Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tuần 1 - Tiết 1 - Bài 01: Tập hợp. Phần tử của tập hợp

Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tuần 1 - Tiết 1 - Bài 01: Tập hợp. Phần tử của tập hợp

- Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được một số đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.

 - Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bàng lời của bài toán, biết sử dụng kí hiệu thuộc và không thuộc .

 - Rèn cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.

II . Chuẩn bị

 GV: Bài soạn , SGK , SBT .

 

doc 218 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1053Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tuần 1 - Tiết 1 - Bài 01: Tập hợp. Phần tử của tập hợp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn : 18 / 08 / 2011
Tuần : 01 
Tiết : 01 
Chương I : Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Bài 01. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
I. Mục tiêu
- Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được một số đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.
	- Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bàng lời của bài toán, biết sử dụng kí hiệu thuộc và không thuộc .
	- Rèn cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.
II . Chuẩn bị 
	GV: Bài soạn , SGK , SBT ...
 	HS : SGK , SBT , STK , đồ ding học tập 
III . Hoạt động dạy học 	
	I. ổn định lớp
II . Bài học 	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Hoạt động 1 : Giới thiệu chương trình học 
GV : - Giới thiệu môn hoc 
 - Yêu cầu của bộ môn 
- Phương pháp học của bộ môn toán 
- Giới thiệu chương trình số học lớp 6
- Giới thiệu nội dung cơ bản của chương I 
HS: Ghe gv giới thiệu , ghi yêu cầu 
Hoạt động 2 : 1 Các ví dụ
- Cho HS quan sát H1 SGK
- Giới thiệu về tập hợp như Các ví dụ SGK
Hoạt động 3 : 2. Cách viết. Các kí hiệu
- Giới thiệu cách viết tập hợp A:
- Tập hợp A có những phần tử nào ?
- Số 5 có phải phần tử của A không ? Lấy ví dụ một phần tử không thuộc A.
- Viết tập hợp B các gồm các chữ cái a, b, c. 
- Tập hợp B gồm những phần tử nào ? Viết bàng kí hiệu
- Lấy một phần tử không thuộc B. Viết bằng kí hiệu
- Yêu cầu HS làm bài tập 3
- Giới thiệu cách viết tập hợp bàng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử:
- Có thể dùng sơ đồ Ven:
1 Các ví dụ
- Lấy ví dụ minh hoạ tương tự như SGK
2. Cách viết. Các kí hiệu
Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4:
A = hoặc 
A = 
Các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 là các phần tử của A. kí hiệu:
- Không. 
1 A ; 5 A ... đọc là 1 thuộc A, 5 không thuộc A ...
10 A ....
B = 
- Phần tử a, b, c
a B....
- d B
- Một HS lên bảng trình bày
Bài tập 3.SGK-tr06
a B ; x B, b A, b A
Ví dụ: Ta có thể viết tập hợp bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử:
A = 
Hoạt động 4 : Củng cố 
Để viết một tập hợp ta có mấy cách ?
Yêu cầu HS làm bài tập 1 SGK-tr6:
Cách 1: A = 
Cách 2: A = 
Hoạt động 5 : . Hướng dẫn học ở nhà
	Học bài theo SGK
	Làm các bài tập 2 ; 4 ; 5 SGK.
Ngày soạn : 18 / 08 /2011 
Tuần 01 
Tiết : 02 Bài 2. Tập hợp các số tự nhiên
I . Mục tiêu
	- HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên trục số, điểm biểu diễn số nhỏ nằm bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
	- Phân biệt được các tập N và N*, biết được các kí hiệu , , biết viết một số tự nhiên liền trước và liền sau một số.
	- Rèn cho HS tính chính xác khi sử dụng kí hiệu
II . Chuẩn bị
	GV: SGK, SBT ...
 	HS: Nắm được khái niệm tập hợp , phần tử cvủa tập hợp 
II . Hoạt động dạy học 
	1. ổn định lớp
	Vắng:	Dụng cụ học tập:
	2. Bài học 
Hoạt động 1 . Kiểm tra bài cũ
	HS1:	- Cho ví dụ một tập hợp
	- Viết bàng kí hiệu
	- Lấy một phần tử thuộc và không thuộc tập hợp trên, viết bàng kí hiệu
	HS2: Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng hai cách
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 2 : 1. Tập hợp N và tập hợp N*
GV - Giới thiệu về tập hợp số tự nhiên
GV - Biểu diễn tập hợp số tia nhiên trên tia số như thế nào ?
- Giới thiệu về tập hợp N*:
GV : Yêu cầu Điền vào ô vuông các kí hiệu ;:
Hoạt động 3 : 2.Thứ tự trong tập số tự nhiên
Gv - Yêu cầu học sinh đọc thông tin trong SGK các mục a, b, c, d, e. Nêu quan hệ thứ tự trong tập N
GV : Yêu cầu - Viết tập hợp 
A= bằng cách liệt kê các phần tử
GV : Số tự nhiên nhỏ nhất , lớn nhất là bao nhiêu 
GV : Tìm số liên trước của các số sau 0; 3; 100; 299
GV ? Tìm số liền sau của các số 0 ; 9 ; 57 
GV ? Tởp hợp số tự nhiên có bao nhiêu phẩn tử ?
GV : Yêu cầu học sinh làm ? ( SGK ) 
1. Tập hợp N và tập hợp N*
HS : - Nói cách biểu diễn số tự nhiên trên tia số
- Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N:
N = 
HS : Tập hợp các số tự nhiên khác 0 kí hiệu N*:
N* = 
5 N 5N*
0 N 0 N*
2.Thứ tự trong tập số tự nhiên
HS : - Quan hệ lớn hơn, nhỏ hơn
- Quan hệ bắc cầu
- Quan hệ liền trước, liền sau
HS : Viết tập hợp A 
A = 
HS : Trả lời ..
HS: Trả lời : ..
HS: Trả lời : ..
HS : Trả lời : .
? ( SGK ) HS làm : 28 ; 29 ; 30 
 99 ; 100 ; 101 
Hoạt động 4 : Củng cố 
	GV : Yêu cầu học sinh làm vào vở các bài 6 ; 8 SGK - 
	HS : Làm bài 6 ( SGK ) 
a , Số liền sau của 17 là 18 ; của 99 là 100 ; của a ( a N ) là a + 1 
b, số lion trước của : 35 là 34 ; 1000 là 999 ; của b ( b N* ) là b – 1 
HS : Làm bài 8 ( SGK ) 
Cách liệt kê các phần tử A = 
Cách 2 : A= 
Hoạt động 5 : Hướng dẫn học ở nhà
	Học bài theo SGK
	Làm các bài tập còn lại trong SGK
	Làm bài tập 14; 15 SBT.
Ngày soạn : 18 / 08 /2011 
Tuần 01 
Tiết : 03
Bài 3. Ghi số tự nhiên
I . Mục tiêu
	- HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt được số và chữ số trong hệ thập phân. Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số thay đổi theo vị trí
	- Biết đọc và viết các chữ số La mã không quá 30
	- Thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong cách đọc và ghi số tự nhiên
II . Chuẩn bị
	GV : Bảng ghi sẵn các số La mã từ 1 đến 30 ; máy chiếu ; giấy trong.
	Phiếu 1: 
Số đã cho
Số trăm
Chữ số hàng trăm
Số chục 
Chữ số hàng chục
1425
14
4
142
2
	- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 11b
	HS: Giấy trong; bút viết giấy trong
III . Hoạt động dạy học 
	1 , ổn định lớp 
	Vắng:	Dụng cụ học tập:
	2. Bài học 
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ 
	Chiếu nội dung của HS2
	HS1:	- Viết tập hợp N và N*
	- Làm bài tập 7
	HS2: 	- Viết tập hợp A các số tự nhiên không thuộc N*
	- Viết tập hợp B các số tự nhiên không lớn hơn 6 bàng hai cách
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 2 : 1. Số và chữ số
- Cho ví dụ một số tự nhiên
Người ta dùng mấy chữ số để viết các số tự nhiên ?
- Một số tự nhiên có thể có mấy chữ số ?
- Yêu cầu HS đọc chú ý SGK
- Chiếu nội dung phiếu 1 
Hoạt động 3 : 2. Hệ thập phân
- Đọc mục 2 SGK
Hoạt động 4 3. Chú ý – Cách ghi số La mã
- Giới thiệu cách ghi số La mã. Cách đọc
- Đọc các số La mã:XIV ; XXVII ; XXIX
- Viết các số sau băngz số La mã: 26 ; 28
1. Số và chữ số
- Ví dụ: 0; 53; 99; 1208 ....
- Dùng 10 chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ;...; 9
- Có thể có 1 hoặc 2 hoặc nhiều chữ số
- Làm bài tập 11b SGK vào bảng phụ
* Chú ý: SGK
2. Hệ thập phân
 = a.10 + b
 = a.100 + b.10 + c
- làm ? : 99 ; 987
3. Chú ý – Cách ghi số La mã
VII = V + I + I = 5 + 1 + 1 = 7
XVIII = X + V + I + I + I
 = 10 + 5 + 1 + 1 + 1 = 8
- Đọc: 14 ; 27 ; 29
- Viết: XXVI ; XXVIII
Hoạt động 4 : Củng cố
	Làm bài tập 12 ; 13 SGK
	Yêu cầu cả lớp làm vào vở, Một số HS lên bảng trình bày
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà 
	Làm bài tập 13 ; 14 ; 15 SGK
	Làm bài 23 ; 24 ; 25 ; 28 SBT
Ngày soạn 24 / 08 /2011 
Tuần 02 
Tiết 4 	Bài 4. Số phần tử của tập hợp
I. Mục tiêu
	- Học sinh hiểu được một tập hợp có thể có một, nhiều phân tử, có thể có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào, hiểu được khái niệm tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau.
	- Biết tìm số phần tử của tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập hợp con của một tập hợp không.
	- Biết sử dụng đúng kí hiệu .
	- Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu 
II. Chuẩn bị
	GV: 	- Bảng phụ có nội dung sau:
	1. Các tập hợp sau có bao nhiêu phần tử ?
	D = ; E = ; H = 
2. Viết tập hợp các số tự nhiên x mà x + 5 = 2
3. Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ?
	HS: 
III . Hoạt động dạy học 
	1. ổn định lớp
	Vắng:
	2 . Bài học 
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ ( 8 phút)
HS1: - Làm bài tập 14. SGK
	ĐS: 210 ; 201 ; 102 ; 120 
	HS2: - Viết giá trị của số trong hệ thập phân
	- Làm bài tập 23 SBT ( Cho HS khá giỏi)
	ĐS: 	a. Tăng gấp 10 lần
	b. Tăng gấp 10 lần và thêm 2 đơn vị
Hoạt động của thầy
Hoạt đông của trò
Hoạt động 2 : 1. Số phần tử của một tập hợp
- Hãy tìm hiểu các tập hợp A, B, C, N. Mỗi tập hợp có mấy phần tử ?
GV : Yêu cầu làm ? 1 ( SGK ) 
? 2 - Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm nội dung trên bảng phụ vào phiếu( giấy trong)
- Vậy một tập hợp có thể có mấy phần tử ?
- Giáo viên chiếu nội dung tập hợp rỗng, số phần tử của tập hợp:
GV : Yêu cầu học sinh đọc chú ý ( SGK ) 
Ghi nhó ( SGK ) 
- Cho HS làm bài tập 17
Hoạt động 3 2. Tập hợp con
GV ? - Nhận xét gì về quan hệ giữa hai tập hợp E và F ? 
Ta nói tập hợp E là tập hợp con của tập hợp F 
GV : - Giới thiệu khái niệm tập con như SGK
GV - Cho HS thảo luận nhóm 
?3
- Giới thiệu hai tập hợp bằng nhau
GV : Cho HS đọc
 * Chú ý:
- Cho HS làm bài tập 20
1. Số phần tử của một tập hợp
- Tập hợp A có 1 phần tử
Tập hợp B có 2 phần tử
Tập hợp C có 100 phần tử
Tập hợp N có vô số phần tử
1. HS tự trả lời
? HS làm Tập hợp D có 1 phần tử
Tập hợp E có 2 phần tử
Tập hợp H có 11 phần tử
2. Tập hợp này không có phần tử nào
3. Một tập hợp có thể có một ....
Chú ý ( SGK ) - Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập hợp rỗng. Tập rỗng kí hiệu .
Ghi nhó ( SGK ) 
BT17 A= 
có 21 phần tử Tập hợp B không có khần tử nào, B = 
2. Tập hợp con
- Mọi phần tử của E đều là phần tử của F
Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B. 
Kí hiệu: A B.
 - Một số nhóm thông báo kết quả:
?3 M A ; M B
 A B ; B A 
* Chú ý: Nếu A B và
 B A thì ta nói hai tập A và B bằng nhau. kí hiệu:
A = B. 
Một số SH lên trình bày:
Hoạt động 4 . Củng cố (6ph)
	Một tập hợp có thể có thể có mấy phần tử ? Cho ví dụ
	Khi nào ta nói tập hợp M là tập con của tập hợp N ? 
	Thế nào là hai tập hợp con bằng nhau ?
Hoạt động 5 Hướng dẫn học ở nhà (4ph)
	Học bài theo SGK
	Làm các bài tập còn lại trong SGK: 16, 18, 19.
	Bài 33, 34, 35, 36 SBT
Ngày soạn 24 / 08 / 2011 
Tuần : 02 
Tiết : 05 	 Luyện tập
I. Mục tiêu
	- Học sinh được củng cố khái niệm tập hợp, phần tử của tập hợp, tập hợp số tự nhiên.
	- Vận dụng được các tính chất, quan hệ giữa các số vào làm bài tập
	- Có ý thức ông tập, củng cố kiến thức thường xuyên.
II . Chuẩn bị 
	GV: Máy chiếu, bảng phụ
	HS: Giấy trong, bút viết giấy trong
III. Hoạt động dạy học 
	1. ổn định lớp
	Vắng:
	2 , Bài học 
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8ph)
	Chiếu nội dung kiểm tra bài cũ :
	HS1: 	- Một tập hợp có thể có mấy phần tử ?
	- Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 11 bằng hai cách. Tập M có mấy phần tử ?
	HS2: 	- Trả lời câu hỏi bài tập 18. SGK
	- Cho tập hợp H = . Hãy viết tất cả các tập hợp có mộtphần tử, hai phần tử là tập con của H.
Hoạt động 2 : Tổ chức luyện tập
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bài 21. SGK
- Đọc thông tin trong bài 21 và làm tiếp theo cá nhân
Bài 22.  ... ài 127(sgk)
Bài 129(sgk)
Tính số kg đậu đen đã nấu chín ?
Làm vào vở :
10,8
-3,5
Thảo luận nhóm:
số phải tìm là :
Số phải tìm là :
Số kg đậu đen được nấu chín là :
1,2:24% = 5(kg)
5.Hướng dẫn về nhà (1p)
Nhớ kĩ 2 dạng toán đã học.
Làm bài tập : 130 , 131 (sgk); 128 131 (sbt)
Chuẩn bị MTBT.
Tuần 32 tiết 98
Luyện tập 
Ngày soạn : 17/4 ngày dạy: 25/4
A.Mục tiêu
HS được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
Có kĩ năng thành thạo khi tìm một số khi biết giá trị 1 phân số của nó.
Sử dụng máy tính bỏ túi dể giải toán.
B.Chuẩn bị : MTBT
C.Tiến trình dạy học
1.ổn định lớp (1p)
2.Kiểm tra bài cũ (5p)
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
2 HS lên bảng :
HS1 : Nêu qui tắc tìm1số biết giá trị 1phân số của nó ?
Chữa bài tập 131(sgk)
HS2 : Chữa bài tập 128(sbt)
Bài 131: Mảnh vải dài 3,75:75% = 5(m)
Bài 128(sbt): a) 375 b) -160
3.Luyện tập (23p)
Bài 132 (sgk)
Tìm x biết 
Bài 133 (sgk)
Yêu cầu HS đọc đề bài 
Bài toán thuộc loại nào ?
Nêu cách tính ?
Bài 135(sgk)
Yêu cầu HS đọc đề bài .
Bài toán thuộc loại nào ?
Sử dụng máy tính bỏ túi:
Bài 134(sgk)
Yêu cầu HS đọc sgk và làm theo
Bài 136(sgk) Đố?
Viên gạch nặng bao nhiêu kg ?
Làm bài ; 2 HS lên bảng chữa bài :
Đọc đề bài
Bài toán tìm 1 số biết giá trị 1 phân số của nó .
Giải :
Lượng cùi dừa dùng để kho 0,8 kg thịt là :
Đọc đề bài .
Bài toán thuộc loại tìm 1 số biết giá trị 1 phân số của nó.
Giải :
560 sản phẩm ứng với 
Vậy số sản phẩm được giao theo kế hoạch là :
Thực hành theo SGK:
1, 8 , : , 6 , 0,% ,= kết quả 30
Viên gạch nặng 3 kg.
Kiểm tra 15 phút :
1) Tìm x biết :
2)Biết 15,51.2= 31,02
 31,02:3 = 10,34
Không tính hãy điền vào ô trống:
Câu hỏi
phép tính
Kết quả
5.Hướng dẫn về nhà (1p)
Học bài theo sgk
Làm bài tập : 132,133(sbt)
Chuẩn bị MTBT fx 220,fx500A,fx500MS
ÔN lại các phép tính cộng , trừ nhân chia trên MTBT.
Tuần 32 tiết 99
Luyện tập : thực hành với mtbt casio fx220a,fx50a
Ngày soạn : 17/4 ngày dạy: 25/4
A.Mục tiêu
HS biết thực hành trên máy tính casio các phép tính cộng , trừ , nhân , chia, nâng lên luỹ thừa trên tập hợp số .
HS biết tính giá trị biểu thức có chứa dấu ngoặc .
Có kĩ năng sử dụng phím nhớ.
B.Chuẩn bị : MTBT CASIO Fx 220A hoặc Fx500A hoặc các máy tương đương
C.Tiến trình dạy học
1.ổn định lớp (1p)
2.Kiểm tra
3.Bài giảng
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
1.Trên tập hợp số tự nhiên
Yêu cầu HS thực hành cùng GV
Phép
Phép tính
Nút ấn
Kết quả
Cộng
13+57
70
Trừ
87-12-23
52
Nhân
125x32
4000
Chia
124:4
31
Luỹ thừa
42
43
34
16
64
81
2.Thực hành tính giá trị biểu thức với số nguyên
Ví dụ : 10(-12)+22: (-11) – 23 = ?
ấn các nút :
Kết quả : -130
Tính : 5.(-3)2 – 14.8 + (-31)
3.Các phép tính phân số 
4.Phép tính về số thập phân
Tính : 3,5+1,2-2,37 = ?
ấn các nút :
Tự tính :
1,5.2: 0,3=?
5.Biểu thức có dấu ngoặc
Tính :
5.{[(10+25):7].8-20}
ấn các nút:
Tự tính :
347.{[(216+184):8].92}
6.Sử dụng phím nhớ
-Thêm nhớ: 
-Bớt nhớ : 
-Gọi nhớ ra :
-Xoá nhớ : 
Ví dụ : 3x6+8x5
ấn các nút :
Tính :
(53+6)+(23-8)+(56x2)+(99:4)
ấn các nút:
Chép bài vào vở và tính
Làm theo giáo viên
Tự tính
Tính theo giáo viên
Tính theo giáo viên
Tính theo giáo viên
4.Hướng dẫn về nhà (1p)
Ôn lại bài thực hành
Tập trên MTBT.
Ngày soạn : 12/04/2011
Tuần : 
Tiết 100 	Tìm tỉ số của hai số 
I.Mục tiêu
HS hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của 2 số , tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
Có kĩ năng tìm tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
Có ý thức áp dụng các kiến thức và kĩ năng nói trên vào việc giải một số bài toán thực tiễn
II.Chuẩn bị :
	GV : Chuẩn bị bài soạn và kiến thức có liên quan ...
	HS : Chuẩn bị SGK – SBT – Máy tính ... 
III.Tiến trình dạy học
1.ổn định lớp
	Vắng : 6 A 
2, Bài học 
Hoạt động 1 .Kiểm tra bài cũ 
GV : Bài 130 SBT – 24 
HS : Gọi ruổi của Mai cách đay 3 năm là x ( tuổi ) 
 Ta có của x bằng 6 
 Nên . x = 6
 Suy ra x = 9 
 Vây tuổi của Mai năm nay là : 
 9 + 3 = 12 ( Tuổi ) 
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Hoạt động 2 : 1.Tỉ số hai số
Ví dụ : tìm tỉ số của 2 số 3 và 4 ?
Tỉ số của 2 số a và b là gì ?
Lấy ví dụ về tỉ số ?
Tỉ số và phân số khác nhau thế nào?
Bài tập 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào là tỉ số :
 ?
Khi tính tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật ta tính tỉ số 2 số đo của chúng (cùng đơn vị)
ví dụ chiều dài 10dm, chiều rộng 5cm thì tỉ số là 
Bài tập 137(sgk)
Bài 140(sgk)
Sai chỗ nào?
Hoạt động 3 : 2.Tỉ số phần trăm
Ta kí hiệu % thay cho 
Ví dụ : Tìm tỉ số phần trăm của 78,1 và 25
Nêu cách tính ?
Một cách tổng quát : muốn tìm tỉ số % của a và b ta làm thế nào ?
Làm ?1
Tìm tỉ số % của :
a)5 và 8
b) 25kg và 3/10 tạ.
Hoạt động 4 : 3.Tỉ lệ xích 
Quan sát bản đồ Việt Nam, giới thiệu tỉ lệ xích của bản đồ 
ví dụ : 
Kí hiệu T là tỉ lệ xích
 a là k/c giữa 2 điểm trên bản vẽ
 b là k/c giữa 2 điểm trên thực tế
Ta có : 
Yêu cầu HS đọc ví dụ (sgk)
Yêu cầu HS làm ?2
1.Tỉ số hai số
Tỉ số của 3 và 4 là : 
Tỉ số của a và b là : 
Ví dụ : 
Tỉ số thì a ,b là 2 số bất kì còn phân số thì a,b là số nguyên.
Tất cả đều là tỉ số.
2 HS lên bảng chữa:
Sai ở chỗ không đổi 5 tấn thành 5000000g
2.Tỉ số phần trăm
Tính tỉ số rồi đổi ra phần trăm
Ta nhân a với 100 , chia cho b , viết kí hiệu % vào sau kết quả.
Làm ?1
3.Tỉ lệ xích
Quan sát bản đồ
đọc tỉ lệ xích
Đọc ví dụ 
Giải thích 
Tỉ lệ xích tức là 1 cm trên bản đồ ứng với 100000cm trên thực tế
?2:
Hoạt động 5 : Luyện tập
Nhắc lại về tỉ số, tỉ số %
Đưa tỉ số sau về tỉ số 2 số nguyên:
1 HS nhắc lại
Hoạt động 6 .Hướng dẫn về nhà 
Nắm vững về tỉ số , tỉ số % của 2 số .
Bài tập : 138,141,143,144,145(sgk);136,139(sbt)
Ngày soạn : 12 / 04 /2011 
Tuần 3 
Tiết : 101 	Luyện tập 
I.Mục tiêu
Củng cố các kiến thức , quy tắc về tỉ số phần ttrăm, tỉ lệ xích.
Rèn kĩ năng tìm tỉ số , tỉ số phần trăm của 2 số , luyện 3 bài toán cơ bản về phân số dưới dạng tỉ số phần trăm.
HS biết áp dụng các kiến thức và kĩ năng về tỉ số , tỉ số phần trăm vào việc giảI một số bài toán thực tế.
II.Chuẩn bị : 
	GV : Chuẩn bị bài soạn và các kiến thức có liên quan 
	HS : Nắm được tỉ số của hai số . 
III.Tiến trình dạy học
1.ổn định lớp 
	Vắng : 6 A
2, Bài học 
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 .Kiểm tra bài cũ 
Gọi 2 HS lên kiểm tra:
HS1 : Nêu cách tìm tỉ số của 2 số a và b ?
Chữa bài tập 139(sbt)
Tìm tỉ số của 2 số : 
HS2: chữa bài tập 144(sbt)
Tỉ số phần trăm nước trong dưa chuột là 97,2%
Tính lượng nước trong 4 kg dưa chuột ?
2 HS lên bảng :
HS1 : 
HS2: lượng nước trong 4 kg dưa chuột là :
 4.97,2% = 3,888(kg)
Hoạt động 2 .Luyện tập
Bài 138(sgk)
Viết tỉ số thành tỉ số 2 số nguyên:
Bài 141(sgk)
Tỉ số của a và b là ; a-b = 8.Tìm 2 số ?
Gợi ý : tính a theo b rồi thay vào hiệu 2 số.
Bài 142(sgk)
Yêu cầu HS giải thích thế nào là vàng 4 số 9 (9999)?
Bài 146(sgk)
Trên bản vẽ có tỉ lệ xích 1:125, chiều dài một chiêc máy bay Bô inh 747 là 56,408cm. Tính chiều dài thật của chiếc máy bay?
Bài 147(sgk)
Chiều dài cầu Mĩ thuận trên bản vẽ là bao nhiêu?
Bài 147(sbt)
Lớp 6C có 48HS
Số HSG: 18,75%
Số HSTB: 300%HSG
Số HS khá :?
Tính tỉ số phần trăm số HS TB và HS khá so với cả lớp?
Bài 138(sgk)
HS làm bài , 1 HS lên chữa bài:
Bài 141(sgk)
Làm bài :
Bài 142(sgk)
Vàng 4 số 9 tức là trong 10000g vàng này chứa 9999g vàng nguyên chất , tỉ lệ vàng nguyên chất là :
Bài 146(sgk)
Làm bài :
Chiều dài thật của chiếc máy bay là :
56,408:=56,408.125 = 7051(cm)=70,51(m)
Bài 147(sgk)
Chiều dài cầu Mĩ Thuận trên bản vẽ là :
Bài 147(sbt)
Làm bài : 
Số HSG là : 18,75.48 = 9(HS)
Số HSTB là : 9.300%= 27(HS)
Số HS khá là : 48- 9 – 27 = 12(HS)
Số HS khá so với cả lớp : 
Số HSTB so với cả lớp là 
Hoạt động 3 : Củng cố 
GV : Củng cố qua các bài tập 
Hoạt động 4 .Hướng dẫn về nhà 
ôn lại các kiến thức đã học về tỉ số
Bài tập : 148(sgk); 137,141,142,146,148(sbt)
****************************
Ngày soạn : 13/04/2011 
Tuần 
Tiết : 102 	Biểu đồ phần trăm 
I.Mục tiêu
HS biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột , ô vuông, hình quạt
Có kĩ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông.
Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế
II.Chuẩn bị : 
GV : Thước kẻ, com pa,êke,giấy kẻ ô vuông , MTBT
HS : Chuẩn bị thước , com pa .
III.Tiến trình dạy học
1.ổn định lớp 
	Vắng : 6 A 
2, Bài học 
Hoạt động 1 .Kiểm tra bài cũ 
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Một trường học cớ 800 HS, số HS đạt HK tốt là 480 em, số HS đạt HK khá bằng 7/12 số HS đạt HK tốt , còn lại là HS đạt HK trung bình.Tính số HS đạt HK khá , TB và tỉ số % giữa các loại HS với cả lớp ?
1HS lên bảng :
Số HS đạt HK khá là :
Số HS đạt HK TB là :
800-(480+280) = 40(em)
Tỉ số % của số HS đạt HK tốt so với cả lớp là :
Tỉ số % của số HS đạt HK khá so với cả lớp là :
Tỉ số % của số HS đạt TB tốt so với cả lớp là :
Hoạt động 2 : 1.Biểu đồ phần trăm
a) biểu đồ phần trăm dạng cột
yêu cầu HS quan sát hình 13 (sgk)
ở biểu đồ này , tia thẳng đứng ghi gì ? tia nằm ngang ghi gì ?
chú ý số ghi trên tia đứng bắt đầu từ 0 các số ghi theo tỉ lệ
Các cột có chiều cao bằng tỉ số phần trăm tương ứng, có mầu hoặc kí hiệu khác nhau
Yêu cầu HS làm ?1
b) biểu đồ phần trăm dạng ô vuông
Yêu cầu HS quan sát hình 14 (sgk)
Biểu đồ này có bao nhiêu ô vuông?
Có 100 ô vuông, mỗi ô vuông biểu thị 1%
35% khá
60% tốt
5% trung bình
Yêu cầu HS dùng giấy kẻ ô vuông để là bài tập 149(sgk)
c) Biểu đồ hình quạt
Yêu cầu HS quan sát hình 15 sgk
Đọc hình ?
Hình tròn được chia thành 100 phần bằng nhau , mỗi phần ứng với 1%
Yêu cầu HS đọc 1 biểu đồ khác :
Giỏi 15%
Khá50%
TB 35%
Quan sát SGK
Tia đứng ghi số phần trăm, tia nằm ngang ghi các loại hạnh kiểm
Làm ?1:
Tóm tắt :
Lớp có 40 HS
Đi xe buýt : 6 bạn
Đi xe đạp : 15 bạn
Còn lại đi bộ
Tính tỉ số % mỗi loại HS so với cả lớp
Biểu diễn bằng biểu đồ cột 
Cả lớp làm bài , 1 em lên bảng vẽ
Giải :
a)
b)biểu đồ
Số học sinh
Đi xe buýt
Đi xe đạp
Đi bộ
Số phần trăm
0
60
47,5
37,5
30
15
Quan sát hình 14:
Có 100 ô vuông
Làm bài :
Số HS đạt HK tốt 60%
Số HS đạt HK khá 35%
Số HS đạt HK TB 5%
Giỏi : 15%
Khá : 50%
TB: 35%
Hoạt động 3 .Củng cố luyện tập
Yêu cầu HS đọc biểu đồ phần trăm biểu thị số dân thành thị và nông thôn :
Đọc : Thành thị : 23,48%
 Nông thôn : 76,52%
Hoạt động 4 .Hướng dẫn về nhà 
Nắm chắc cách đọc các loại biểu đồ phần trăm và cách vẽ
Bài tập : 150,151,152(sgk)
Tự thu thập số liệu kết quả học tập học kì I của lớp để vẽ biểu đồ phần trăm

Tài liệu đính kèm:

  • docso hoc 6 ca nam.doc