. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và các ứng dụng : so sánh phân số , các phép tính về phân số
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số , so sánh phân số , tính gi trị biểu thức , tìm x.
3. Thái độ:
- Rèn luyện cho HS khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp .
II. Chuẩn bị :
Soạn 20/4/2011 Dạy 22/4/2011 Tuần 33 - Tiết 104: ÔN TẬP CHƯƠNG III. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và các ứng dụng : so sánh phân số , các phép tính về phân số 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số , so sánh phân số , tính giá trị biểu thức , tìm x. 3. Thái độ: Rèn luyện cho HS khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp . II. Chuẩn bị : SGK, bảng phụ ghi các tính chất cơ bản của phân số , 4 quy tắc + , - , x , : phân số. III. Tiến trình bài giảng . 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: Ôn tập khái niệm phân số và tính chất cơ bản của phân số : HĐ của thầy HĐ của trị Nội dung -Phân số là gì ? cho ví dụ phân số : 0;= 0? -Gọi hs chữa bài tập 154/64 SGK. -Có mấùy tính chất cơ bản của phân số ? Hãy viết dạng tổng quát ? -Làm sao để viết các phân số có mẫu âm thành mẫu dương ? -HS làm bài tập 155 /64 SGK. -Ta áp dụng các tính chất cơ bản của phân số để làm gì ?(rút gọn , quy đông..) -HS làm bài tập 156/64 SGK -Để so sánh phân số ta làm như thế nào ?(đưa về cùng mẫu dương hoặc cùng tử dương) - Yêu cầu HS làm bài tập 158/64 * Oân tập về các phép tính :+ , - , x , :phân số? - Phát biểu các qui tắc + , - , x , : phân số? GV treo bảng phụ yêu cầu hs điền vào chỗ trống như sau: - Các tính chất cơ bản của phép cộng , nhân phân số , số đối , số nghịch đảo ? - HS làm bài tập 161,162/64,65SGK + Nêu thứ tự phép toán trong bài tập 16a) + HS làm bài tập 162 theo nhóm thi đua Giải thích cách tìm x trong từng hàng - Lần lượt trả lời miệng câu hỏi của giáo viên - Lớp theo dõi bổ sung - HĐ cá nhân bài tập 154 - Bốn hs lên bảng chữa - nêu các t/c cơ bản của p/s - Viết dạng tổng quát - HS khác bổ sung - Trả lời câu hỏi của giáo viên - Làm cá nhâ bài 155 - HĐ nhĩm bàn bài 156 - Hai học sinh lên bảng chữa - Nêu cách so sánh hai p/s - Làm bài tập 158(b) - Phát biểu QT cơng trừ nhân chia phân số - viết dạng tổng quát - HĐ theo dãy bàn trên bảng phụ nhĩm - Treo bảng phụ nhĩm, đối chiếu đáp án bảng phụ GV (đưa về cùng mẫu dương hoặc cùng tử dương) I. Lý thuyết: 1. Người ta gọi với a,b Z , b 0 là một phân số, a là tử , b là mẫu số (mẫu) của phân số. Ví dụ: ... Bài 154/64 SGK a / x< 0 b/ x = 0 c / 0 << 1 0 < x < 3x Z nên x x d/ x = 3 e/ 1 < < 2 3 < x 6, x Z nên 2. Tính chất cơ bản của phân số: - Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một p/s với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng p/s đã cho TQ: - Nếu ta chia cả tử và mẫu của một p/s cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng p/s đã cho TQ: * Để viết các phân số có mẫu âm thành mẫu dương, ta nhân cả T và M của p/s với -1. Bài 155/T64 - SGK. * Ta áp dụng t/c cơ bản của p/s rút gọn, quy đồâng..p/s Bài 156/64 SGK. b) 3. Trong 2 p/s cĩ cùng một mẫu dương p/s nào cĩ tử lớn hơn thì lớn hơn * muốn s2 hai p/s khơng cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai p/s cĩ cùng một mẫu dương rồi s2 các tử với nhau, p/s nào cĩ tử lớn hơn thì lớn hơn. Bài 158/64 SGK b. Mà 4. Quy tắc cộng, trừ, nhân chia p/s: ; ; ; Bài 161/64SGK A = -1,6: ; Bài 162/65 SGK. a. (2,8x – 32 ):= -90 2,8x –32 = -60 2,8x = -28 x = -10 5. Hướng dẫn về nhà: Ôn kỹ các kiến thức chương III , nhất là 3 dạng toán đố cơ bản về phân số ( Tìm giá trị , tìm một số , tìm tỉ số % ) Làm bài tập 157,159,160,/64,65 SGK;152/27 SBT.
Tài liệu đính kèm: