. Mục tiêu:
a. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu được yêu cầu của bài kiểm tra, nắm được đáp án, biểu điểm cụ thể bài kiểm tra (Câu 4, câu 5 phần tự luận).
b. Kỹ năng: Giúp học sinh thấy được những ưu, nhược điểm trong quá trình làm bài, nhận ra những sai lầm mà mình mắc phải khi làm bài để từ đó thầy điều chỉnh phương pháp dạy, trò điều chỉnh phương pháp học cho phù hợp, nâng cao chất lượng môn học.
c. Thái độ: Có thái độ yêu thích môn học
Ngày soạn: 21/12/2010 Ngày dạy: 25/12/22010 Dạy lớp: 6A Ngày dạy: 25/12/22010 Dạy lớp: 6B Ngày dạy: 25/12/22010 Dạy lớp: 6C Tiết 15. TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I (phần hình học) 1. Mục tiêu: a. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu được yêu cầu của bài kiểm tra, nắm được đáp án, biểu điểm cụ thể bài kiểm tra (Câu 4, câu 5 phần tự luận). b. Kỹ năng: Giúp học sinh thấy được những ưu, nhược điểm trong quá trình làm bài, nhận ra những sai lầm mà mình mắc phải khi làm bài để từ đó thầy điều chỉnh phương pháp dạy, trò điều chỉnh phương pháp học cho phù hợp, nâng cao chất lượng môn học. c. Thái độ: Có thái độ yêu thích môn học 2. Chuẩn bị của GV và HS: a. Chuẩn bị của GV: Giáo án, đáp án bài kiểm tra và những ưu, nhược điểm của học sinh khi làm bài. b. Chuẩn bị của HS: Đồ dùng học tập và làm lại bài kiểm tra. 3. Tiến trình bài dạy: a. Kiểm tra bài cũ : (Kết hợp trong quá trình giảng bài) b. Dạy nội dung bài mới: Đề bài Đáp án Biểu điểm Bài 8 ( 2,5 điểm) Bài 8 M A B C Trên tia Ax, lần lượt lấy các điểm B, C theo thứ tự đó sao cho x ● ● ● ● 0,25đ AB = 6cm; AC = 8cm a, Do AB < AC (6 < 8) nên điểm B a, Tính độ dài đoạn thẳng BC Nằm giữ 2 điểm A và C, ta có: 0,5đ b, Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. So sánh MC và AB. AB + BC = AC → BC = AC – AB Thay AC = 8cm, AB = 6cm ta được: 0,25đ BC = 8 – 6 = 2(cm) 0,25đ b, Do M là trung điểm của AB → AM = MB = AB/2 = 6:2 = 3(cm) 0,5đ Điểm B nằm giữa hai điểm M và C 0,25đ Nên MB + BC = MC Thay MB = 3cm; BC = 2cm ta được MC = 3 + 2 = 5(cm) 0,25đ Vậy MC < AB (5<6). 0,25đ c. Nhận xét bài làm của học sinh: (20’) a. Ưu điểm: + Đa số các em giải được bài 8, tìm đúng đáp số. Lập luận tương đối chặt chẽ. + Trình bày tương đối sạch sẽ, ngắn gọn. + Lớp 6A: Nguyễn, Tuyết, Đạo . Lớp 6B: Dung, . Lớp 6C: Tại, b. Nhược điểm: Ở bài 8: Một số em vẫn chưa hiểu rõ về trung điểm của đoạn thẳng. + Lớp 6A: Cương, Cường, Hiện . Lớp 6B: Quân, Sơn, Hương Lớp 6C: An, Chiến . Ở câu 5: Đa số các em không làm hết được bài 8. Một số đã chỉ ra được cách làm nhưng thực hiện phép tính lại sai. * Kết quả cụ thể (Toàn bài): Lớp 6A Lớp 6B Lớp 6C Điểm giỏi (9 → 10) 0 0 0 Điểm khá (7 → 8,9) 1 2 1 Điểm TB (5 → 6,9) Điểm yếu (3 → 4,9) Điểm kém (0 → 2,9) d. Hướng dẫn học sinh tự học nhà (1') Đọc trước Chương II: “Góc”.
Tài liệu đính kèm: