Giáo án môn Hình học Lớp 7 - Tiết 13: Luyện tập

Giáo án môn Hình học Lớp 7 - Tiết 13: Luyện tập

I. MỤC TIÊU:

- HS biết diễn đạt định lí dưới dạng “ Nếu . . thì . . . “

- Biết minh hoạ định lí trên hình vẽ và viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu

- Bước đầu biế chứng minh định lí

II. CHUẨN BỊ :

- GV : SGK , thước thẳng , êke, bảng phụ

- HS :éGK, thước thẳng , thước êke,

III. CÁC HOAT ĐỘNGC DẠY VÀ HỌC :

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BÀI

HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra

HS1

1. Thế nào là định lí ?

2 Định lí gồm những phần nào ? Giả thiết là gì ? Kết luận là gì ?

Sửa bài tập 50 / 101 (SGK) HS2

1. Thế nào gọi là chứng minh một định lí ?

2. Hãy chứng minh định lí “ Hai góc đối đỉnh”

HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập

Đưa bảng phụ lên bảng

a)Trong các mệnh đề toán học, mệnh đề nào là một định lí ?

b)Nếu là định lí , hãy vẽ hình , ghi giả thiết – kết luận

1.Khoảng cách từ trung điểm đoạn thẳng tới mỗi đầu đoạn thẳng bằng nữa độ dài đoạn thẳng đó

2.Hai tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành một góc vuông

3.Tia phân giác của một góc tạo với hai cạnh của góc hai góc có số đo bằng nữa số đo góc đó

4. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song

Hãy phát biẻu các định lí trên dưới dạng “ Nếu . . thì . . .”

Làm bài tập 53/102 (SGK)

GV cho

a)1 HS vẽ hình

b)1 HS ghi GT , KL

c) GV ghi lên bảng phụ : Điền vào chỗ trống (. .) trong các câu sau :

1. xÔy + xÔy = 180º ( vì . . . )

2. 90º+ xÔy = 180º ( theo gt và căn cứ vào . . . )

3. xÔy = 90º ( căn cứ vào . . . )

4. xÔy = xÔy ( vì . . . )

5. xÔy = 90º ( căn cứ vào . . . )

6. yÔx = xÔy ( vì . . . )

7. yÔx = 90º ( căn cứ vào . . . )

d) Trình bày gọn hơn : GV đưa bài làm lên bảng phụ

Có : xÔy + xÔy = 180º ( kề bù )

Mà : xÔy = 90º ( GT )

 xÔy = 90º

xÔy = xÔy = 90º ( đối đỉnh )

yÔx = xÔy = 90º ( đối đỉnh )

Bài 44/ 81 (SBT)

Chứng minh rằng : Nếu hai góc nhọn xÕy và xÔy có Ox // Ox ; Oy // Oy thì xÔy = xÔy

GV cho HS lên ảng vẽ hình và ghi GT – KL

@ Gọi E là giao điểm của Oy và Ox . Hãy c. minh xÔy = xÔy

( Sử dụng tính chất 2 đường thẳng song song )

Giới thiệu : xÔy và xÔy là hai góc nhọn có cạnh tương ứng song song, Ta đã chứng minh được hai góc đó bằng nhau

1. Là định lí

@ Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì MA = MB = AB

2. Là định lí

@ Nếu Om, On là tia phân giác của hai góc kề bù và thì = 90º

3. Là định lí y

 O t

 x

@ Nếu Ot là tia phân giác của góc xÔy thì xÔt = tÔy = xÔy

4. Là định lí c

 a

 b

@Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhau thì a // b

 53/102 (SGK)

Hai góc kề bù

theo gt và căn cứ vào câu 1

căn cứ vào 2

vì hai góc đối đỉnh

căn cứ vào giả thiết

vì hai góc đối đỉnh

căn cứ vào 3

Bài 44/ 81 (SBT)

GT và nhọn

 Ox // Ox ; Oy // Oy

KL =

 x

 x

O y

 O y

1. Là định lí

 GT M là trung điểm của AB

 KL MA = MB = AB

2. Là định lí

 GT kề bù

 On , Om phân giác

 KL = 90º

3. Là định lí y

 O t

 x

 GT Ot phân giác của xÔy

 KL xÔt = tÔy = xÔy

4. Là định lí c

 a

 b

 GT c a = ; c b =

 KL a // b

Bài 53/102 (SGK)

a)Vẽ hình y

 O

 x x

 y

b)

GT xx cắt yy tại O

 xÔy = 90º

 KL yÔ« = xÔy = yÔx = 90º

c) Ta có :

 xÔy + xÔy = 180º ( kề bù )

mà : xÔy = 90º ( GT )

 xÔy = 90º

Vậy :

xÔy = xÔy = 90º ( đối đỉnh )

yÔx = xÔy = 90º ( đối đỉnh )

Bài 44/ 81 (SBT)

Ta có :

 xÔy = xÊy ( đồng vị )

 xÊy = xÔy ( đồng vị ) xÔy = xÔy

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 646Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 7 - Tiết 13: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn : 	Ngày dạy :
TUẦN 7
 Tiết 13 
I. MỤC TIÊU:
- HS biết diễn đạt định lí dưới dạng “ Nếu . . thì . . . “
- Biết minh hoạ định lí trên hình vẽ và viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu 
- Bước đầu biế chứng minh định lí 
II. CHUẨN BỊ : 
- GV : SGK , thước thẳng , êke, bảng phụ
- HS :éGK, thước thẳng , thước êke, 
III. CÁC HOAT ĐỘNGC DẠY VÀ HỌC : 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BÀI
HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra 
HS1 
1. Thế nào là định lí ? 
2 Định lí gồm những phần nào ? Giả thiết là gì ? Kết luận là gì ? 
Sửa bài tập 50 / 101 (SGK) 
HS2
1. Thế nào gọi là chứng minh một định lí ? 
2. Hãy chứng minh định lí “ Hai góc đối đỉnh” 
HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập
Đưa bảng phụ lên bảng 
a)Trong các mệnh đề toán học, mệnh đề nào là một định lí ? 
b)Nếu là định lí , hãy vẽ hình , ghi giả thiết – kết luận 
1.Khoảng cách từ trung điểm đoạn thẳng tới mỗi đầu đoạn thẳng bằng nữa độ dài đoạn thẳng đó 
2.Hai tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành một góc vuông 
3.Tia phân giác của một góc tạo với hai cạnh của góc hai góc có số đo bằng nữa số đo góc đó 
4. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song 
Hãy phát biẻu các định lí trên dưới dạng “ Nếu . . thì . . .” 
Làm bài tập 53/102 (SGK) 
GV cho 
a)1 HS vẽ hình 
b)1 HS ghi GT , KL 
c) GV ghi lên bảng phụ : Điền vào chỗ trống (. .) trong các câu sau : 
1. xÔy + x’Ôy = 180º ( vì . . . )
2. 90º+ x’Ôy = 180º ( theo gt và căn cứ vào . . . )
3. x’Ôy = 90º ( căn cứ vào . . . )
4. x’Ôy’ = xÔy ( vì . . . )
5. x’Ôy’ = 90º ( căn cứ vào . . . )
6. y’Ôx = x’Ôy ( vì . . . )
7. y’Ôx = 90º ( căn cứ vào . . . )
d) Trình bày gọn hơn : GV đưa bài làm lên bảng phụ 
Có : xÔy + x’Ôy = 180º ( kề bù )
Mà : xÔy = 90º ( GT )
 x’Ôy = 90º
x’Ôy’ = xÔy = 90º ( đối đỉnh )
y’Ôx = x’Ôy = 90º ( đối đỉnh )
Bài 44/ 81 (SBT)
Chứng minh rằng : Nếu hai góc nhọn xÕy và x’Ôy’ có Ox // Ox’ ; Oy // Oy’ thì xÔy = x’Ôy’ 
GV cho HS lên ảng vẽ hình và ghi GT – KL 
@ Gọi E là giao điểm của Oy và O’x’ . Hãy c. minh xÔy = x’Ôy’ 
( Sử dụng tính chất 2 đường thẳng song song ) 
Giới thiệu : xÔy và x’Ôy’ là hai góc nhọn có cạnh tương ứng song song, Ta đã chứng minh được hai góc đó bằng nhau 
1. Là định lí 
@ Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì MA = MB = AB
2. Là định lí 
@ Nếu Om, On là tia phân giác của hai góc kề bù và thì = 90º
3. Là định lí y
 O t
 x
@ Nếu Ot là tia phân giác của góc xÔy thì xÔt = tÔy = xÔy
4. Là định lí c
 a
 b
@Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhau thì a // b 
 53/102 (SGK) 
Hai góc kề bù 
theo gt và căn cứ vào câu 1
căn cứ vào 2
vì hai góc đối đỉnh 
căn cứ vào giả thiết 
vì hai góc đối đỉnh
căn cứ vào 3
Bài 44/ 81 (SBT)
GT và nhọn
 Ox // O’x’ ; Oy // O’y’
KL = 
 x
 x’
O y
 O’ y’
1. Là định lí 
 GT M là trung điểm của AB 
 KL MA = MB = AB
2. Là định lí 
 GT kề bù 
 On , Om phân giác 
 KL = 90º
3. Là định lí y
 O t
 x
 GT Ot phân giác của xÔy 
 KL xÔt = tÔy = xÔy 
4. Là định lí c
 a
 b
 GT c a = ; c b = 
 KL a // b
Bài 53/102 (SGK)
a)Vẽ hình y
 O
 x’ x
 y’
b) 
GT xx’ cắt yy’ tại O
 xÔy = 90º
 KL yÔ«’ = x’Ôy’ = y’Ôx = 90º
c) Ta có : 
 xÔy + x’Ôy = 180º ( kề bù )
mà : xÔy = 90º ( GT )
 x’Ôy = 90º
Vậy : 
x’Ôy’ = xÔy = 90º ( đối đỉnh )
y’Ôx = x’Ôy = 90º ( đối đỉnh )
Bài 44/ 81 (SBT)
Ta có : 
 xÔy = x’Êy ( đồng vị )
 x’Êy = x’Ô’y’ ( đồng vị ) xÔy = x’Ôy’ 
HOẠT ĐỘNG 3 : Củng cố 
+ Định lí là gì ? 
+ Để chứng minh một định lí ta cần tiến hành qua những bước nào ? 
HOẠT ĐỘNG 2 : Hướng dẫn về nhà 
- Làm các câu hỏi ôn tập chương 1 ( trang 102 – 103 / SGK )
- Làm các bài tập 54, 55, 57 ( trang 103 – 104 / SGK ) 
- Chuẩn bị ôn tập chương một
RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • doc13 Luyen tap.doc