Giáo án môn Ngữ văn 6 - Tiết 69: Chương trình ngữ văn địa phương

Giáo án môn Ngữ văn 6 - Tiết 69: Chương trình ngữ văn địa phương

CHƯƠNG TRÌNH NGỮ VĂN ĐỊA PHƯƠNG

A. Mục tiêu cần đạt

 1.Kiến thức: Giúp HS có những kiến thức về chuẩn chính tả.- Tìm hiểu thêm những truyện dân gian ở địa phương mình có.

 2.Kĩ năng: rèn kĩ năng sửa những lỗi chính tả mang tính địa phương.

 3.Thái độ:Có ý thức viết đúng chính tả khi viết và phát âm chuẩn khi giao tiếp.

Giáo dục lòng tự hào về truyền thống văn học của địa phương.

B. Chuẩn bị

- SGK, SGV, giáo án, tài liệu tham khảo.

C. Phương pháp

- Phương pháp qui nạp – thảo luận nhóm.

D. Tiến trình tỏ chức các hoạt động dạy học.

1. Ổn định tổ chức (1p)

2. Kiểm tra bài cũ: (2 p ) Kiểm tra phần chuẩn bị của HS

 

doc 2 trang Người đăng thu10 Lượt xem 727Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Ngữ văn 6 - Tiết 69: Chương trình ngữ văn địa phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: 
NG: 	 Tiết 69
Chương trình ngữ văn địa phương
A. Mục tiêu cần đạt
 1.Kiến thức: Giúp HS có những kiến thức về chuẩn chính tả.- Tìm hiểu thêm những truyện dân gian ở địa phương mình có.
 2.Kĩ năng: rèn kĩ năng sửa những lỗi chính tả mang tính địa phương.
 3.Thái độ:Có ý thức viết đúng chính tả khi viết và phát âm chuẩn khi giao tiếp.
Giáo dục lòng tự hào về truyền thống văn học của địa phương.
B. Chuẩn bị
- SGK, SGV, giáo án, tài liệu tham khảo.
C. Phương pháp
- Phương pháp qui nạp – thảo luận nhóm.
D. Tiến trình tỏ chức các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức (1p)
2. Kiểm tra bài cũ: (2 p ) Kiểm tra phần chuẩn bị của HS
3. Bài mới ( 38p )
? Lựa chon và điền các phụ âm : tr/ch, s/x, r/d/gi, l/n vào chỗ trống. 
 Bài tập 1 (167)
Điền tr, ch, s, x, r, d, l, n cho phù hợp
a) Trái cây, chờ đợi, chuyển chỗ, trải qua, trôi chảy, trơ trụi, nói chuyện, chương trình, chẻ tre
b) Sấp ngửa, sản xuất, sơ sài, bổ sung, xung kích, xua đuổi, cái xẻng, xuất hiện, chim sáo, sâu bọ
c) Rũ rượi, rắc rối, giảm giá, giáo dục, rung rinh, rùng rợn, giang sơn, rau diếp, dao kéo, giao kèo, giáo mác
d) Lạc hậu, nói liều, gian nan, nết na, lương thiện, ruộng nương, lỗ chỗ, lén lút, bếp núc, lỡ làng
? Lựa chọn từ để điền vào chỗ trống?
 Bài tập 2: Lựa chọn và điền vào chỗ trống
a) Vây, dây, giây
* Vây cá, sợi dây, dây điện
* Vây cánh, dây dưa, giây phút, bao vây
b) Viết, diết, giết
* Giết giặc, viết văn, chữ viết, giết chết, da diết
c) Vẻ, dẻ, giẻ
- Hạt dẻ, da dẻ, vẻ vang, văn vẻ
- Giẻ lau, mảnh dẻ, vẻ đẹp, giẻ rách
? Chọn s hoặc x để điền vào chỗ trống cho thích hợp ?
? Điền những từ thích hợp có vần uốc hoặc vần uốt vào chỗ trống ?
 Bài tập 3 : Chọn x hoặc s điền vào chỗ trống cho thích hợp
 Bầu trời xám xịt như sà xuống sát mặt đất. Sấm rền vang, chớp lóe sáng xé rách cả không gian. Cây rung già trước cửa sổ trút lá theo trận lốc, trơ lại những cành xơ xác, khẳng khiu. Đột nhiên trận mưa dông sầm sập đổ, gõ lên mái tôn loảng xoảng.
Bài tập 4:
 Thắt lưng buộc bụng.
Buột miệng nói ra.
Cùng một ruộc.
Con bạch tuộc.
Thẳng đuồn đuột.
Bị chuột rút.
Chẫu chuộc.
Bài tập 5:
Hãy nêu các từ ngữ chỉ quan hệ gia đình bắt đầu bằng ch, tr
VD: Cha, chú, cháu, chồng... 
? Chữa lỗi chính tả trong các câu sau ?
Bài tập 6 : Chữa lỗi chính tả trong các câu sau
a) Tía đã nhiều lần căn dặng rằn: không được kêu căn
b) Một cây tre chắng ngang đường, chẳng ai vô dừng chặt cây, đốn gỗ.
c) Có đau thì cắng răn mà chịu nghe.
Chữa:
a) Tía đã nhiều lần căn dặn rằng: không được kiêu căng
b) Một cây tre chắn ngang đường chẳng cho ai vô dừng chặt cây, đốn gỗ
c) Có đau thì cắn răng mà chịu nghen.
 Bài tập 7
- GV đọc -> HS chép.
- HS viết ra phiếu học tập -> GV cho chấm chéo.
Tìm mỗi cặp phụ âm l – n, s – x, ch – tr : 10 từ
Mẫu:
* L – n: la hét, lo liệu, lo lắng, nóng nảy, nô lệ, nương tựa...
* s – x: sản sinh, sáng tạo, sôi nổi, sỏi đá, sung sướng, xôn xao...
* Tr – ch: chín chắn, tra xét, chắt chiu, trợ cấp, dàn trải...
 Bài tập 8: Viết một đoạn văn ngắn khoảng 5 dòng trong đó có sử dụng ít nhất 3 từ ghép hoặc từ láy bắt đầu bằng các phụ âm dễ lẫn lộn.
IV. Củng cố: (2p ) GV nhắc nhở các em tiếp tục chỉnh sửa các lỗi thường gặp.
V. Hướng dẫn về nhà:(2 p )
- Tập kể các câu chuyện đã học.
- Giữ cốt chuyện, thay đổi những TN phụ bằng ngôn ngữ của mình.
E. Rút kinh nghiệm
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 69(DUNG).doc