1. Mục tiêu bài kiểm tra:
a. Kiến thức: Kiểm tra học sinh việc nắm bắt những kiến thức cơ bản Chương I về tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết, về số nguyên tố, hợp số, ƯCLN, và BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1.
b. Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng vận dụng những kiến thức cơ bản trên vào giải các bài toán thực tế.
c. Thái độ: Tiếp tục rèn luyện khả năng sáng tạo, khả năng tư duy, tính cẩn thận, tự giác . khi làm bài kiểm tra.
Ngày soạn: 21/11/2010 Ngày giảng: 6A: 26/11/2010 6B: 26/11/2010 6C: 24/11/2010 Tiết 39. KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG I 1. Mục tiêu bài kiểm tra: a. Kiến thức: Kiểm tra học sinh việc nắm bắt những kiến thức cơ bản Chương I về tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết, về số nguyên tố, hợp số, ƯCLN, và BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1. b. Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng vận dụng những kiến thức cơ bản trên vào giải các bài toán thực tế. c. Thái độ: Tiếp tục rèn luyện khả năng sáng tạo, khả năng tư duy, tính cẩn thận, tự giác ... khi làm bài kiểm tra. 2. Nội dung đề: a. Ma trận đề Nội dung Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Tập hợp, phần tử của tập hợp Câu 1 (ý 1 0,5đ) 0,5 Câu (0,5đ) ƯCLN, BCNN Câu 1 (ý 2 0,5đ) Câu 2 (2đ) Câu 4 (3đ) 2,5 Câu (5,5đ) Thứ tự thực hiện các phép tính Câu 3 (3đ) Câu 5 (1đ) 2 câu (4đ) Tổng 1 câu (1đ) 1 câu (2đ) 1 câu (3đ) 2 câu (4đ) 5 câu (10đ) b. Đề kiểm tra: Câu 1: (1điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi bài tập sau: 1. Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố? A. { 1; 2; 5; 7}. C. { 13; 15; 17; 19} B. { 3; 7; 10; 13} D. { 5; 3; 7; 11} 2. Cho biết với N* A. ƯCLN (a, b) = a. C. ƯCLN (a, b) = b và BCNN (a, b) = a B. BCNN (a, b) = b D. Câu A và câu B đúng. Câu 2: (2điểm) Viết các số thứ tự chỉ cụm từ lấy từ cột A đặt vào vị trí tương ứng phù hợp ở cột B. Cột A Cột B 1. Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. Cách tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1. Cách tìm BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1 2. Chọn các thừa số nguyên tố chung. 3. Chọn các thừa số chung và riêng. 4. Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy số mũ nhỏ nhất. 5. Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất. Câu 3: (3 điểm). Tìm số tự nhiên x biết: a) x = 28 : 24 + 32 . 33 b) 6x - 39 = 5628 : 28 Câu 4: (3điểm) Một số sách sắp xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn đều vừa đủ bó. Biết số sách trong khoảng từ 100 đến 150 cuốn. Tính số sách? Câu 5: (1điểm) Không làm phép tính, xét xem tổng sau có chia hết cho 85 khổng? Vì sao? A = 1 + 4 + 42 + 43 + ....+ 410 + 411 3. Đáp án - biểu điểm: Câu 1: a, Khoanh tròn D. (½ đ) b, Khoanh tròn C. (½ đ) Câu 2: Cách tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1 điền số thứ tự 1; 2; 4 (1đ) Cách tìm BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1 điền số thứ tự 1; 3; 5 (1đ) Câu 3: a. x = 28 : 14 + 32.33 b. 6x - 39 = 5628 : 28 x = 2 + 1056 (1 đ) 6x - 39 = 201 (½ đ) x = 1058 (½ đ) 6x = 201 + 39 (¼ đ) 6x = 240 (¼ đ) x = 240 : 6 (¼ đ) x = 40 (¼ đ) Câu 4: Gọi số sách cần tìm là a (a N*, ). (½ đ) Thì (¾ đ) Ta có BCNN (12; 10; 15) = 60 (½ đ) (½ đ) Vì nên a = 120. (½ đ) Vậy số sách cần tìm là 120 cuốn. (¼ đ) Câu 5: A = 1 + 4 + 42 + 43 + ....+ 410 + 411 = (1 + 4 + 42 + 43) + (44 + 45 + 46 + 47) + (48 + 49 + 410 + 411) (¼ đ) = 85 + 44 (1 + 4 + 42 + 43) + 48 (1 + 4 + 42 + 43) (¼ đ) = 85 + 44.85 + 48.85 (¼ đ) Vậy 85 85 A 85 (¼ đ) c. Củng cố - Luyện tập (Không) d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. - Xem trước chương II: Số nguyên và đọc trước bài: “Làm quen với số nguyên âm” 4. Đánh giá nhận xét sau khi chấm bài kiểm tra: +/ Về nắm kiến thức: +/ Về kỹ năng vận dụng của học sinh: +/ Cách trình bày: +/ Diễn đạt bài kiểm tra: Thứ .. ngày .. tháng .... năm 2008. Họ và tên: BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT Lớp: 6 SỐ HỌC - LỚP 6 Trường THCS Bó Mười B (Thời gian 45 phút – không kể giao đề) Điểm Lời phê của thầy, cô giáo (Chú ý : Học sinh làm bài trực tiếp vào đề kiểm tra này ) Câu 1: (1điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi bài tập sau: 1. Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố? A. { 1; 2; 5; 7}. C. { 13; 15; 17; 19} B. { 3; 7; 10; 13} D. { 5; 3; 7; 11} 2. Cho biết với N* A. ƯCLN (a, b) = a. C. ƯCLN (a, b) = b và BCNN (a, b) = a B. BCNN (a, b) = b D. Câu A và câu B đúng. Câu 2: (2điểm) Viết các số thứ tự chỉ cụm từ lấy từ cột A đặt vào vị trí tương ứng phù hợp ở cột B. Cột A Cột B 1. Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. Cách tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1. Cách tìm BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1 2. Chọn các thừa số nguyên tố chung. 3. Chọn các thừa số chung và riêng. 4. Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy số mũ nhỏ nhất. 5. Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất. Câu 3: (3 điểm). Tìm số tự nhiên x biết: a) x = 28 : 24 + 32 . 33 b) 6x - 39 = 5628 : 28 Câu 4: (3điểm) Một số sách sắp xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn đều vừa đủ bó. Biết số sách trong khoảng từ 100 đến 150 cuốn. Tính số sách? Câu 5: (1điểm) Không làm phép tính, xét xem tổng sau có chia hết cho 85 khổng? Vì sao? A = 1 + 4 + 42 + 43 + ....+ 410 + 411
Tài liệu đính kèm: