Giáo án môn Ngữ văn 6 - Học kì II (chi tiết)

Giáo án môn Ngữ văn 6 - Học kì II (chi tiết)

Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh

- Hiểu được nội dung ý nghĩa của bài học “Đường đời đầu tiên ” đối với Dế mèn trong văn bản , những điểm đặc sắc trong miêu tả , kể chuyện và sử dụng từ ngữ .

- Nắm được ý nghĩa và công dụng của phó từ .

- Nắm được hiểu biết chung về văn miêu tả . những yêu cầu của văn tả cảnh và tả người

 

doc 74 trang Người đăng thu10 Lượt xem 720Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Ngữ văn 6 - Học kì II (chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 18
	Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh 
Hiểu được nội dung ý nghĩa của bài học “Đường đời đầu tiên” đối với Dế mèn trong văn bản , những điểm đặc sắc trong miêu tả , kể chuyện và sử dụng từ ngữ .
Nắm được ý nghĩa và công dụng của phó từ .
Nắm được hiểu biết chung về văn miêu tả . những yêu cầu của văn tả cảnh và tả người 
Bài học đường đời đầu tiên
Tuần : 19 ; Tiết : 73, 74
Ngày dạy : . . .. . . . . .
	MỤC TIÊU CẦN ĐẠT : Giúp học sinh 
Hiểu được nội dung ý nghĩa của bài học “Đường đời đầu tiên”.
Nắm được những đặc sác nghệ thuật miêu tả , kể chuyện của bài văn .
Giáo dục học sinh lòng yêu thương đồng loại .
	CHUẨN BỊ :
	GV : Nghiên cứu văn bản , tham khảo sách giáo viên ,soạn giáo án.
	HS : Đọc trước văn bản , trả lời câu hỏi sgk
	TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG
Nội Dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10’
Hoạt động 1 : (khởi động)
Ổn định lớp 
Giới thiệu bài mới :
Kiểm diện
- Trên thế giới và ở nước ta có những nhà văn nổi tiếng gắn bó cả đời mình cho đề tài trẻ em – một trong những đề tài khó khăn và thú vị bậc nhất . Tô Hoài là một tác giả như thế .
Lớp trưởng báo cáo
70’
Hoạt động 2 : 
Đọc – hiểu văn bản
I. Đọc – tìm hiểu chú thích :
1. Tác giả : Tô Hoài 1920 tên khai sinh là Nguyễn sen – quê Hà Nội .
2. Tác phẩm : 
- Văn bản được trích trong “Dế Mèn phiêu lưu kí”.
II. Tìm hiểu văn bản:
1. Bức chân dung tự học của Dế Mèn.
* Hình dáng :
Đôi càng : Mẫm bóng.
Vuốt : Cứng , nhọn hoắt.
Cánh : dài chấm đuôi 
Đầu : To nổi từng mảng.
Răng : Đen , nhai ngoàm ngoạp.
Râu : Dài , uốn cong.
® Chàng dế thanh niên cường tráng , rất khỏe, đầy sức sống , tự tin, yêu đời , đẹp .
* Hành động :
Đi đứng oai vệ , nhúng chân, run râu.
Tợn, cà khịa.
Quát cào cào , ghẹo Gọng Vó 
® Dế Mèn kêu căng tự phụ , không coi ai ra gì , thích ra oai với kẻ yếu .
2. Bài học đường đời đầu tiên :
Bài học ngu xuẩn về tính kêu ngạo đã dẫn đến tội ác .
- Cho hs đọc dấu sao sgk 
- Giới thiệu về tác giả , tác phẩm .
- Hướng dẫn hs đọc đoạn 2.
(đọan 1 đọc to . đoạn 2 đọc phân vai, diễn cảm )
- Nhận xét cách đọc : khen động viên .
- Cho hs giải thích từ khó : 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 10, 12, 13 .
- Tóm tắt đoạn trích .
Cho hs xem lại đoạn miêu tả Dế Mèn 
H. Tác giả miêu tả hình dáng Dế Mèn ra sao ? qua các chi tiết nào ?
H. Qua cách miêu tả hình dáng của Dế Mèn ta thấy DM là chàng dế như thế nào?
Chốt ý 
H. Hành động của DM làm gì? Tính cách như thế nào ?
H. Các em thay từ “cà khịa” bằng từ khác ?
- Giảng : Cách dùng từ độc đáo, chính xác , sắc cạnh , nổi bật lạ thường.
H. Qua đó em thấy tính cách DM như thế nào ?
- Chốt ý .
- Gợi ý cho hs thảo luận diễn biến tâm lý DM trong các sự việc (trêu chị Cốc).
H. Dế Mèn đối với Choắt như thế nào ?
H. Vì sao DM trêu chị Cốc D. Choắt có đồng ý không ? DM nói gì với Choắt ? Sau khi trêu chị Cốc DM làm gì ? Ai nhận hậu quả ? CHị Cốc đi DM ra nói gì ?
H. Khi thấy Dế Choắt gần chết thì DM thế nào ?
H. Dế Choắt nói gì với DM và câu nói đó có ý nghĩa gì ?.
H. Theo em sự ăn năn đó có tha thứ được không ? bài học gì ?
Liên hệ thực tế giáo dục hs.
- Đọc chú thích 
- Nghe giới thiệu tác giả , tác phẩm.
- Đọc phân vai theo chỉ định của GV.
- Nghe nhận xét.
- Cá nhân giải thích 
- Cá nhân tóm tắt .
- Xem lại đoạn miêu tả Dế Mèn .
- Cá nhân trả lời : liệt kê các đặc điểm dựa vào đoạn đầu sgk.
- Hs khác bổ sung .
- Thảo luận nhóm , đại diện nhóm phát biểu .
- Cả lớp lắng nghe .
- Cá nhân trả lời .
Nghe .
- Cá nhân trả lời .
- Nghe 
- Thảo luận nhóm ,(10’) đại diện nhóm phát biểu .
- Trả lời theo ý kiến cá nhân
 - Trả lời cá nhân . 
 - Trả lời cá nhân .
- Tự bộc lộ .
5’
Hoạt động 3
III. Tổng kết : Ghi nhớ sgk/ 11
Chốt ý cho hs đọc ghi nhớ .
- Cá nhân đọc .
5’
Hoạt động 4
Củng cố :
Dặn dò :
- Học bài , tập kể diễn cảm .
- Làm bài tập 1 sgk/11 .
- Đọc trước tiết “Phó từ”
- Cả lớp lắng nghe và thực hiện theo lời dặn của GV.
	Bổ sung :	
Tuần : 1 9 ; Tiết : 75
Ngày dạy : . . ./. . ./ . . .
Phó từ
	MỤC TIÊU CẦN ĐẠT : Giúp học sinh 
Nắm được khái niệm phó từ .
Hiểu và nhớ được các loại ý nghĩa chính của phó từ .
Biết đặt câu có chứa phó từ để thể hiện các ý nghĩa khác nhau .
	CHUẨN BỊ :
	GV : Bảng phụ .
	HS : Xem trước tiết 75
	TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
Hoạt động 1 : (khởi động)
Ổn định lớp :
Giới thiệu bài mới :
Kiểm diện
Lớp trưởng báo cáo
19’
Hoạt động 2
(hình thành kiến thức mới )
I. Phó từ : 
 Là những từ chuyên đi kèm động từ , tính từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ và tính từ .
II. Các loại phó từ :
Ghi nhớ sgk/14
Cho hs đọc phần 1 sgk /12 – dán bảng phụ 
H. Các từ in đậm bổ sung cho từ nào ?
H. Những từ bổ sung thuộc từ loại gì ?
Cho hs đọc và xác định yêu cầu bài tập 2 
H. Vị trí từ in đậm trong cụm từ ?
Chốt ý – phó từ là gì .
Cho hs đọc và xác định yêu cầu của câu 1 sgk/13 – dán bảng phụ .
- H. Tìm các phó từ bổ sung cho từ in đậm .
- Cho hs đọc câu 2 – hoạt động nhóm .
- Hướng dẫn hs điền vào các bảng phó từ .
- Cho hs dán các bảng lên và nhận xét .
Chốt lại các loại phó từ 
- Đọc và xác định yêu cầu đề .
- Mỗi hs xác định 2 từ .
- Cá nhân đọc .
- Cá nhân trả lời .
- Cả lớp nghe .
- Thảo luận nhóm , đại diện nhóm dán bảng phụ .
- Nghe và ghi nhận.
20’
Hoạt động 3
III. Luyện tập :
1. Tìm phó từ – và cho biết phó từ bổ sung cho ĐT , TT – ý nghĩa gì ?
Đã (tg), không (pđ), còn (tiếp diễn), đương (tg), lại (td) , sắp (tg), ra (qk)
2. Viết đoạn văn thuật lại việc DM trêu chị Cốc dẫn đến cái chết cho Dế Choắt :
3. Viết chính tả : dáu (hỏi) , (ngã) ; các âm : r, g, d; Tr ; ch .
Hướng dẫn cách làm bài tập - cho hs lên bảng điền 
Nhận xét 
Cho hs viết cá nhân.
Đọc cho hs ghi - Chấm điểm vài em 
- Thảo luận nhóm (5’), đại diện nhóm phát biểu .
- Viết (cá nhân)
- Chép chính tả .
5’
Hoạt động 4: 
Củng cố :
Dặn dò :
- Phó từ là gì ? đặt 1 câu có phó từ và cho biết phó từ đó chỉ gì?
- Các em học bài kỹ 
- Tìm một số phó từ trong văn bản “Bài học đường..” .
- Đọc trước tiết “Tìm hiểu chung về văn miêu tả “.
- Cá nhân trả lời .
- Cả lớp lắng nghe ghi nhận, thực hiện .
	Bổ sung :	
Tuần : 1 9 ; Tiết : 76
Ngày dạy : . . ./. . ./ . . .
Tìm hiểu chung về văn miêu tả
	MỤC TIÊU CẦN ĐẠT : Giúp học sinh 
Nắm được những hiểu biết chung nhất về văn miêu tả trước khi đi sâu vào một số thao tác chính nhằm tạo lập loại văn bản này .
Nhận được những đoạn văn , bài văn miêu tả .
Hiểu được trong những tình huống nào thì người ta thường dùng văn miêu tả .
	CHUẨN BỊ :
	GV : Một vài tình huống .
	HS : đọc trước bài .
	TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : 
(khởi động)
Ổn định lớp :
Giới thiệu bài mới :
Kiểm diện.
Chuyển ý từ văn kể chuyện sang văn miêu tả .
Lớp trưởng báo cáo
Hoạt động 2
I. Thế nào là văn miêu tả :
 Văn miêu tả là loại văn nhằm giúp cho người đọc người nghe hình dung những đặc điểm , tính chất nổi bật của một sự vật , sự việc , con người , phong cảnh  làm cho những cái đó như hiện lên trước mắt người đọc, người nghe. Trong văn miêu tả, năng lực quan sát của người viết người nói thường bộc lộ rõ nhất.
Cho học sinh đọc từng tình huống để hs trả lời theo từng tình huống .
- Tình huống 1 : Gọi 2 hs trả lời 
- Tình huống 2 : Gọi 3 hs trả lời .
- Tình huống 3 : Gọi vài hs trả lời .
- Chốt lại các tình huống là văn miêu tả . cho hs nêu một số tình huống .
- Cho hs làm câu 2 trả lời các câu hỏi sgk/15
a. Hai đoạn văn có giúp em hình dung được đặc điểm nổi bật của hai chú dế .
b. Những chi tiết , hình ảnh nào đã giúp em hình dung được điều đó ?
- Qua các tình huống và trả lời câu hỏi trên .
- Chốt ý khẳng định là văn miêu tả .
H. Thế nào là văn miêu tả .
- Đọc ® trả lời, có bổ sung.
- Đọc ® trả lời, có bổ sung.
- Đọc ® trả lời, có bổ sung.
- Tự đặt và nêu lên ® cả lớp nhận xét, sửa chữa.
- Trả lời cá nhân từng câu hỏi ® nhận xét, bổ sung.
- Trả lời cá nhân.
Hoạt động 3
II. Luyện Tập :
1. Đọc đoạn văn – Trả lời câu hỏi :
2. Đố luyện tập :
- Cho học sinh đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi :
- Cho học sinh hoạt động nhóm (3 nhóm).
® Giáo viên nhận xét, sửa chữa cho học sinh.
- Cho học sinh thảo luận nhóm ® học sinh nói cá nhân theo ý của mình.
- Nhận xét cho từng học sinh.
- Hoạt động nhóm 5 phút (mỗi nhóm 4 đoạn). ® đại diện lên trình bày ® học sinh nhận xét, bổ sung.
- Hoạt động nhóm ® nói cá nhân ® nhận xét.
Hoạt động 4
Củng cố :
Dặn dò :
- Thế nào là văn miêu tả.
- Cho học sinh miêu tả cái nón của em.
- Đọc thêm “Lá rụng”.
- Các em đọc bài.
- Tập tả cảnh hoặc tả người.
- Học bài, bài học đường đời đầu tiên.
- Kỹ năng VB : Sông nước Cà Mau.
- Tìm tranh vẽ vùng chợ nổi trên sông.
- Trả lời.
- Tự miêu tả.
- Đọc to.
- Nghe.
	Bổ sung :
Bài 19
	Mục tiêu cần đạt : giúp học sinh
* Cảm nhận sự phong phú, độc đáo của cảnh thiên nhiên sông nước Cà Mau. Nắm được nghệ thuật miêu tả cảnh sông nuớc .
	* Củng cố, nâng cao kiến thức về phép tu từ so sánh đã học bậc học tiểu học.
* Thấy được vai trò, tác dụng của quan sát, tưở ...  : “Dấu phẩy”
- Cả lớp lắng nghe .
- Thực hiện 
	Bổ sung :
Tuần : 33 ; Tiết : 131 
Ngày dạy : . . .. . . . . .
Ôn tập về dấu câu : 
Dấu phẩy 
 	MỤC TIÊU CẦN ĐẠT : Giúp học sinh 
Củng cố và tiếp tục hoàn thiện kiến thức , kỹ năng , sử dụng dấu phẩy .
Rèn cách dùng dấu phẩy chính xác .
	CHUẨN BỊ :
GV : Nghiên cứu văn bản , tham khảo sách giáo viên ,soạn giáo án , bảng phụ 
HS : Học bài cũ , soạn bài mới theo sự dặn dò .
	TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 :
Ổn định :
Kiểm tra bài cũ :
Giới thiệu bài mới :
- Kiểm diện
 H : Nêu công dụng của dấu chấm hỏi ? cho ví dụ ?.
 H : Nêu câng dụng của dấu chấm .
 H : nêu công dụng của dấu chấm than . cho ví dụ .
- Lớp trưởng báo cáo
- Cá nhân trả lời .
(3hs)
Hoạt động 2 :
Hình thành kiến thức mới 
I. Công dụng :
* Ghi nhớ sgk 
II. Chữa lỗi thường gặp :
 H : Đặt dấu phẩy vào chỗ trống cho thích hợp ở câu a, b , c ?
- Treo bảng phụ – Cho hs nhận xét ở các câu bạn đặt .
 H : Vì sao đặt dấu câu ở vị trí như vậy ? Vậy công dụng dấu phẩy dùng làm gì ?
Chốt ý – ghi nhớ 
 H : Đặt dấu phẩy vào đúng chỗ ?
- Nhận xét , sửa .
- Cá nhân trả lời .
(3hs)
- Cá nhân nhận xét .
- Cá nhân trả lời .
- Cả lớp lắng nghe .
- Cá nhân trả lời .
Hoạt động 3 :
III. Luyện tập 
+ Câu 1 : Đặt dấu phẩy vào vị trí thích hợp .
+ Câu 2 : Điền thêm C- V thích hợp để tạo thành câu .
+ Câu 3 : Điền thêm ví dụ thích hợp . . . 
 H : Đọc câu 1 và đặt dấu phẩy cho đúng chỗ ?
 H : Tương tự như câu 1 ?
 H : Đọc và lên bảng ghi lại .
- Nhận xét từng hs .
- Cá nhân trả lời .
(bổ sung)
- Cá nhân trả lời .
(bổ sung)
- Cá nhân trả lời .
(bổ sung)
Hoạt động 4 :
Củng cố :
Dặn dò :
- Học bài , làm bài tập 4sgk/159.
- Đọc thêm bài dấu câu sgk/159 .
- Cả lớp lắng nghe và thực hiện .
Trả bài làm văn miêu tả sáng tạo ;
Trả bài kiểm tra tiếng Việt.
Tuần : 33 ; Tiết : 132
Ngày dạy : . . .. . . . . .
	MỤC TIÊU CẦN ĐẠT : Giúp học sinh 
Biết được ưu khuyết điểm để sửa chữa và phát huy .
Biết được những câu sai ở phần Tiếng Việt .(trắc nghiệm )
 	CHUẨN BỊ :
GV : Chấm bài , thống kê , sọan tiết trả bài .
HS : Xem lại bài đã làm .
	TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 :
Ổn định :
- Kiểm diện
- Lớp trưởng báo cáo
Hoạt động 2 :
Hình thành kiến thức mới 
Trả bài viết tập làm văn miêu tả sáng tạo .
Trả bài tiếng Việt 
- Nhận xét ưu khuyết điểm bài viết của hs .
- Cho hs đọc bài viết hay .
- Chỉ ra những sai sót trong bài biểm tra tiếng Việt .
- Cả lớp lắng nghe .
- Cá nhân đọc .
- Cả lớp lắng nghe .
Hoạt động 3 :
Củng cố :
Dặn dò :
- Xem lại tất cả bài học ở học kì II đến nay ở các phần : Văn bản , Tiếng Việt , Tập làm văn .
- Cả lớp lắng nghe và thực hiện .
	Bổ sung 
Bài 32 – 33 – 34
	Mục tiêu : Giúp học sinh 
Nắm được hệ thống văn bản và đặc trưng , thể lọai của các văn bản đó sgk ngữ văn 6.
Hiểu được vẻ đẹp của một số hình tượng VH tiêu biểu . Nắm được phương thức biểu đạt đã được sử dụng trong văn bản đã học .
Biết vận dụng các phương thức biểu đạt phù hợp khi xây dựng một văn bản hòan chỉnh nhằm đạt được mục đích giao tiếp .
Củng cố hệ thống hóa tiếng Việt lớp 6 (HKII) từ đó vận dụng kiến thức tích hợp Văn – Tiếng Việt – tập làm văn để làm bài kiểm tra cuối năm .
Tuần : 34 ; Tiết : 133, 134
Ngày dạy : . . .. . . . . .
Tổng kết phần văn – tập làm văn
	MỤC TIÊU CẦN ĐẠT : Giúp học sinh 
Nắm được hệ thống văn bản với những nội dung cơ bản và đặc trưng , thể lọai của văn bản trong sgk ngữ văn 6.
Hiểu được vẻ đẹp của một số hình tượng VH tiêu biểu . Nắm phương pháp biểu đạt đã được sử dụng trong VB đã học .
	CHUẨN BỊ :
GV : Tổng kết nội dung chương trình ,soạn giáo án.
HS : Học bài cũ , soạn bài mới theo sự dặn dò .
	TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 :
Ổn định :
- Kiểm diện
- Lớp trưởng báo cáo
Hoạt động 2 :
Hình thành kiến thức mới 
I. Tổng kết phần văn bản :
1. câu 1: Nêu lại các văn bản đã học (hk2) tên văn bản ; tác giả , thể lọai , nội dung chính .
2. Câu 2 : Em hãy đọc lại dấu sao phần chú thích của bài 1,5,10,14,29, và trả lờ các câu hỏi gợi ý .
Câu 3: Lập bảng kê khai theo mẫu sgk/154.
Câu 4 , 5,6,7 .
II. Tổng kết Tập làm văn :
* Phần 1 : Các lọai văn bản ở các câu 1,2,3 .
* Phần 2 : Đặc điểm cách làm các câu 1à 7
- Cho hs tổng kết theo 7 câu hỏi sgk . Nêu tên các văn bản đã học trong đó có (nội dung , tên bài , tác giả , thể lọai ).
- Cho hs đọc các dấu sao phần chú thích sgk ở các bài 1,5,10,14,29.
- Kẻ bàng theo mẫu sgk để hs thực hiện à cho hs trả lời miệng à Nhận xét đánh giá .
- Hướng dẫn hs trả lời trong các bảng có sẳn ở sgk đã kẻ .
- Gọi hs lần lượt đọc và trả lời lần lượt sửa .
- Cá nhân trả lời .
- Theo dõi , thực hiện .
- Thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên .
Hoạt động 3 :
III. Luyện tập :
Câu 1,2,3 sgk/157
- Lần lượt cho hs luyện tập 3 câu sgk/157
Hoạt động 4 :
Củng cố :
Dặn dò :
- Các em xem lại các tiết thuộc phần TV để ôn tập cho tốt .
	Bổ sung:
Tổng kết phần tiếng Việt 
Tuần :34 ; Tiết : 135 
Ngày dạy : . . .. . . . . .
	MỤC TIÊU CẦN ĐẠT : Giúp học sinh 
Giúp hs củng cố , hệ thống hóa phần TV lớp 6 tập 2 .
HS vận dụng kiến thức tích hợp văn tiếng Việt , tập làm văn để làm bài kiểm tra cuối năm .
	CHUẨN BỊ :
GV : Nghiên cứu văn bản , tham khảo sách giáo viên ,soạn giáo án.
HS: Học bài cũ , soạn bài mới theo sự dặn dò .
	TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
tg
nội dung
hoạt động của giáo viên
hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 :
Ổn định :
- Kiểm diện 
- Lớp trưởng báo cáo
Hoạt động 2 :
Hình thành kiến thức mới 
+ Hệ thống hóa kiến thức về từ :
Từ 
Từ đơn Từ phức 
 Từ ghép Từ láy 
Từ lọai 
Danh Động Tính Số Lượng Chỉ Phụ 
từ từ từ từ từ từ từ 
Cụm từ 
Cdanh từ Cđộng từ Ctính từ 
Phép tu từ 
So sánh Nhân hóa Aån dụ Hóan dụ 
Câu 
TT đơn TTđơn TTđơn
 Có từ là không có từ là 
Dấu câu :
Dấu chấm chấm hỏi chấm than dấy phẩy 
 H : Từ và các lọai từ có quan hệ như thế nào ?
 H : Kể các từ lọai đã học ?
 H : Có những cụm từ nào đã học ?
 H : Các em đã học những phép tu từ nào ?
 H : Học kì này đã học những lọai câu nào ?
 H : Kể các dấu câu và nêu công dụng ?
- Cá nhân trả lời .
- Cá nhân trả lời .
- Cá nhân trả lời .
- Cá nhân trả lời .
- Cá nhân trả lời .
- Cá nhân trả lời .
Hoạt động 3 :
Củng cố :
Dặn dò : 
- về học bài là ba phần đã ôn để tiết sau ôn tập tổng hợp .
- Cả lớp lắng nghe và thực hiện .
	Bổ sung :
Tuần : 34 ; Tiết : 136 
Ngày dạy : . . .. . . . . .
Ôn tập tổng hợp 
	MỤC TIÊU CẦN ĐẠT : Giúp học sinh 
Củng cố hệ thống hóa tòan bộ kiến thức về văn bản , tiếng Việt , tập làm văn học kì II.
Xác định lại trọng tâm các phần quan trọng để thi .
	CHUẨN BỊ :
GV : Hệ thống hóa kiến thức .
HS : Học bài cũ , soạn bài mới theo sự dặn dò .
	TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 :
Ổn định :
- Kiểm diện
- Lớp trưởng báo cáo
Hoạt động 2 :
Hình thành kiến thức mới 
I. Phần văn bản :
+ Truyện kí : - Trữ tình hiện đại - Thơ tự sự .
+ Văn bản nhật dụng .
II. Phần Tiếng Việt :
+ Về câu : 
- Các thành phần chính của câu .
- Câu trần thuật đơn và các kiểu 
- Chữa lỗi về CN – VN .
+ Biện pháp tu từ :
So sánh , nhân hóa, ẩn dụ , 
III. Tập làm văn :
+ Văn tả cảnh : Tả cảnh , tả người , tả sáng tạo .
+ Đơn từ : Có mẫu , không mẫu .
 H : Kể tên các kiểu văn bản đã học .
 H : Kể tên các văn bản nhật dụng .
 H : Những thành phần chính của câu ?
 H : Nêu những biện pháp tu từ ?
- Chốt lại .
 H : Nêu những thể lọai đã học hk2 
- Chốt ý 
- Cá nhân trả lời .
- Cá nhân trả lời .
- Cá nhân trả lời .
- Cá nhân trả lời .
- Cá nhân trả lời .
- Cả lớp lắng nghe .
Hoạt động 4 :
Củng cố :
Dặn dò :
- Các em ôn bài kỹ chuẩn bị thi học kì II.
- Cả lớp lắng nghe và thực hiện .
 Tuần : 35 , Thi học kì II
 Tiết : 137 – 138 
	Mục tiêu : Giúp học sinh 
Thực hiện được thực lực của mình đã học ở ngữ văn 6 hkII .
Rèn cách phân tích , tổng hợp kiến thức .
Tuần : 35 ; Tiết : 139, 140
Ngày dạy : . . .. . . . . .
Chương trình địa phương .
	MỤC TIÊU CẦN ĐẠT : Giúp học sinh 
Biết thêm một số di tích lịch sử ở tỉnh , huyện ta .
Chương trình bảo vệ môi trường ở địa phương .
	CHUẨN BỊ : 
GV : Sưu tầm .
HS : Tìm tư liệu , địa danh .
	TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 :
Ổn định :
- Kiểm diện
- Lớp trưởng báo cáo
Hoạt động 2 :
Hình thành kiến thức mới 
1. Trình bày các di tích lịch sử hay danh lam thắng cảnh đẹp ở quê em .
2. Tìm hiểu môi trường , việc bảo vệ môi trường ở quê hương em .
 H : Nêu tên các địa điểm hoặc di tích mà em biết ?
 H : Nói về môi trường tại địa phương em ?
- Cá nhân trả lời .
- Cá nhân trả lời .
Hoạt động 3 :
Củng cố :
Dặn dò :
- Các em về sưu tầm thêm về các danh lam thắng cảnh , di tích lịc sử ở trong nước .
- Cả lớp lắng nghe và thực hiện .

Tài liệu đính kèm:

  • docNgu van 6Ki 23cot.doc