H/S biết các khái niệm bội và ước của một số nguyên , khái niệm “chia hết cho “.
Hiểu được ba tính chất liện quan với khái niệm “ chia hết cho “.
Biết tìm bội và ước của một số nguên .
Vận dụng các tính chất đ học vo việc giải cc bi tập tính gi trị của biểu thức , kết hơp nhuần
Nhiễn giữa cc quy tắc vối cc tính chất sao cho bi tốn cĩ lời giải ngắn gọn v sc tích dẽ hiểu
Ngày soạn :10/01/2011 Tuần : 22
Ngày dạy : 16/01/2011 Tiết : 65
Bài 13 : BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
I/MỤC TIÊU :
Häc xong bµi nµy häc sinh cÇn ®¹t ®ỵc :
KiÕn thøc :
H/S biết các khái niệm bội và ước của một số nguyên , khái niệm “chia hết cho “.
Hiểu được ba tính chất liện quan với khái niệm “ chia hết cho “.
Biết tìm bội và ước của một số nguên .
KÜ n¨ng :
Vận dụng các tính chất đã học vào việc giải các bài tập tính giá trị của biểu thức , kết hơp nhuần
Nhiễn giữa các quy tắc vối các tính chất sao cho bài tốn cĩ lời giải ngắn gọn và súc tích dẽ hiểu
Th¸i ®é :
H/S hiểu và vận dụng thành thạo các tình chất vào việc giải bài tập cĩ ý thức cố gắng tìm tịi
lời giải sáng tạo , học tập nghiêm túc chăm chỉ sự cẩn thận chính xác trong làm bài tập
II /CHẨN BỊ :
GV : giáo án , SGK
HS : xem lại các khái niệm bội , ước và “chia hết cho “trong tập hợp N .
Thế nào là 2 số đối nhau .
III /PHƯƠNG PHÁP :
Đàm thoại gợi mở , vấn đáp , hoạt động nhóm , học sinh lên bảng làm các ví dụ
giáo viên sửa chữa các bài làm và nhắc lại các kiến thức cơ bản cho học sinh nhớ
IV /HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1 . Ổn định tổ chức :(KTSS :?) (1 phút)
6A1 : 6A2 :
2 . Kiểm tra bài cũ : (5 phút)
Nhắc lại các tính chất của phép nhân các số nguyên
Giao hoán : a . b = b . a
Kết hợp : (a . b) . c = a . (b . c)
Nhân với 1: a . 1 = 1 . a = a
Phân phối của phép nhân với phép cộng : a(b + c) = ab + ac
3 . Dạy bài mới : (30 phút)
Bài13 : BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
HĐ1 :
Bội và ước của một số nguyên :
G/V :Đặt vấn đề điểm khác biệt của bội các số nguyên và số tự nhiên .
G/V : Hình thành bội và ước của số nguyên thông qua bài tập
?1, ?2 .
G/V : Liên hệ ước và bội trong N giới thiệu ước và bội trong Z tương tự .
G/V :Chính xác hóa định nghĩa (như sgk : tr 96) .
_ Giới thiệu ví dụ tương tự sgk .
G/V : Yêu cầu hs làm ?3 .
G/V : Có thể tìm tất cả các Ư(6) không ? Cách làm ?
G/V : Tương tự khi tìm bội .
G/V : Hướng dẫn phần ví dụ tương tự sgk . Yêu cầu hs tìm ví dụ minh họa .
HĐ2 :
Tính chất của ước và bội của một số nguyên :
G/V : Củng cố các tính chất chia hết của một tổng trong N và liên hệ giới thiệu tương tự trong Z .
G/V : Chú ý minh hoạ các tính chất qua ví dụ và giải thích cách thực hiện .
_ Củng cố qua bài tập ?4
H/S : Thực hiện ?1 : Viết các số 6 , -6 thành tích của hai số nguyên .(chú ý viết các trường hợp có thể xảy ra .).
H/S : Trả lời ?2 : là định nghĩa khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b .
H/S : Phát biểu định nghĩa ước và bội của một số nguyên .
H/S : Đọc ví dụ sgk .
H/S : Thực hiện ?3 tương tự như trên (chú ý có nhiều câu trả lời) .
H/S : Tìm như trong N và bổ sung các ước là các số đối (các số âm).
H/S : Nghe giảng và minh họa với số cụ thể .
H/S : Tiếp thu các tính chất như sgk : tr 97 và minh họa bằng ví dụ cụ thể .
H/S : Thực iện ? 4 tương tự việc tìm ước và bội ở bài tập ? 3.
I . Bội và ước của một số nguyên :
_ Cho a, b Z , b0 . Nếu có số nguyên q sao cho a = b.q thì ta nói a chia hết cho b . Ta còn nói a là bội của b và b là ước của a .
Vd1 : -12 là bội của 3 vì
-12 = 3 . (-4) .
* Chú ý : (sgk : tr 96) .
Vd2 : Các ước của 6 là :
1 , -1 , 2 , -2 , 3 , -3 , 6 , -6
II . Tính chất :
a b và b c a c .
Ví dụ : (-16) 8 và 8 4 (-16) 4
a b am b (m Z)
Ví dụ : (-3) 3 5 .(-3) 3
a c và b c (a + b) c
và ( a - b ) c .
Ví dụ :12 4 và -8 4
[12 + (-8)] 4 . và [12 - (-8)] 4
4 . Củng cố: (7 phút)
Bài tập 101 (sgk : tr 97) : Năm bội của 3 và -3 là : 0, 3, 6 , 9 , 12
Bài tập 102 (sgk : tr 97) : Các ước của -3 là : 1; -1; 3; -3
Các ước của 6 là : 1; -1; 2; -2; 3; -3; 6; -6
Các ước của 11 là : 1; -1; 11; -11
Các ước của -1 là : -1 ; 1
Bài tập 103 (sgk : tr 97) : Cho hai tập hợp :
A = {2;3;4;5;6} và B = {21;22;23}
a) Vì tập hợp A có 5 phần tử ,tập hợp B có 3 phần tử nên có thể
lập được : 3 . 5 = 15 dạng tổng (a + b) với aỴ A , bỴ B
b) Trong các tổng nói trên có 7 tông là chia hết cho 2
Chú ý tính chất chia hết của một tổng và giá trị tuyệt đối của số nguyên .
5 . Hướng dẫn học ở nhà : (2 phút)
Ôn tập phần lý thuyết như sgk : tr 98 ( câu 1, 2 , 3) .
Giải các bài tập (sgk : tr 98, 99) .
RÚT KINH NGHIỆM :
Ngày soạn : 10/01/2011 Tuần : 22
Ngày dạy : 17/01/2011 Tiết : 66
LUYỆN TẬP
I/MỤC TIÊU :
Häc xong bµi nµy häc sinh cÇn ®¹t ®ỵc :
KiÕn thøc :
H/S nắm vũng các khái niệm bội và ước của một số nguyên , khái niệm “chia hết cho “.
Hiểu được ba tính chất liện quan với khái niệm “ chia hết cho “.
Biết tìm bội và ước của một số nguên .
KÜ n¨ng :
Vận dụng các tính chất đã học vào việc giải các bài tập tính giá trị của biểu thức , kết hơp nhuần
Nhiễn giữa các quy tắc vối các tính chất sao cho bài tốn cĩ lời giải ngắn gọn và súc tích dẽ hiểu
Th¸i ®é :
H/S hiểu và vận dụng thành thạo các tình chất vào việc giải bài tập cĩ ý thức cố gắng tìm tịi
lời giải sáng tạo , học tập nghiêm túc chăm chỉ sự cẩn thận chính xác trong làm bài tập
II /CHẨN BỊ :
GV : giáo án ,SGK
HS : xem lại quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu .
III /PHƯƠNG PHÁP :
Đàm thoại gợi mở , vấn đáp , hoạt động nhóm , học sinh lên bảng làm các ví dụ
giáo viên sửa chữa các bài làm và nhắc lại các kiến thức cơ bản cho học sinh nhớ
IV /HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1 . Ổn định tổ chức :(KTSS :?) (1 phút)
6A1 : 6A2 :
2 . Kiểm tra bài cũ (5 phút)
H/S1: bài 104 SGK/97 Tìm số nguyên x , biết
a) 15.x = - 75 = > x = - 5 b) 3 |x| = 18 => x = - 3 hoặc x = 3
H/S2: bài 105 SGK/97 Điền vào ô trống cho đúng
a
42
-25
2
-26
0
9
b
-3
-5
-2
|-13|
7
-1
a:b
-14
5
-1
-2
0
-9
3 . Dạy bài mới : LUYỆN TẬP (35 phút)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
HĐ1 :
Củng cố quy tắc dấu ngoặc và thứ tự thực hiện phép tính .
G/V : Hãy xác định thứ tự thực hiện phép tính ?
G/V: Phát biểu hai quy tắc cộng trừ các số nguyên và áp dụng vào bài tập .
HĐ2 :
Tìm x liên quan đến thứ tự trong số nguyên :
G/V : Xác định các giá trị thỏa yêu cầu ?
G/V : Ta có thể tính nhanh như thế nào ?
G/V : Giải tương tự cho các câu còn lại .
HĐ3 :
Củng cố quy tắc chuyển vế , tìm a .
G/V : Hướng dẫn hs tìm hiểu bài .Chú ý xác định số thứ nhất và số thứ hai .
G/V : Tìm a bằng cách nào ?
G/V : Hướng dẫn hs kiểm tra kết quả tìm được .
HĐ4 :
Củng cố giá trị tuyệt đối của một số nguyên , tìm giá trị tuyệt đối .
G/V : Phát biểu định nghĩa giá trị tuyệt đối của số nguyên a ?
_ Chú ý bài e)
= (-22) : (-11) = 2 .
HĐ5 :
Tìm x theo quy tắc chuyển vế :
G/V : Em hãy phát biểu quy tắc chuyển vế ?
_ Chuyển vế sao cho có thể đưa bài toán đã cho thành bài toán dạng căn bản như tiểu học .
H/S : Tính trong ngoặc hay bỏ ngoặc và áp dụng tính chất kết hợp (nếu có thể) .
H/S : Phát biểu quy tắc như sgk .
H/S : -7 , -6, ,0, .., 6 , 7.
H/S : Kết hợp các số đối nhau .
H/S Đọc đề bài (sgk : tr 99)
_ Số thứ nhất là : 2a
_ Số thứ hai là : a .
H/S : Aùp dụng quy tắc chuyển vế .
H/S : Thay các giá trị a và 2a vào biểu thức đã cho , nếu hai vế bằng nhau là đúng ).
H/S : Phát biểu như sgk .
H/S : Aùp dụng “quy tắc” tìm giá trị tuyệt đối vào bài tập
H/S : Tìm = ?, sau đó giải tương tự các câu trên .
H/S Phát biểu như sgk .
H/S : Aùp dụng tương tự cho các câu hỏi . Chú ý việc chia số nguyên âm .(chia dấu như nhân dấu ) .
BT 111 (sgk tr 99).
a) -36
b) -390 .
c) -279
d) 1130 .
BT 114 (sgk : tr 99).
a) -8 < x < 8 .
Các số x thỏa mãn điều kiện
trên là : -7 , -6, ,0, .., 6 , 7
(-7) + (-6) + ......+ 6 + 7 = 0
Tổng bằng 0 .
b) -6 < x < 4
Tương tự : Tổng bằng -9 .
c) -20 < x < 21
Tương tự : Tổng bằng 20 .
BT 112 (sgk : tr 99).
a – 10 = 2a – 5
-10 + 5 = 2a – a
-5 = a
Suy ra a = -5 ; 2a = -10 .
Thử lại : a – 10 = 2a – 5 = -15 .
BT 115 (sgk tr 99).
a) a = 5 hoặc a = -5 .
b) a = 0 .
c) a .
d) a = 5 hoặc a = -5 .
e) a = 2 hoặc a = -2 .
BT 118 (sgk : tr 99).
a) x = 25 .
b) x = (-15) : 3 = -5 .
c) x = 1 .
4 . Củng cố: (2 phút)
Nhắc lại nội dung kiến thức phần luyện tập
5 . Hướng dẫn học ở nhà : (2 phút)
Về chuẩn bị ôn tập lại toàn bộ kiến thức trong chương II chuẩn bị tiết sau ôn tập tiếp
RÚT KINH NGHIỆM :
Ngày soạn :11/012011 Tuần : 22
Ngày dạy :20/01/2011 Tiết : 67
ÔN TẬP CHƯƠNG II
I/MỤC TIÊU :
Häc xong bµi nµy häc sinh cÇn ®¹t ®ỵc :
KiÕn thøc :
Ôn tập cho hs khái niệm về tập Z các số nguyên , giá trị tuyệt đối của một số nguyên ,
quy tắc cộng , trừ , nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng , phép nhân số nguyên .
H/S vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên , thực hiện phép tính ,
bài tập về giá trị tuyệt đối , số đối của số nguyên .
KÜ n¨ng :
Vận dụng các tính chất đã học vào việc giải các bài tập tính giá trị của biểu thức , kết hơp nhuần
Nhiễn giữa các quy tắc vối các tính chất sao cho bài tốn cĩ lời giải ngắn gọn và súc tích dẽ hiểu
Th¸i ®é :
H/S cĩ ý thức hăng say học tập , đồn kết tập thể , thi đua , cố gắng tìm tịi lời giải sáng tạo .
Học tập nghiêm túc chăm chỉ sự cẩn thận chính xác trong làm bài tập
II /CHẨN BỊ :
GV: Bảng phụ , giáo án , SGK
H/S: xem lại các kiến thức có liên quan như phần hướng dẫn tiết trước .
Bài tập ôn tập chương II .
III /PHƯƠNG PHÁP :
Đàm thoại gợi mở , vấn đáp , hoạt động nhóm .Ôn tập kiến thức cũ , luyện tập , củng cố
IV /HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1 . Ổn định tổ chức :(KTSS :?) (1 phút)
6A1 : 6A2 :
2 . Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
Các câu hỏi 1, 2, 3 (sgk : tr 98).(Giáo viên dùng bảng phụ viết sẵn để củng cố)
3 . Dạy bài mới :ÔN TẬP CHƯƠNG II (35 phút)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
HĐ1 :
Kiểm tra tính thứ tự trong tập hợp số nguyên , biểu diễn số nguyên trên trục số .
G/V : Xác định a và b là số nguyên dương hay nguyên âm ?
G/V : Trên trục số , số a lớn hơn b khi nào ?
G/V : Xác định các vị trí –a, -b trên trục số .
G/V : Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì ? Aùp dụng vào câu b).
G/V : Hướng dẫn hs lần lượt so sánh a với 0 , b với 0 .
HĐ2 :
Củng cố thứ tự , so sánh các số nguyên :
G/V : Sắp xếp các năm sinh theo thứ tự thời gian tăng dần , ta thực hiện thế nào ?
G/V:Trong các nhà toán học đó ai là người ra đời trước tiên
HĐ3 :
Củng cố quy tắc cộng , nhân hai số nguyên .
G/V : Hướng dẫn theo từng câu hỏi thứ tự như sgk : tr 99 , chú ý tìm vd minh hoạ
HĐ4 :
Củng cố phần ứng dụng lý thuyết vào bài tính
Gv : Hãy trình bài các cách giải có thể thực hiện được và xác định cách nào là hợp lí hơn ?
HĐ5 :
Củng cố định nghĩa lũy thừa và nhận xét dấu của lũy thừa một số âm dựa vào mũ số .
G/V : Yêu cầu hs trình bày cách làm .
G/V : Em có nhận xét gì về dấu của lũy thừa của một số âm với mũ lẻ và mũ chẵn .
H/S : Vẽ trục số H.53 (sgk : tr 98 ) .
H/S : a : nguyên âm , b : nguyên dương .
H/S : Tùy thuộc vào a nằm bên trái hay bên phải b .
H/S : Tìm vị trí các số đối tương ứng của a và b .
H/S : Phát biểu định nghĩa .
H/S : Hoạt động tương tự .
H/S : Sắp xếp các số âm rồi đến các số dương (chú ý số âm : phần số càng lớn thì giá trị càng nhỏ ) .
H/S : Xác định số bé nhất trong các năm sinh .
H/S : Khẳng định các câu kết luận đã cho là đúng hay sai , tìm vd minh họa .
H/S : Xác định thứ tự thực hiện các phép tính và giải nhanh nếu có thể (áp dụng tính phân phối , kết hợp).
H/S : Tính từng lũy thừa theo định nghĩa : (-7)3 , 24
_ Tìm tích hay kết quả vừa nhận được .
_ Thực hiện tương tự với câu b).
H/S : Mũ lẻ kết quả âm , số mũ chẵn thì ngược .
BT 107 (sgk : tr 98).
a, b) Vẽ trục số thực hiện như sgk .
c) a 0 .
b = = > 0 và -b < 0 .
BT 109 (sgk : tr 98).
Theo thứ tự tăng dần :
-624 ; -570 ; -287 ; 1 441 ;
1 596 ; 1 777 ; 1 850 .
BT 110 (sgk : tr 99).
Câu a, b đúng .
Câu c) sai .
vd : (-2) . (-3) = 6.
Câu d) đúng .
BT 116 (sgk : tr 99).
a) -120 b) -12 .
c) -16 d) -18 .
BT 117 (sgk : tr 99).
a) (-7)3 . 24 = - 5 488 .
b) 54 . (-4)2 = 10 000 .
4 . Củng cố: (2 phút)
Ngay sau mỗi phần lý thuyết và bài tập đã ôn tập liên quan .
5 . Hướng dẫn học ở nhà : (2 phút)
Học thuộc lại các câu hỏi lí thuyết để phát biểu cho chính xác .
Làm hết các bài tập còn lại phần ôn tập chương II ( sgk : tr 98 ; 99 ; 100).
RÚT KINH NGHIỆM :
Ngày soạn :11/01/2011 Tuần : 22
Ngày dạy : 20/01/2011 Tiết : 67
ÔN TẬP CHƯƠNG II (tt)
I .Mục tiêu :
Tiếp tục củng cố các tính chất trong Z , quy tắc dấu ngoặc , quy tắc chuyển vế ,
bội ước của một số nguyên .
Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính , tính nhanh giá trị biểu thức , tìm x ,
tìm bội , ước của một số nguyên .
Rèn luyện tính chính xác , tổng hợp cho học sinh .
II .Chuẩn bị :
GV : Giáo án , bảng phụ , SGK
H/S : Lý thuyết và bài tập còn lại của phần ôn tập chương II.
III Phương pháp :
Hoạt động nhóm , cho học sinh lên bảng làm , giáo viên nhận xét củng cố lại
các kiến thức liên quan đến từng dạng bài tập , hướng dẫn học sinh tự về ôn tập
và làm các dạng bài cơ bản chuẩn bị cho kiểm tra
IV .Hoạt động dạy và học :
A . Ổn định tổ chức :(KTSS ?) (1 phút)
6A4: 6A5:
B . Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
Câu 4 , 5 (sgk : tr 98).
Giáo viên chuẩn bị sẵn bảng phụ để củng cố kiến thức của bài tập
C . Dạy bài mới :ÔN TẬP CHƯƠNG II (tt) (35 phút)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
HĐ1 :
Củng cố quy tắc dấu ngoặc và thứ tự thực hiện phép tính .
G/V : Hãy xác định thứ tự thực hiện phép tính ?
G/V: Phát biểu hai quy tắc cộng trừ các số nguyên và áp dụng vào bài tập .
HĐ2 :
Tìm x liên quan đến thứ tự trong số nguyên :
G/V : Xác định các giá trị thỏa yêu cầu ?
G/V : Ta có thể tính nhanh như thế nào ?
G/V : Giải tương tự cho các câu còn lại .
HĐ3 :
Củng cố quy tắc chuyển vế , tìm a .
G/V : Hướng dẫn hs tìm hiểu bài .Chú ý xác định số thứ nhất và số thứ hai .
G/V : Tìm a bằng cách nào ?
G/V : Hướng dẫn hs kiểm tra kết quả tìm được .
HĐ4 :
Củng cố giá trị tuyệt đối của một số nguyên , tìm giá trị tuyệt đối .
G/V : Phát biểu định nghĩa giá trị tuyệt đối của số nguyên a ?
_ Chú ý bài e)
= (-22) : (-11) = 2 .
HĐ5 :
Tìm x theo quy tắc chuyển vế :
G/V : Em hãy phát biểu quy tắc chuyển vế ?
_ Chuyển vế sao cho có thể đưa bài toán đã cho thành bài toán dạng căn bản như tiểu học .
H/S : Tính trong ngoặc hay bỏ ngoặc và áp dụng tính chất kết hợp (nếu có thể) .
H/S : Phát biểu quy tắc như sgk .
H/S : -7 , -6, ,0, .., 6 , 7.
H/S : Kết hợp các số đối nhau .
H/S Đọc đề bài (sgk : tr 99)
_ Số thứ nhất là : 2a
_ Số thứ hai là : a .
H/S : Aùp dụng quy tắc chuyển vế .
H/S : Thay các giá trị a và 2a vào biểu thức đã cho , nếu hai vế bằng nhau là đúng ).
H/S : Phát biểu như sgk .
H/S : Aùp dụng “quy tắc” tìm giá trị tuyệt đối vào bài tập
H/S : Tìm = ?, sau đó giải tương tự các câu trên .
H/S Phát biểu như sgk .
H/S : Aùp dụng tương tự cho các câu hỏi . Chú ý việc chia số nguyên âm .(chia dấu như nhân dấu ) .
BT 111 (sgk tr 99).
a) -36
b) -390 .
c) -279
d) 1130 .
BT 114 (sgk : tr 99).
a) -8 < x < 8 .
Các số x thỏa mãn điều kiện
trên là : -7 , -6, ,0, .., 6 , 7
(-7) + (-6) + ......+ 6 + 7 = 0
Tổng bằng 0 .
b) -6 < x < 4
Tương tự : Tổng bằng -9 .
c) -20 < x < 21
Tương tự : Tổng bằng 20 .
BT 112 (sgk : tr 99).
a – 10 = 2a – 5
-10 + 5 = 2a – a
-5 = a
Suy ra a = -5 ; 2a = -10 .
Thử lại : a – 10 = 2a – 5 = -15 .
BT 115 (sgk tr 99).
a) a = 5 hoặc a = -5 .
b) a = 0 .
c) a .
d) a = 5 hoặc a = -5 .
e) a = 2 hoặc a = -2 .
BT 118 (sgk : tr 99).
a) x = 25 .
b) x = (-15) : 3 = -5 .
c) x = 1 .
D . Củng cố: (2 phút)
Ngay mỗi phần lý thuyết liên quan .
Cho học sinh nhắc lại một lần nữa các kiến thức cơ bản từ 5 câu hỏi lý thuyết
E . Hướng dẫn học ở nhà : (2 phút)
Hoàn thành phần bài tập còn lại tương tự .
Ôn tập lại lý thuyết toàn chương II , làm và xem lại các bài tập đã làm
Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết .
RÚT KINH NGHIỆM :
Tài liệu đính kèm: