- Kiến thức: Ôn tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa các số tự nhiên, số nguyên, phân số. Ôn tập các kĩ năng rút gọn phân số, so sánh phân số. Ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số.
- Kĩ năng: + Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh, tính hợp
lí.
+ Rèn luyện khả năng so sánh, tổng hợp cho HS.
- Thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn.
Tiết 107: ôn tập cuối năm Soạn: Giảng: A. Mục tiêu: - Kiến thức: Ôn tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa các số tự nhiên, số nguyên, phân số. Ôn tập các kĩ năng rút gọn phân số, so sánh phân số. Ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số. - Kĩ năng: + Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh, tính hợp lí. + Rèn luyện khả năng so sánh, tổng hợp cho HS. - Thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn. C. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 ôn tập rút gọn phân số, so sánh phân số (15 ph) - Muốn rút gọn một phân số, ta làm thế nào ? Bài 1: Rút gọn các phân số sau: a) b) c) d) - Kết quả tối giản chưa ? Thế nào là phân số tối giản ? Bài 2: So sánh các phân số sau: a) và b) và c) và d) và - GV cho HS ôn lại một số cách so sánh. - Chữa bài 174 . Bài 1: a) b) c) d) 2. Bài 2: a) b) c) d) Một HS lên bảng : Bài 174: ị Hoạt động 2 Ôn tập quy tắc và tính chất các phép toán (28 ph) - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi ôn tập cuối năm: So sánh tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số nêu ứng dụng. - Chữa bài 171 . - Yêu cầu HS làm câu hỏi 4, 5 SGK. - Chữa bài tập 169 . Bài 172 . Bài 171: Yêu cầu 3 HS lên bảng chữa. A = (27 + 53) + (46 + 34) + 79 = 80 + 80 + 79 = 239. B = (- 377 + 277) - 98 = - 100 - 98 = - 198. C = - 1,7 (2,3 + 3,7 + 3 + 1) = - 1,7 . 10 = - 17. D = = (- 0,4 - 1,6 - 1,2) = (-3,2) = 11. (-0,8) = - 8,8. E = = 2. 5 = 10. Bài 169: a) an = a. a ... a với n ạ 0 với a ạ 0 thì a0 = 1. b) Với a, m. n ẻ N. am. an = am + n. am : an = am - n với a ạ 0 ; m n. Bài 172: Gọi số HS lớp 6 C là x (HS). Số kẹo đã chia là: 60 - 13 = 47 (chiếc). ị x Ư (47) và x > 13. ị x = 47. Trả lời: Số HS lớp 6C là 47 HS. Hoạt động 3 Hướng dẫn về nhà (2 ph) - Ôn tập các phép tính phân số: Quy tắc và các tính chất. - Bài tập về nhà số 176 . Bài 86 ; 91 SBT. - Tiết sau ôn tập tiếp về thực hiện dãy tính và tìm x. D. Rút kinh nghiệm: Tiết 108: ôn tập cuối năm Soạn: Giảng: A. Mục tiêu: - Kiến thức: Luyện tập dạng toán tìm x. - Kĩ năng: + Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, tính hợp lý, giá trị của bài tập của HS. + Rèn luyện khả năng trình bày bài khoa học, chính xác, phát triển tư duy của HS. - Thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn. C. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ (8 ph) - HS1: Chữa bài 86 (b,d) SBT 17. b) d) - HS2: Chữa bài 91 . Tính nhanh: M = N = - Yêu cầu HS giải thích khi biến đổi đã áp dụng những tính chất gì ? Bài 86: HS1: b) = d) = HS2: Bài 91. M = = 1. 4. N = = . Hoạt động 2 Luyện tập về thực hiện phép tính (15 ph) - Cho HS làm bài 91 . Tính nhanh: Q = . Có nhận xét gì về bài tập Q ? Bài 176 . Đổi hỗn số, số thập phân ra phân số ? Thứ tự ? Bài 91: Nhận xét: Vậy Q = . 0 = 0 Bài 176: a) 1. (0,5)2.3 + = = = = b) Hai HS lên bảng tính T = = = (0,605 + 0,415). 100 = 1,02. 100 = 102. M = = = 3 = 3,25 - 37,25 = - 34. B = Hoạt động 3 Toán tìm x (20 ph) Bài 1: Tính x: Bài 2: x - 25%x = Bài 3: Bài 4: Bài 1: x = 1: x = . và là hai số nghịch đảo của nhau. Bài 2: HS: Đặt x là nhân tử chung: x(1 - 0,25) = 0,5 0,75x = 0,5 x = x = x = Bài 3: x = x = - 13. Bài 4: x = x = - 2. Hoạt động 5 Hướng dẫn về nhà (2 ph) - Ôn tập tính chất và quy tắc các phép toán, đổi hỗn số, số thập phân, số phần trăm ra phân số. Chú ý áp dụng quy tắc chuyển vế khi tìm x. - Làm bài tập số 173, 175, 177, 178 . - Nắm vững ba bài toán cơ bản về phân số: + Tìm giá trị phân số của một số cho trước. + Tìm một số biết giá trị một phân số của nó. + Tìm tỉ số của hai số a và b. - Xem lại các bài tập dạng này đã học. D. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: