Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tiết 28: Luyện tập

Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tiết 28: Luyện tập

Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố. Dựa vào việc phân tích một số ra thừa số nguyên tố, HS tìm được tập hợp các ước của số cho trước.

2. Kĩ năng:

HS ý thức giải toán, phát hiện các đặc điểm của việc phân tích ra thừa số nguyên tố để giải quyết các bài tập liên quan.

3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.

 

doc 2 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1004Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tiết 28: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:..
Ngày giảng:
Tiết 28: luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố. Dựa vào việc phân tích một số ra thừa số nguyên tố, HS tìm được tập hợp các ước của số cho trước.
2. Kĩ năng: 
HS ý thức giải toán, phát hiện các đặc điểm của việc phân tích ra thừa số nguyên tố để giải quyết các bài tập liên quan.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị :
 1- Giáo viên: Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp, hoạt động nhóm
 sgk , phiếu học tập.
 2- Học sinh: SGk , sbt, stk
III. Tiến trình dạy học:
Tổ chức : Sĩ số 6B 6C
Kiểm tra 15 phút:
Đề bài :
1, Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố : 50 ; 174 
2, Thay * bởi chữ số thích hợp : 
 ** . * = 111
Đáp án + biểu điểm :
1, 50 = 2 . 52 (3đ) 174 = 2 . 3 .29(3đ) 
2, 37 . 3 = 111(4đ)
3.Bài mới :
ĐVĐ: Vận dung cách phân tích một số ra TSNT để giải bài tập .
Hoạt động của GV - HS
Nội dung
 - Y/C học sinh làm bài 129 SGK T50
- GV khắc sâu cách tìm ước.
- Yêu cầu HS làm bài tập 130, 
Hd: phân tích ra thừa số ngtố rồi áp dụng bài 129 để làm.
- Y/C HS làm bài 133 SGK t51
- Y/C HS làm bài 131 SGK T50
HD Tích của hai số tự nhiên bằng 42 ị mỗi thừa số là ước của 42.
Tìm các ước của 42 ị số phải tìm
HD phần b, TT phàn a lưu ý là a< b
- Y/C HS làm bài 132 SGK T 50
 ? Số túi và số bi có mqh ntn?
1- Bài tập phân tích một số ra TSNT rồi tìm ước.
- HS làm bài.
a, Các ước của a là: 1; 5; 13; 65.
b, Các ước của b là: 1; 2; 4; 8; 16; 32
c,Các ước của c là: 1; 3; 7; 9; 63.
- HS làm bài.
a, 51 = 3. 17 Ư(51) = 
b, 75 = 3. 52 Ư(75) =
c, 42 = 2. 3 . 7 
Ư(42) = 
d, 30 = 2. 3. 5 
Ư(30) = 
- HS làm bài.
a) 111 = 3. 37
 Ư(111) = {1 ; 3 ; 37 ; 111}.
b) ** là ước của 111 và có hai chữ số nên ** = 37. * = 3
 Vậy 37. 3 = 111.
2- Bài tập tìm số.
- 1 HS đọc đầu bài.
- HS làm bài
a) Ư ( 42) = 
ị các số phải tìm là: 1 và 42; 2 và 21;
3 và 14; 6 và 7.
b) 
a
1
2
3
5
b
30
15
10
6
- 1 HS đọc đầu bài.
- HS trả lời: Số túi là ước của 28.
- HS làm bài
Ư928) = 
Vởy có thể xếp bi vào: 1, 2, 4, 7, 14, 28 túi.
Củng cố :
- Khắc sâu cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố, áp dụng để làm bài tập.
- Khắc sâu qua các dạng bài tập.
5. Hướng dẫn :
- Học bài. đọc lại phần có thể em chưa biết .
- Làm bài 161, 162, 165, 168. SBT, 129(sgk/50)
 HD Bài 165 :
 + Phân tích 115 ra TSNT
 + Tìm ** và * 

Tài liệu đính kèm:

  • doct28.doc