1. Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá các kiến thức cơ bản của chương I.
2. Kỹ năng: Kiểm tra các kĩ năng sau:
- Diễn đạt tính chất (định lý) thông qua hình vẽ.
- Vẽ hình theo trình tự bằng lời.
- Vận dụng các định lý vào để suy luận, tính số đo góc.
3. Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận trong khi làm bài.
II/ Đồ dùng - Chuẩn bị:
- GV: Đề kiểm tra + Đáp án
- HS: Ôn lại các kiến thức đã học
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 16. Kiểm tra một tiết I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá các kiến thức cơ bản của chương I. 2. Kỹ năng: Kiểm tra các kĩ năng sau: - Diễn đạt tính chất (định lý) thông qua hình vẽ. - Vẽ hình theo trình tự bằng lời. - Vận dụng các định lý vào để suy luận, tính số đo góc. 3. Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận trong khi làm bài. II/ Đồ dùng - Chuẩn bị: - GV: Đề kiểm tra + Đáp án - HS: Ôn lại các kiến thức đã học iii. Ma trận kiểm tra Chủ đề chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Hai góc đối đỉnh 1 0,5 1 0,5 2 1 Tính chất hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc 1 1,5 2 3,5 2 3 5 8 Định lí 1 1 1 2 Tổng 3 3 điểm 3 4 điểm 2 3điểm 8 10 đ Lưu ý: Có những chủ để xét cả ý trong câu, trong đó câu được ghi bên trái và điểm ghi ở bên phải. IV. Đề bài: I. Phần 1: Trắc nghiệm khách quan. Câu 1( 1 điểm): Cho hình vẽ a// b Lựa chọn câu trả lời đúng. a/ Ta có: A. B. C. b) Cặp góc đồng vị là: A. và ; B. và ; C. và Câu 2 ( 1 điểm):Điền dấu "x" thích hợp vào ô trống Câu Nội dung Đúng Sai a) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh b Hai đường thẳng cắt nhau tạo ra một góc vuông thì hai đường thẳng đó vuông góc với nhau Câu 3 (1 điểm): Cho hình vẽ sau, hãy điền từ thích hợp vào ô trống. GT (1)... KL (2)... II. Phần 2: Tự luận. Câu 4 (5 điểm): Cho hình vẽ sau. a) Chứng tỏ a// b b) Tính Câu 5(2 điểm). Vẽ đoạn thẳng AB = 5cm, đường trung trực của đoạn thẳng đó và nêu cách vẽ. Người ra đề BGH duyệt Câu ý Đáp án Điểm Phần 1: Trắc nghiệm khách quan Câu 1 a A 0,5 b B 0,5 Câu 2 a Sai 0,5 b Đúng 0,5 Câu 3 (1) 0,5 (2) a //b 0,5 Phần 2: Tự luận Câu 4 a + Ta có 1 a//b ( cặp góc ở vị trí so le trong) 1 b Vì a// b nên 1 (Hai góc trong cùng phía) 0,5 (theo GT) 0,5 1 Câu 5 a) + Vẽ đúng cho đoạn thẳng AB = 5cm 0,5 + Vẽ đúng đường trung trực của đoạn thẳng AB 0,5 b) + Nêu đúng cách vẽ 1 4. Hướngdẫn học bài: + Ôn tập các kiến thức cơ bản của chương I. + Ôn lại kiến thứcvề tam giác, chuẩn bị đầy đủ thước, e ke, compa Phòng gD& đT Văn Bàn Trường THCS Nậm Mả BàI KIểM TRA ĐịNH Kì Số i Môn: Hình học; Lớp 7 . Năm học: 2010 – 2011. Thời gian làm bài: 45 Phút i. Ma trận kiểm tra Chủ đề chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Hai góc đối đỉnh 1 0,5 1 0,5 2 1 Tính chất hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc 1 1,5 2 3,5 2 3 1 8 Định lí 1 1 1 2 Tổng 3 3 điểm 3 4 điểm 2 3điểm 9 10 đ Lưu ý: Có những chủ để xét cả ý trong câu, trong đó câu được ghi bên trái và điểm ghi ở bên phải. Ii. Đề bài: Phần 1: Trắc nghiệm khách quan. Câu 1( 1 điểm): Cho hình vẽ a// b Lựa chọn câu trả lời đúng. a/ Ta có: A. B. C. b) Cặp góc đồng vị là: A. và ; B. và ; C. và Câu 2 ( 1 điểm):Điền dấu "x" thích hợp vào ô trống Câu Nội dung Đúng Sai a) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh b Hai đường thẳng cắt nhau tạo ra một góc vuông thì hai đường thẳng đó vuông góc với nhau Câu 3 (1 điểm): Cho hình vẽ sau, hãy điền từ thích hợp vào ô trống. GT (1)... KL (2)... Phần 2: Tự luận. Câu 4 (5 điểm): Cho hình vẽ sau. a) Chứng tỏ a// b b) Tính Câu 5(2 điểm). Vẽ đoạn thẳng AB = 5cm, đường trung trực của đoạn thẳng đó và nêu cách vẽ. .......... Hết........... Người ra đề BGH duyệt Trần chung DũNG III.ĐáP áN Câu ý Đáp án Điểm Phần 1: Trắc nghiệm khách quan Câu 1 a A 0,5 b B 0,5 Câu 2 a Sai 0,5 b Đúng 0,5 Câu 3 (1) 0,5 (2) a //b 0,5 Phần 2: Tự luận Câu 4 a + Ta có 1 a//b ( cặp góc ở vị trí so le trong) 1 b Vì a// b nên 1 (Hai góc trong cùng phía) 0,5 (theo GT) 0,5 1 Câu 5 a) + Vẽ đúng cho đoạn thẳng AB = 5cm 0,5 + Vẽ đúng đường trung trực của đoạn thẳng AB 0,5 b) + Nêu đúng cách vẽ 1 - Lưu ý: HS thực hiện theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: