!. Kiến thức Qua giờ kiểm tra để đánh giá kết quả học tập đã nhận thức được
2. Kĩ năng :Rèn HS kỹ năng giải toán và trình bày lời giải bài toán .
3. Thái độ: Giáo dục HS đức tính tự lập , trung thực
II CHUẨN BỊ
1.Giáo viên: Giáo án , đề kiểm tra .
2.Học sinh: Ôn tập kiến thức
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 18 . kiểm tra viết I.Mục tiêu: !. Kiến thức Qua giờ kiểm tra để đánh giá kết quả học tập đã nhận thức được 2. Kĩ năng :Rèn HS kỹ năng giải toán và trình bày lời giải bài toán . 3. Thái độ: Giáo dục HS đức tính tự lập , trung thực II Chuẩn bị 1.Giáo viên: Giáo án , đề kiểm tra . 2.Học sinh: Ôn tập kiến thức III .Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức : 6B: 6C: 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới : Ma trận thiết kế đề kiểm tra Chủ đề Nhận biết TNKQ TNTL Thông hiểu TNKQ TNTL Vận dụng TNKQ TNTL Tổng Tập hợp . Phần tử của tập hợp 2 1,0 1 0,5 3 1,5 Số tự nhiên 1 0,5 1 1,0 2 1,5 Các phép tính về số tự nhiên 1 1 0,5 1,0 1 2 0,5 2,0 3 3,0 8 7,0 Tổng 5 3,0 5 4,0 3 3,0 13 10 đề kiểm tra Phần trắc nghệm khách quan ( 4 điểm) Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái A , B , C , D vào các phương án đúng trong các câu trả lời 1 , 2 , 3 , 4 ,5 , 6 sau đây .( Mỗi câu đúng được 0,5 điểm ) Câu 1 :Khẳng định đúng là : A. Số tự nhiên nhỏ nhất là 1 B .Số tự nhiên lớn nhất là 100 000 C. Có số tự nhiên nhỏ nhất và cũng có số tự nhiên lớn nhất D. Có số tự nhiên nhỏ nhất là 0 ( trong tập N ) là 1 ( trong tập hợp N*) và không có số tự nhiên lớn nhất . Câu 2 . Tính an . am bằng : A. anm B. a2nm C . an +m D. a2(n+m) Câu 3. Cho M ={0 } khẳng định đúng là : A. M không phải là tập hợp B. M là tập rỗng C. M là tập hợp có một phần tử là số 0 D. M là tập hợp không có phần tử nào Câu 4 . Cho A = {1 ; 2 ; 3; 4 } cách viết đúng : A. 1 A B . { 1 } A C . 3 A D. {2 ; 3 } A Câu 5 . Số phần tử của tập hợp M = 75 ; 76 ; 77 ; ... ; 103 A . 28 phần tử B. 29 phần tử C. 15 phần tử D. 14 phần tử Câu 6 . Số 10 000 được viết dưới dạng luỹ thừa của 10 là : A . 10 B. 102 C. 103 D. 104 Câu 7 . (1,0đ) .Điền vào chỗ trống để 3 số ở mỗi dòng là 3 số tự nhiên liên tiếp tăng dần : A . 15 , ...... , ......... B. ............, 100 , ........... C. ........, a , .......... Với a N và a 1 D........, a – 1 ,.......... Với a N và a 2 II. Phần tự luận (6điểm) Câu 1 . ( 1,5đ) . Tìm số tự nhiên x biết : a, 2.2x = 25 b, ( 9x + 2) .3 = 60 Câu 2 . (3,0đ ) .Thực hiện phép tính sau : a, 4 . 52 – 3 . 42 b, 28 .75 + 15. 28 – 25 .28 c, 100 - [ 30 – ( 4 – 1) 2 ] + 2. 52 Câu 3 ( 1,5đ) . Tính tổng T = 4 + 6 + 8 + ... + 98 a, Tổng trên có bao nhiêu số hạng b, Tìm số hạng thứ 35 của tổng. C, Tính tổng T. đáp án + biểu điểm I . Phần trắc nghiệm khách quan: ( 4 điểm ) ( Mỗi câu đúng được 0,5 điểm ) Câu 1 – D Câu 2 . C Câu 3 . C Câu 4 . A Câu 5 . C Câu 6 . D Câu 7 . A . 29 ; 30 ; 31 B. 199 ; 200 ; 201 C. a – 1 ; a ; a + 1 D , a – 2 ; a – 1 ; a II . Phần tự luận ( 6 điểm ) : Câu 1(1,5 đ) : Tìm x N a, 2.2 x = 25 b, ( 9x + 2) .3 = 60 .2 x = 25 : 2 9x + 2 = 60 : 3 2 x = 24 ( 0,5 đ) 9x + 2 = 20 x = 4 ( 0,5 đ) 9x = 20 – 2 9x = 18 x = 2 ( 0,5 đ) Câu 2 ( 3,0 đ ) . Thực hiện phép tính : a, (1đ) 4 . 52 – 3 .42 = 4 .25 – 3 .16 = 100 – 48 = 52 b, (1đ) 28 . 75 + 15 . 28 - 25 . 28 = 28 ( 75 + 15 - 25) = 1820 c, (1đ ) 100 - [ 30 – ( 4 – 1) 2 ] + 2. 52 = 100 - [ 30 – 9 ] + 2 . 25 = 100 – (21 + 50) = 29 Câu 3 ( 1,5đ) a, Tổng trên có ( 98 – 4) : 2 + 1 = 48 ( 0,5 đ) b, Số hạng thứ 35 của tổng là: 4 + ( 35 – 1 ) . 2 = 72 ( 0,5 đ) c, Tính: T =4 + 6 + 8 + ... + 98 = ( 98 + 4) . 48 : 2 = 2448. (0,5 đ) 4. Củng cố : -Thu bài . NX ý thức làm bài của HS 5 .HDVN: - Tiếp tục ôn tập các kién thứcđã học đặc biệt là phép chia. - Chuẩn bị bàitính chất chia hết của một tổng
Tài liệu đính kèm: