*KT: HS khái quát lại kiến thức từ bài 16 đến bài 30.
* KN: giải thích được các hiện tượng của sự giản nở vì nhiệt, đổi được 0C sang 0F
*TĐ: Rn luyện tính trung thực, cẩn thận, ham học hỏi
* GDMT: khơng
II.CHUẨN BỊ CHO GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: Đề cương ôn tập, các dạng bài tập
HS: bảng phụ
III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Tuần 36 TỔNG KẾT CHƯƠNG II Tiết 36 NHIỆT HỌC I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT *KT: HS khái quát lại kiến thức từ bài 16 đến bài 30. * KN: giải thích được các hiện tượng của sự giản nở vì nhiệt, đổi được 0C sang 0F *TĐ: Rèn luyện tính trung thực, cẩn thận, ham học hỏi * GDMT: khơng II.CHUẨN BỊ CHO GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: Đề cương ơn tập, các dạng bài tập HS: bảng phụ III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1.KTBC: Lồng vào ơn tập 2.Bài mới: Hoạt động Nội dung *HĐ1:Ôn tập phần lí thuyết GV: lần lượt nêu các câu hỏi HS:hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi dưới sự hướng dẫn của giáo viên. GV: nhận xét,chốt lại kiến thức đúng HS: học sinh ghi vở 1.Kể tên các máy cơ đơn giản 2. Có mấy loại ròng rọc. Kể ra 3.Chất rắn gặp nóng, gặp lạnh thì như thế nào? 4. Chất lỏng gặp nóng, gặp lạnh thì như thế nào? 5. Chất khí gặp nóng, gặp lạnh thì như thế nào? 6.Sự giản nở vì nhiệt của các chất, nếu bị ngăn cản sẽ gay ra điều gì? 7. Băng kép là gì. Tính chất của băng kép? 8.Nhiệt kế là gì?kể tên các nhiệt kế mà em biết, công dụng của chúng? 9.Có các loại nhiệt giai nào? 10. Định nghĩa sự nóng chảy, sự động đặc, sự bay hơi, sự ngưng tụ. Vẽ sơ đồ các quá trình đó *HĐ2: Bài Tập GV: treo bảng phụ, các bài tập. HS: làm việc cá nhân.4 em lên bảng, cả lớp làm vào vở 30 oC = ? oF 37 oC = ? oF 55 oC = ? oF 80 oC = ? oF GV: nhận xét, sửa sai HS: ghi bài vào vở 3. Luyện tập: Các câu hỏi và bài tập đã nêu. 4. Cũng cố: Kể tên các nhiệt kế mà em biết? Nêu công dụng của chúng? Tính nhanh: 500C = ? 0F ÔN TẬP I.Lý Thuyết 1.Kể tên các máy cơ đơn giản 2. Có mấy loại ròng rọc. Kể ra 3.Chất rắn gặp nóng, gặp lạnh thì như thế nào? 4. Chất lỏng gặp nóng, gặp lạnh thì như thế nào? 5. Chất khí gặp nóng, gặp lạnh thì như thế nào? 6.Sự giản nở vì nhiệt của các chất, nếu bị ngăn cản sẽ gay ra điều gì? 7. Băng kép là gì. Tính chất của băng kép? 8.Nhiệt kế là gì?kể tên các nhiệt kế mà em biết, công dụng của chúng? 9.Có các loại nhiệt giai nào? 10. Định nghĩa sự nóng chảy, sự động đặc, sự bay hơi, sự ngưng tụ. Vẽ sơ đồ các quá trình đó II.Bài Tập 30 oC = 0oC + 30 oC = 32 oF + (30 . 1,8 oF ) = 86 oF 37 oC = 0oC + 37 oC = 32 oF + (37 .1,8 oF) = 98,6 oF IV: CŨNG CỐ ,HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ 1.Cũng cố: Định nghĩa sự nóng chảy, sự động đặc, sự bay hơi, sự ngưng tụ. Vẽ sơ đồ các quá trình đó 2. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà Học bài: nội dung các phần ghi nhớ từ bài 16 đến bài 30, kết hợp đề cương. Làm tất cả các bài tập SBT. Chuẩn bị thi HKII ngày 20/5/09
Tài liệu đính kèm: