. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố khắc sâu qui tắc trừ hai phân số.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tìm số đối của 1 số, thực hiện phép tính trừ phân số
3. Thái độ: Hợp tác, tuân thủ, hưởng ứng.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Bảng phụ .
HS: Bảng phụ, bút dạ .
III. Phương pháp:
- Thảo luận nhóm, đàm thoại hỏi đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình dạy học:
Ngày soạn: 9/3/10 Ngày giảng: /3/10 Tuần 28 Tiết 83: luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố khắc sâu qui tắc trừ hai phân số. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tìm số đối của 1 số, thực hiện phép tính trừ phân số 3. Thái độ: Hợp tác, tuân thủ, hưởng ứng. II. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ . HS: Bảng phụ, bút dạ . III. Phương pháp: - Thảo luận nhóm, đàm thoại hỏi đáp, nêu và giải quyết vấn đề. IV. Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra khởi động: (10’) a. Mục tiêu: - Kiểm tra, tổ chức tình huống vào bài, tạo sự tò mò gây chú ý của HS b. Đồ dùng: c. Cách tiến hành: - HS1: ? Phát biểu ĐN hai số đối nhau? Làm bài tập 59a,c - HS2: ? Phát biểu qui tắc trừ hai phân số? Làm bài 59 b, d Bài hôm nay ta sẽ vận dụng 2 quy tắc trên vào làm 1 số bài tập. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng HĐ1: Bài tập điền khuyết (18’) a. Mục tiêu: - Củng cố khắc sâu qui tắc trừ hai phân số b. Đồ dùng: Bảng phụ. c. Cách tiến hành: - Treo bảng phụ bài 63 ? Muốn tìm số hạng chưa biết của 1 tổng ta làm như thế nào? ? Trong phép trừ muốn tìm số trừ ta làm như thế nào ? - GV nhận xét và chốt lại. - Gọi 2HS lên bảng làm bài 64c,d - GV nhận xét lưu ý trước khi làm nên rút gọn - Treo bảng phụ bài 66 - Yêu cầu HS hoạt động nhóm bàn làm bài 66 - Gọi 3 HS lên bảng điền - GV nhận xét và chốt lại. - Cá nhân trả lời miệng. - Dựa vào gợi ý HS điền phân số thích hợp thích hợp vào ô trống. - 2 HS lên bảng, dưới lớp cùng làm và nhận xét. - HĐ nhóm nhỏ trong 4p - Đại diện 3 HS lên bảng trình bày. Bài 63/SGK- 34 Điền phân số thích hợp a) b) c) d) Bài 64/SGK- 34 c) d) Bài 66/SGK- 34 Điền số thích hợp vào ô trống: 0 Dòng 1 - - 0 Dòng 2 -(-) 0 Dòng 3 *Nhận xét: Số đối của số đối của 1 số bằng chính số đó HĐ2: Bài toán thực tế (7’) a. Mục tiêu: - HS thấy được mối quan hệ toán học với thực tế. b. Đồ dùng: Bảng phụ. c. Cách tiến hành: - Treo bảng phụ nội dung bài 65, yêu cầu HS đọc và tóm tắt ? Muốn biết Bình có đủ thời gian để xem hết phim không ta làm như thế nào? - GV nhận xét định hướng lại cách làm. - Gọi 1 HS lên bảng giải. - HS đọc đề và tóm tắt - Tính tổng thời gian của Bình có rồi so sánh với thời gian Bình làm việc. - 1 HS lên bảng, HS khác cùng làm, nêu nhận xét. Bài 65/SGK- 34 Thời gian có từ 19h 21h30’ + Thời gian rửa bát là: 1/4h + Thời gian quét nhà là: 1/6 h + Thời gian làm bài tập là: 1h + Thời gian xem phim là: 45’=3/4h Giải Số thời gian Bình có là: 21h30’ – 19h = 2h30’= 5/2h - Tổng thời gian Bình làm việc là: (giờ) - Số thời gian Bình có hơn tổng thời gian Bình làm việc là: 1/3h - Vậy Bình vẫn có đủ thời gian xem phim. HĐ3: Bài tập mở rộng (8’) a. Mục tiêu: - Củng cố phép cộng, trừ nhiều phân số b. Cách tiến hành: - Gọi 2 HS lên bảng làm bài 68. - GV hướng dẫn HS làm. - GV nhận xét và chốt lại. - 2 HS lên bảng giải, HS khác làm bài nhận xét. Bài 68/SGK- 35: Tính a) = d) = Tổng kết và hướng dẫn về nhà: (2’) - Xem lại các dạng bài tập đã chữa. - BTVN: 67; 68; SGK. Bài 78; 79 /SBT. Chuẩn bị bài phép nhân PS .
Tài liệu đính kèm: