tõy Ninh.
HS: Sỏch văn địa phương Tõy Ninh.
4. Tiến trỡnh lờn lớp: 
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện:
4.2. KTBC: Khụng 
4.3. Bài mới :
Hoạt đụng của GV – HS
Nội dung bài học
Hoaùt ủoọng 1:	
? GV hướng dẫn HS đọc – GV đọc- HS đọc – GV nhõn xột, sửa cỏh đọc cho HS.
? GV dựa vào phần hướng dẫn đọc thờm ở SGK/31 – nờu và giải thớch 1 số từ khú cho HS
Hoaùt ủoọng 2:	 Nội dung
? Truyện kể về chiến cụng của ai? 
=> ễng Đặng Văn Tũng 
? Chiến cụng đú gắn liền với địa danh nào?Địa danh đú cú thật hay khụng?
=> Bàu Cỏ Đỏ.Cú thật 
GV diễn giảng thờm – ghi bảng 
? Nhõn vật chớnh trong truyện là người như thế nào? 
=> Tài giỏi, mưu lược, thương dõn, chăm lo cho sự yờn bỡnh cho nhõn dõn 
? Qua trận đỏnh Bàu Cỏ Đỏ ta thấy ở ụng Lónh binh Đặng Văn Tũng cú những phẩm chất gỡ?
=> Mưu lược, thương dõn, kiờn trỡ 
? Bàu Cỏ Đỏ cú phải chỉ được nhắc đế ... a muốn thể hiện điều gỡ?
=> Mảnh đất tuy nhỏ, địa danh tuy mộc mạc, bỡnh thường nhưng là nơi gửi gắm lũng biết ơn đời đời của nhõn dõn đối với những sự kiện lịch sử ghi lại chiến cụng của những anh hựng giữ nước.
Đọc thờm: Cõy mận Hồng Đào 
? Xuất xứ?
? Đại ý của văn bản? 
? Truyeọn “Caõy maọn hoàng ủaứo” nhaốm giaựo duùc treỷ con ủieàu gỡ?	
I. ẹoùc – Tỡm hieồu chuự thớch:
1. ẹoùc:
2. Chuự thớch: SGK/31
* Xuất xứ: Đõy là truyện kể dõn gian do Vũ Thu Hương sưu tầm, giải thớch tờn gọi :Bàu Cỏ Đỏ ( thuộc huyện Trảng Bàng) 
II. Tỡm hieồu nội dung vaờn baỷn:
* Nội dung: 
=> Chuyện kể về chiến cụng của lónh binh Đặng Văn Tũng; chiến cụng chống giặc ngoại xõm của ụng gắn liến với địa danh cú thật : Bàu Cỏ Đỏ 
- Là một vị lónh binh tài giỏi và mưu lược; chăm lo, gỡn giữ sự yờn lành cho nhõn dõn 
- Là một người mưu lược và thương dõn, cú đức tớnh kiờn trỡ 
- Là dấu tớch ghi lại kết quả cỏch dựng binh thần diệu của lónh binh Tũng. 
=> Mảnh đất tuy nhỏ, địa danh tuy mộc mạc, bỡnh thường nhưng là nơi gửi gắm lũng biết ơn đời đời của nhõn dõn đối với những sự kiện lịch sử ghi lại chiến cụng của những anh hựng giữ nước.
 Đọc thờm: Cõy mận Hồng Đào
- Baứi vaờn trớch tửứ truyeọn “caõy maọn hoàng ủaứo” cuỷa Thieõn Huy vieỏt cho thieỏu nhi.
* ẹaùi yự: baứi vaờn laứ caõu chuyeọn veỷ huyeàn thoaùi, veà em bộ Hoàng ẹaứo troàng caõy maọn Hoàng ẹaứo, chổ nghetieỏng phaựo giao thửứa caõy ủaừ vuùt lụựn leõn laứm Hoàng ẹaứo voõ cuứng sung sửụựng.
=> Caõu chuyeọn coự veỷ kỡ laù mang sắc màu huyeàn thoaùi, nhử truyeọn coồ tớch nhaốm giaựo duùc treỷ con loứng yeõu caõy coỏi, yeõu lao ủoọng vaứ giửừ ủửụùc sửù hoàn nhieõn tửụi maựt cuỷa treỷ con.
Kết thỳc Tiết 1- Chuyển sang tiết 2.
Tuần 
Tiết 69 – 70 (Tiết 2)
CHƯƠNG TRèNH NGỮ VĂN ĐỊA PHƯƠNG
Vè SAO NƯỚC BIỂN MẶN 
Đọc Thờm: TRỞ VỀ ĐẤT MẸ 
1. Mục tiờu: Giỳp HS: 
1.1. Kiến thức:
Bieỏt lieõn heọ vaứ so saựnh phaàn vaờn hoùn daõn gian ủaừ hoùc trong chửụng trỡnh ngửừ vaờn 6 vaứ hhaàn vaờn hoùc daõn gian ủũa phửụng ủeồ thaỏy ủieồm gioỏng vaứ khaực nhau. thaỏy ủửụùc tỡnh hỡnh, haứnh ủoọng vaứ baỷn chaỏt cuỷa hai anh em trong truyeọn tửứ ủoự ruựt ra baứi hoùc laứm ngửụứi.
1.2. Kĩ năng:
Reứn kú naờng phaõn tớch ủửụùc caựi hay cuỷa nhửừng chi tieỏt: ngửụứi em xay ra vaứng, anh xay ra muoỏi.Bieỏt keồ theõm moọt soỏ truyeọn daõn gian khaực.
1.3. Thỏi độ:
 Giỏo dục HS biết quý trọng tỡnh cảm gia đỡnh, khụng tham lam.
 Giaựo duùc HS yeõu quyự kho taứng vaờn hoùc ủũa phửụng.
2. Trọng tõm:
* Kiến thức:
Bieỏt lieõn heọ vaứ so saựnh phaàn vaờn hoùn daõn gian ủaừ hoùc trong chửụng trỡnh ngửừ vaờn 6 vaứ hhaàn vaờn hoùc daõn gian ủũa phửụng ủeồ thaỏy ủieồm gioỏng vaứ khaực nhau. thaỏy ủửụùc tỡnh hỡnh, haứnh ủoọng vaứ baỷn chaỏt cuỷa hai anh em trong truyeọn tửứ ủoự ruựt ra baứi hoùc laứm ngửụứi.
* Kĩ năng:
Reứn kú naờng phaõn tớch ủửụùc caựi hay cuỷa nhửừng chi tieỏt: ngửụứi em xay ra vaứng, anh xay ra muoỏi.Bieỏt keồ theõm moọt soỏ truyeọn daõn gian khaực.
3. Chuẩn bị: 
GV: Sỏch văn địa phương Tõy Ninh.
HS: Sỏch văn địa phương Tõy Ninh.
4. Tiến trỡnh lờn lớp: 
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện:
4.2. KTBC: Khụng 
4.3. Bài mới :
Hoạt đụng của GV – HS
Nội dung bài học
Hoaùt ủoọng 1: ẹoùc – Tỡm hieồu chuự thớch.	
- GV hửụựng daón HS ủoùc, GV ủoùc, goùi HS ủoùc.
- GV nhaọn xeựt, sửỷa sai.
- GV hửụựng daón HS keồ, GV keồ, goùi HS keồ.
- GV nhaọn xeựt, sửỷa sai.	
Lửu yự moọt soỏ tửứ ngửừ khoự SGK.	
Hoaùt ủoọng 2: Tỡm hieồu vaờn baỷn.	 
* Truyeọn coự maỏy nhaõn vaọt? Ai laứ nhaõn vaọt chớnh?
=>Ba nhaõn vaọt, nhaõn vaọt chớnh laứ: Ngửụứi anh, ngửụứi em.
* Tớnh tỡnh cuỷa ngửụứi anh ủửụùc giụựi thieọu luực ủaàu nhử theỏ naứo?	 
* Ngửụứi em mụứi anh sang aờn gioó, ngửụứi anh ủoỏi xửỷ nhử theỏ naứo?	
* Ngửụứi anh coự thaựi ủoọ vaứ haứnh ủoọng gỡ khi thaỏy em giaứu coự?	
* Keỏt quaỷ nhử theỏ naứo?	 
* Taùi sao ngửụứi anh khoõng xay ra gỡ khaực (caựt) maứ xay ra muoỏi, ủieàu ủoự coự yự nghúa gỡ?
=> Muoỏi raỏt quyự khoõng keựm gỡ vaứng, khoõng cú muoỏi thỡ khoõng soỏng ủửụùc.
* Vaờn chửụng hay duứng muoỏi ủeồ taỷ ủieàu gỡ? Taùi sao hai vụù choàng ngửụứi anh cheỏt trong muoỏi?
=> Duứng muoỏi ủeồ noựi leõn tỡnh nghúa, muoỏiàmaởn maứ, tỡnh nghúa beàn chaởt, khoõng phai. Ngửụứi anh laứ moọt teõn baỏt nhaõn: Em ruoọt laùi khoõng thửụng. Khoõng tửụỷng nhụự ủeỏn cha meù, thaỏy giaứu thớ ham giaứu, ai giaứu thỡ tỡm caựch haùi. Phaỷi cho noự cheỏt vỡ muoỏi ủeồ khi cheỏt ủi, hoàn noự tổnh laùi lay lan chuựt maởn cuỷa muoỏi ủeồ thaỏy heỏt toọi loói cuỷa noự treõn ủụứi ủaừ soỏng nhaùt tanh khoõng tớ tỡnh caỷm naứo vụựi ruoọt raứ cuỷa mỡnh.	
* Tớnh tỡnh cuỷa ngửụứi em nhử theỏ naứo?	
* ẹửụùc nhieàu vaứng tụựi ngaứy gioó, ngửụứi em nhử theỏ naứo?	
* Vỡ sao oõng tieõn khoõng cho hoù vaứng ngay tửứ ủaàu maứ baột hoù phaỷi lao ủoọng?
=> Phaỷi lao ủoọng thỡ mụựi coự cuỷa caỷi xay boọt laứm gioó cha thỡ ô bột mụựi làm ra vaứng. ằ
* Ngửụứi em laứ ngửụứi nhử theỏ naứo?	 
Hoaùt ủoọng 3: Toồng keỏt.	
* Neõu baứi hoùc ruựt ra tửứ truyeọn coồ tớch naứy?	
Đọc thờm : Trở về đất mẹ 	 
- GV hửụựng daón HS ủoùc, goùi HS ủoùc.
- GV hửụựng daón HS naộm ủửụùc noọi dung taực phaồm.	 
I. ẹoùc – Tỡm hieồu chuự thớch:
1. ẹoùc – keồ:
2. Chuự thớch:
Truyện lưu truyền ở Tõy Ninh do bà Bựi Thị Ui ở KP1, thị trấn Hũa Thành kể; cụ Bựi Như Thảo ghi lại
II. Tỡm hieồu vaờn baỷn:
1. Nhaõn vaọt ngửụứi anh:
- Tham lam chieỏm heỏt cuỷa caỷi cha meù ủeồ laùi.
- Khinh khi em, thaựch thửực em “treà moõi ủoứi traỷi thaỷm nhung”.
- Thaỏy em giaứu coự haộn noồi maựu tham, tỡm caựch cửụựp caựi coỏi ủũnh xay vaứng ủaày ghe to roài vửựt luoõn coỏi laứm em seừ ngheứo.
- Xay ra toaứn laứ muoỏi, bũ chỡm thuyeàn. Vuứi xaực dửụựi bieồn saõu.
- Tham lam, ủoọc aực, taứn nhaón àbũ trửứng trũ.
2. Nhaõn vaọt ngửụứi em:
- Hieàn laứnh, thaọt thaứ.
àOÂng tieõn cho vaọt quyự.
- ẹửụùc nhieàu vaứng, tụựi ngaứy gioó cha meù, em mụứi anh. 
- Hieàn laứnh thaọt thaứ, thửụng yeõu cha meù, quý trọng mọi ngườiàsoỏng raỏt haùnh phuực.
III. Toồng keỏt:	
- Truyeọn neõu leõn baứi hoùc veà tử caựch laứm ngửụứi: Phaỷi hieỏu thaỷo vụựi cha meù, hoaứ nhaừ vụựi moùi ngửụứi xung quanh, quớ troùng tỡnh anh em thỡ sẽ được hưởng hạnh phỳc.
TRễÛ VEÀ ẹAÁT MẼ (ẹoùc theõm)
- ẹoaùn vaờn keồ laùi vieọc ủoaứn caựn boọ mieàn Nam tửứ mieàn Baộc trụỷ veà, ủeỏn ủửụùc ủaỏt queõ hửụng, soõng queõ hửụng vaứ cuoọc gaởp gụừ mửứng vui khoõn xieỏt giửừa ủoaứn vụựi caực caựn boọ khu uyỷ mieàn ẹoõng. Trụỷ veà vaứ gaởp gụừ ủeàu raỏt caỷm ủoọng.
4.4. Cõu hỏi, bài tập củng cố:
? Nờu ý nghĩa truyện Vỡ sao nước biển mặn?
=> Neõu leõn baứi hoùc veà tử caựch laứm ngửụứi: Phaỷi hieỏu thaỷo vụựi cha meù, hoaứ nhaừ vụựi moùi ngửụứi xung quanh, quớ troùng tỡnh anh em thỡ sẽ được hưởng hạnh phỳc.
? Qua truyện “ Bàu Cỏ Đỏ” nhõn dõn ta muốn thể hiện điều gỡ?
=> Mảnh đất tuy nhỏ, địa danh tuy mộc mạc, bỡnh thường nhưng là nơi gửi gắm lũng biết ơn đời đời của nhõn dõn đối với những sự kiện lịch sử ghi lại chiến cụng của những anh hựng giữ nước.
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
* Đối với bài học ở tiết này:
- Học bài.
* Đối với bài học ở tiết sau:
- Chuẩn bị: Hoạt động ngữ văn – Thi kể chuyện 
+ Tỡm những cõu chuyện cổ tớch – tập kể diễn cảm
+ Tỡm những cõu thơ, ca dao, tục ngữ núi về tỡnh cảm gia đỡnh, tỡnh yờu quờ hương đất nước, kinh nghiệm trong lao động sản xuất.... tập đọc diễn cảm ( ngõm thơ...)
5. Rỳt kinh nghiệm. 
Tuần 
Tiết 71
HOẠT ĐỘNG NGỮ VĂN : THI KỂ CHUYỆN
1. Mục tiờu: Giỳp HS: 
1.1. Kiến thức:
Lôi cuốn học sinh tham gia các hoạt động ngữ văn. Làm giàu vốn văn học cho học sinh.
1.2. Kĩ năng:
Rèn luyện cho học sinh kỹ năng đọc ( kể) diễn cảm cỏc thể loại văn, và thói quen yêu văn, yêu tiếng Việt, thích làm văn, thi kể chuyện.
1.3. Thỏi độ:
 Giaựo duùc HS yeõu quyự kho taứng vaờn hoùc Việt Nam.
2. Trọng tõm:
* Kiến thức:
Lôi cuốn học sinh tham gia các hoạt động ngữ văn. Làm giàu vốn văn học cho học sinh.
* Kĩ năng:
Rèn luyện cho học sinh kỹ năng đọc ( kể) diễn cảm cỏc thể loại văn, và thói quen yêu văn, yêu tiếng Việt, thích làm văn, thi kể chuyện.
3. Chuẩn bị: 
GV: bảng phụ, bảng chữ cỏi ABCD
HS: sưu tầm thơ, ca dao, tục ngữ; tập đọc ( kể) diễn cảm.
4. Tiến trỡnh lờn lớp: 
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện:
4.2. KTBC: Khụng 
4.3. Bài mới :
Hoạt động của GV – HS
Nội dung bài học
? Giáo viên hướng dẫn học sinh thi kể chuyện
? Ngoài việc thi kể chuyện học sinh còn thể hiện cách phát âm, dùng từ phụ âm ở địa phương trong khi nói.
? Bằng sự chuẩn bị ở nhà: học sinh tham gia thi kê chuyện, câu chuyện các em kể có nằm trong sự hướng dẫn, giới hạn của Giáo viên .
? Giáo viên gọi 3- 4 em kể sau đó nhận xét, đánh giá cách kể chuyện của các em.
? Đọc 1 bài thơ mà em yêu thích.
? Giáo viên gọi 2-3 em đọc những câu ca dao nói về tình cảm anh em, cha mẹ.
? Đọc những câu ca dao, tục ngữ nói về kinh nghiệm sản xuất.
? Ca dao tục ngữ nói về hiện tượng tự nhiên
I/ Chuẩn bị
- học sinh sưu tầm các truyện dân gian
- ca dao
- tục ngữ- Truyện hay danh cho thiếu nhi
- các truyện đã học trong nhà trường, trên báo chí
II/ Tiến hành cuộc thi
1. Thi kể chuyên
- Học sinh được lựa chọn chuyện kể mà mình yêu thích.
VD : Cây khế, Thạch Sanh, Sọ Dừa, Tấm Cám...
2. Thi đọc thơ, ca dao, tục ngữ
a. Thi đọc thơ
b. Ca dao, tục ngữ.
“ Ngồi buồn nhớ mẹ ta xưa, miệng nhai cơm búng lưỡi lừa cá xương”
“ Anh em như thể tay chân, rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần”
“ Chị ngã em nâng”
“ Công cha như núi Thái Sơn,
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra
Một lòng thờ mẹ kính cha
Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con”
- “ Lúa chiêm thấp thó đầu bờ 
Hễ nghe tiếng sấm động cờ phất lên”
- “ Muốn ăn lúa tháng năm
Trông trăng mười rằm tháng tám”
- “ Trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa”
- “ chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì nắng, bay vừa thì râm”
 “ Cơn đằng Tây, mưa dây bão giật.
 Cơn đằng Nam vừa làm vừa chơi”
4.4. Cõu hỏi, bài tập củng cố:
Nhận xột việc chuẩn bị ở nhà, tinh thần tự giỏc, ý thức của HS qua cỏc phần thi
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
* Đối với bài học ở tiết này:
- Tập kể diễn cảm lại cỏc truyện đó học, đó đọc
- Tập ngõm thơ, đọc diễn cảm cỏc cõu ca dao, tục ngữ.
* Đối với bài học ở tiết sau:
- Chuẩn bị: Bài học đường đời đầu tiờn
+ Đọc trước văn bản – trả lời cỏc cõu hỏi ở sgk ( phần đọc – hiểu văn bản)
+ + Tỡm hiểu về tỏc giả - tỏc phẩm ?
+ Vẻ đẹp của dế Mốn ?Tớnh tỡnh của Dế Mốn ?
+ Cỏi chết của Choắt đó để lại cho dế Mốn bài học gỡ ?
+ Nghệ thuật của văn bản ?
+ í nghĩa của truyện ?
5. Rỳt kinh nghiệm. 
Tuần 
Tiết 72
TRẢ BÀI KIỂM TRA HKI 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an cuoi HKI.doc