Giáo án môn Ngữ văn 6 - Tiết 60: Động từ

Giáo án môn Ngữ văn 6 - Tiết 60: Động từ

Tuần 15 Tiết 60

ĐỘNG TỪ

 Ngày soạn: 5/12/06

MỤC TIÊU

Kiến thức :

- Giúp HS nắm được đặc điểm của động từ và một số loại động từ quan trọng.

- Hiểu được cấu tạo của cụm động từ

Thái độ :

HS dùng động từ đúng nơi, đúng lúc.

Kỹ năng :

Rèn kĩ năng dùng động từ khi viết văn.

CHUẨN BỊ :

Giáo viên:

Giáo án, tham khảo tàu liệu, bảng phụ

Học sinh:

Soạn bài, phiếu học tập

TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :

Ổn định tổ chức : 6A vắng : 6D vắng : 6E vắng :

Bài cũ : Kiểm tra 15 phút.

Bài mới :

Đặt vấn đề :

Khi muốn nói đến một hoạt động nào đó ta phải sử dụng động từ. Vậy động từ là gì? Cấu tạo của nó ra sao? Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu ở tiết học hôm nay.

 

doc 2 trang Người đăng thu10 Lượt xem 587Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Ngữ văn 6 - Tiết 60: Động từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15 Tiết 60
động từ
Ngày soạn: 5/12/06
A
Mục tiêu 
1
Kiến thức : 
- Giúp HS nắm được đặc điểm của động từ và một số loại động từ quan trọng. 
- Hiểu được cấu tạo của cụm động từ
2
Thái độ :
HS dùng động từ đúng nơi, đúng lúc.
3
Kỹ năng : 
Rèn kĩ năng dùng động từ khi viết văn.
B
Chuẩn bị :
1
Giáo viên:
Giáo án, tham khảo tàu liệu, bảng phụ 
2
Học sinh:
Soạn bài, phiếu học tập
C
Tiến trình lên lớp :
1
I
ổn định tổ chức : 6A vắng : 6D vắng : 6E vắng :
II
Bài cũ : Kiểm tra 15 phút.
3
III
*
Bài mới :
Đặt vấn đề :
Khi muốn nói đến một hoạt động nào đó ta phải sử dụng động từ. Vậy động từ là gì? Cấu tạo của nó ra sao? Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu ở tiết học hôm nay.
Hoạt động của thầy và trò 
Nội dung kiến thức
36
Hoạt động 1: Đặc điểm của động từ
GV: ( bảng phụ) Gọi HS đọc VD
? Hãy tìm động từ trong các ví dụ?
? ý nghĩa khái quát của các động từ vừa tìm được là gì?
? Hãy so sánh danh từ với động từ?
I. Đặc điểm của động từ:
1. Ví dụ: ( SGK- 145)
2. Nhận xét:
Động từ:
a) đi, đến, ra, hỏi.
b) láy, làm, lễ.
c) treo, có, xem, cười, bảo, bán, phải, đề.
đ chỉ hành động, trạng thái sự vật.
3. So sánh danh từ với động từ:
Danh từ
Động từ
- Không kết hợp với: đã đang, sẽ, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng...
- Làm chủ ngữ
- Khi làm vị ngữ phải có “là” đứng trước
- Có khả năng kết hợp với: đã đang, sẽ, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng...
- Làm vị ngữ
- Khi làm chủ ngữ mất khả năng kết hợp với các từ trên.
GV: Gọi HS đọc ghi nhớ SGK - 146
* Ghi nhớ: ( SGK - 146)
Hoạt động 2: Các loại động từ chính
GV: Yêu cầu HS sắp xếp các động từ vào bảng phân loại theo yêu cầu SGK
II. Các loại động từ chính:
 Bảng phân loại
Thường đòi hỏi động từ khác đi kèm phía sau
Không đòi hỏi động từ khác đi kèm phía sau
Trả lời câu hỏi: Làm gì?
đi, chạy, cười, đọc, hỏi, ngồi, đứng...
Trả lời các câu hỏi: Làm sao? Thế nào?
Dám, toan, định...
Buồn, gãy, ghét, đau, nhức, nứt, vui, yêu...
HS: Tìm một số từ có đặc điểm tương tự động từ thuộc mỗi nhóm trên.
GV: Yêu cầu HS đọc ghi nhớ 2 ( SGK- 146)
* Ghi nhớ 2: ( SGK- 146)
Hoạt động 3: Luyện tập
III. Luyện tập:
Bài tập 2: Sự đối lập giữa hai động từ “đưa” và “cầm” đ sự tham lam, keo kiệt của anh nhà giàu.
IV
Dặn dò:
- Về nhà học bài, làm các bài tập còn lại trong SGK
- Soạn bài: Cụm động từ

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 60.doc