I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1/Kiến thức:
- Khái niệm tính từ
+ Y nghĩa khái quát của tính từ
+ Đặc điểm khái quát của tính từ ( khả năng kết hợp của tính từ, chức vụ ngữ pháp của tính từ
- Các loại tính từ
- Cụm tính từ
+ Nghĩa của phụ trước và phụ sau trong cụm tính từ
+Nghĩa của cụm tính từ
+ Chức năng ngữ pháp của cụm tính từ
+ Cấu tạo đầy đủ của cụm tính từ
2/ Kỹ năng:
-Nhận biết tính từ trong văn bản.
-Phân biệt tính từ chỉ dặc điểm tương đối và tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối.
-Sử dụng tính từ, cụm tính từ trong khi nói và viết.
3/ Thái độ:
Giáo dục học sinh ý thức giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt .
Ngày soạn: 26/11 Ngày thực hiện: PM/T:TV-16.63 Tên bài: CỤM TÍNH TỪ {{{{{{{{{ I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1/Kiến thức: - Khái niệm tính từ + Y nghĩa khái quát của tính từ + Đặc điểm khái quát của tính từ ( khả năng kết hợp của tính từ, chức vụ ngữ pháp của tính từ - Các loại tính từ - Cụm tính từ + Nghĩa của phụ trước và phụ sau trong cụm tính từ +Nghĩa của cụm tính từ + Chức năng ngữ pháp của cụm tính từ + Cấu tạo đầy đủ của cụm tính từ 2/ Kỹ năng: -Nhận biết tính từ trong văn bản. -Phân biệt tính từ chỉ dặc điểm tương đối và tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối. -Sử dụng tính từ, cụm tính từ trong khi nói và viết. 3/ Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt . II./CHUẨN BỊ: - GV: GIÁO ÁN , BẢNG PHỤ - HS: Theo yc giáo viên III/NHỮNG NỘI DUNG CẦN LƯU Ý 1/ Nội dung: 2/ Phương pháp: IV. TỔ CHỨC DẠY – HỌC: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài : TL::Cụm động từ là gì ? Nêu cấu tạo của cụm từ ? Cho ví dụ minh hoạ ? TN: Câu nào có cụm động từ? a/ Những cánh đồng xanh mát. b/ Nắng vàng như tơ c/ Mây cuộn tròn trên đỉnh núi d/ Đây là hoa Champa 3/ Bài mới: * Giới thiệu bài: Với chức năng của mình, các CDT-CĐT đã giúp cho người nghe người đọc, người tiếp nhận thông tin hiểu sâu, rộng hơn về vấn đề đặt ra, làm giàu , phong phú cho thông tin cần diễn đạt. Sự giàu có đó còn để hiện qua cấu trúc của CTT.-> tiết 63 4/ Tổ chức các hoạt động dạy học Hoạt động của GV HĐHS Nội dung Hoạt động I: Gọi HS đọc ví dụ SGK . - Dựa vào những hiểu biết của em đã học ở cấp 1 hãy chỉ ra tính từ trong ví dụ trên ? - Hãy lấy thêm một số tính từ mà em biết ? Nêu ý nghĩa khái quát của tính từ đó? * GV lấy ví dụ ở bảng phụ : + Chỉ màu sắc : Xanh, đỏ, tím ,vàng + Chỉ mùi vị : : Chua , cay , thơm , bùi , đắng + Chỉ hình dáng : Gầy gò , liêu xiêu , thoăn thoắt , lờ đờ . + So với động từ , tính từ có khả năng kết hợp với các từ “đã , sẽ đang cũng , vẫn như thế nào ? -Cho ví dụ tính từ có khả năng kết hợp với các từ: hãy , đừng , chớ ra sao ? Cho ví dụ ? =>Nhận xét gì về khả năng làm chủ ngữ , vị ngữ trong câu của tính từ? L: TT có những đặc điểm gì ? Chốt ý chính .Hoạt động II : Các loại tính từ Mt: Giúp hs xác định cách phân chia tính từ. + Trong những tính từ đã tìm ở ví dụ trên , tính từ nào có khả năng kết hợp các từ chỉ mức độ ? (rất , hơi , quá , lắm , khá ..) Vì sao ? + Những tính từ nào không có khả năng kết hợp vối những từ chỉ mức độ ? Vì sao? Có mấy loại tính từ?Đặc điểm từng loại? Học sinh đọc to ghi nhớ ở SGK .Hoạt động III : Cụm tính từ Hs nhận biết và sử dụng tốt cấu tạo Cụm TT + Gọi HS đọc ví dụ ở SGK . Tìm tính từ trong bộ phận được in đậm trong những ví dụ trên ? Chỉ ra những tính từ ? + Từ ví dụ đó hãy chỉ ra những từ ngữ đứng trước , đứng sau tính từ làm rõ nghĩa cho tính từ đó ? GV :Các từ ngữ trước và sau tính từ cùng tính từ trung tâm làm thành cụm tính từ . + hãy vẽ mô hình cấu tạo cụm tính từ trong 2 ví dụ ? + Phần cụm tính từ em cần ghi nhớ những gì ? * HS đọc to ghi nhớ SGK /155 .Hoạt động IV: Luyện tập Củng cố kiến thức. GV hướng dẫn HS làm BT Bài 1,2 HS TLN 3 phút Làm bảng phụ – Các nhóm trả lời. GV nhận xét, ghi điểm, chốt ý . Học sinh đọc Bài 3 GV hướng dẫn HS làm BT HS làm – giáo viên nhận xét . Trình bày Nêu ví dụ Phân tích Phân tích Nêu Nêu Nhận xét Khái quát Theo dõi.,phán đoán Nêu lý do Tìm Xác định Đọc ghi nhớ Đọc Thực hiện theo yc Tìm hiểu Giảng Phán đoán Nêu ý kiến Thực hiện theo yc Thực hiện theo yc I.Đặc điểm của tính từ : 1. Ví dụ (SGK) a. Bé , oai b. Nhạt , vàng hoe , vàng lịm, vàng ối , vàng tươi *Chỉ đặc điểm tính chất của sự vật ( màu sắc , mùi vị , hình dáng ) *Kết hợp với “Đã , sẽ , đang , cũng , đều , vẫn." -> Tạo cụm tính từ . *Khả năng kết hợp với "hãy , đừng , chớ " rất hạn chế * Về chức vụ ngữ pháp trong câu : + Làm chủ ngữ . + Làm vị ngữ (hạn chế hơn động từ) . 2.Ghi nhớ (SGK/154) II. Các loại tính từ : 1/ Tìm hiểu - Có hai loại tính từ + Tính từ chỉ đặc điểm tương đối (có thể kết hợp các từ chỉ mức độ : rất , hơi , khá ). + Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối (không kết hợp với từ chỉ mức độ ) 2 Ghi nhớ (SGK / 154 ) III.Cụm tính từ : 1.Tìm hiểu *Ví dụ : SGK /155 Tính từ : yên tĩnh , nhỏ , sáng . Các từ ngữ đứng trước tính từ (vốn , đã , rất ) Các từ ngữ đứng sau tính từ : ( lại, vằng vặc ở trên không ) *. Mô hình cụm tính từ : Phần trước Phần trung tâm Phần sau vốn/ dã/ rất yên tĩnh nhỏ lại sáng vằng vặc ở trên không 2/ Ghi nhớ (SGK / 155) IV .Luyện tập Bài 1+2 / SGK / 155+156 * Các cụm tính từ : sun sun như con đỉa , chần chẫn như cái đòn càn , bè bè như cái quạt thóc , sừng sững như cái cột đình , tun tủn như chổi sể cùn . => Các tính từ trên là từ láy , có tác dụng gợi hình, gợi cảm. -Các hình ảnh mà tính từ gợi ra là những sự vật tầm thường , không giúp cho việc nhận thức một sự vật to lớn, mới mẻ như con voi. -Từ đó nhấn mạnh đặc điểm chung của các ông thầy bói : nhận thức hạn hẹp, chủ quan . Bài 3: SGK/156 Các tính từ và động từ được dùng để chỉ thái độ của biển cả khi ông lão đánh cá 5 lần ra biển cầu xin theo lệnh mụ vợ tham lam : gợn sóng êm ả nổi sóng nổi sóng dữ dội nổi sóng mù mịt -> nổi sóng ầm ầm. Các động từ, tính từ được sử dụng theo chiều hướng tăng cấp mạnh dần lên, dữ dội hơn ->thể hiện thái độ của cá vàng ngày một phẫn nộ . .Củng cố: Nhắc lại ghi nhớ SGK . Vẽ sơ đồ Grap V/ HỨONG DẪN TỰ HỌC -Nhận xét về ý nghĩa của phụ ngữ trong cụm tính từ. -Tìm cụm tính từ trong một đoạn truyện đã học. -Đặt câu và xác định chức năng ngữ pháp của tính từ, cụm tính từ trong câu. - Làm bài tập 4 /SGK; -Chuẩn bị “ Trả bài viết số 3”: Xem lại dàn bài VI/ NHẬN XÉT Rút kinh nghiệm: Thuận lợi: Hạn chế: Nội dung điều chỉnh , bổ sung:
Tài liệu đính kèm: