III.Họat động trên lớp:
· Hoạt động 1: Cũng cố kiến thức – giới thiệu bài mới :
Hoạt dộng của GV Hoạt dộng của HS
Cho một đường thẳng a và một điểm M nằm ở ngaòi đường thẳng a. vẽ đường thẳng b qua M và song song với a.
. M
a
HS lên bảng vẽ hình, đồng thời nêu cách vẽ.
v đặt vấn dề: Ta có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng b đi qua M và ?và đồng thời từ hai đường thẳng song song đó thì các góc so le trong, đồng vị và góc trong cùng phía sẽ như thế nào với nhau? Đó chính là nội dung bài học hôm nay Vào bài
· Hoạt động 2: Tìm tòi và phát hiện kiến thức
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Giáo viên Học sinh
1. Tìm hiểu về tiên đề Ơ-clít 1.Tiên đề Ơ-clít:
(SGK)
Bài 32:
a/ đúng b/ đúng c/ sai d/ sai
Sử dụng bài kiểm tra
Thông báo cho HS nội dung tiên đề Ơ-clít. (giải thích tiên đề: một điều không thể chứng minh được mà phải công nhận điều công nhận này là một tiên đề)
HS: phát biểu lại và phân tích nội dung tiên đề
.M b
a
Điểm M nằm ngoài
đường thẳng a, đường thẳng b đi qua a vàsong song với a là duy nhất
Nhận dạng nội dung tiên đề bằng các phát biểu khác nhau tiên đề:
Cho HS đứng tại chỗ đọc bài tập 32
GV phân tích lại từng câu .
HS theo dõi toàn bài
HS trả lời
a/ đúng b/ đúng c/ sai d/ sai
Tiết 8 : §5. TIÊN ĐỀ Ơ-clít VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG I.Mục Tiêu: Kiến thức: Hiểu nội dung tiên đề Ơ-clít, công nhận tính chất duy nhất của đt b đi qua M sao cho và cũng nhờ có tiên đề Ơ-clít mới suy ra tính chất của hai đường thẳng song song. Kĩ năng: Từ hai đường thẳng song và một cát tuyến. Cho biết số đo cuả một góc, biết tính số đo các góc còn lại. II.Phương tiện dạy học Bảng phụ, thức thẳng, êke, thước đo độ. III.Họat động trên lớp: Hoạt động 1: Cũng cố kiến thức – giới thiệu bài mới : Hoạt dộng của GV Hoạt dộng của HS Cho một đường thẳng a và một điểm M nằm ở ngaòi đường thẳng a. vẽ đường thẳng b qua M và song song với a. . M a HS lên bảng vẽ hình, đồng thời nêu cách vẽ. đặt vấn dề: Ta có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng b đi qua M và ?và đồng thời từ hai đường thẳng song song đó thì các góc so le trong, đồng vị và góc trong cùng phía sẽ như thế nào với nhau? Đó chính là nội dung bài học hôm nay Vào bài Hoạt động 2: Tìm tòi và phát hiện kiến thức Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Giáo viên Học sinh 1. Tìm hiểu về tiên đề Ơ-clít 1.Tiên đề Ơ-clít: (SGK) Bài 32: a/ đúng b/ đúng c/ sai d/ sai Sử dụng bài kiểm tra Thông báo cho HS nội dung tiên đề Ơ-clít. (giải thích tiên đề: một điều không thể chứng minh được mà phải công nhận điều công nhận này là một tiên đề) HS: phát biểu lại và phân tích nội dung tiên đề .M b a Điểm M nằm ngoài đường thẳng a, đường thẳng b đi qua a vàsong song với a là duy nhất Nhận dạng nội dung tiên đề bằng các phát biểu khác nhau tiên đề: Cho HS đứng tại chỗ đọc bài tập 32 GV phân tích lại từng câu . HS theo dõi toàn bài HS trả lời a/ đúng b/ đúng c/ sai d/ sai 2. Thực hành nhận biết tính chất của hai đường thẳng song song. (1) (2) (3) HS làm ? theo hướng dẫn -Vẽ a//b và đường thẳng c bất kì cắt cắt a tại A, cắt b tại B. Đo cặp góc so le trong và phát biểu dự đoán. Đo cặp góc đồng vị và phát biểu dự đoán. Đo cặp góc trong cùng phía và phát biểu dự đoán. Từ dự đoán trên tính chất HS vẽ hình c . a A . b B Dự đoán: Cặp góc so le trong bằng nhau Cặp góc đồng vị bằng nhau Cặp góc trong cùng phía thì bù nhau 2.Tính chất của hai đường thẳng song song (SGK) Bài 34: (hai góc so le trong ) = (hai góc kề bù) (hai góc đồng vị) (hai góc đối đỉnh) Vận dụng tính chất hai đường thẳng song song Cho HS làm bài tập 34 Đề bài cho biết gì? Với a//b thì theo tính chất hai đường thẳng song song tì ta suy ra điều gì? Dựa vào tính chất đó các em hãy tìm mối quan hệ giữa các góc cần tính và góc đã biết HS theo dõi đề bài SGK HS : a// b và HS : Cặp góc so le trong bằng nhau Cặp góc đồng vị bằng nhau Cặp góc trong cùng phía thì bù nhau HS : và so le trong và đồng vị và kề bù và đối đỉnh Hoạt động 3: Cũng cố và dặn dò tiên đề Ơ-clít : cho một đường thẳng xy và một điểm nằm ngoài xy vẽ đường thẳng x’y’ qua A và song song với xy. Vẽ được bao nhiêu đường ? vì sao ? Tính chất: HS làm bài tập 33 SGK Dặn dò: Học thuộc tiên đề và tính chất (SGK) Chuẩn bị bài tập phần luyện tập cho tiết sau.
Tài liệu đính kèm: