I. MỤC TIÊU:
- HS biết diễn đạt định lí dưới dạng “ Nếu . . thì . . . “
- Biết minh hoạ định lí trên hình vẽ và viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu
- Bước đầu biế chứng minh định lí
II. CHUẨN BỊ :
- GV : SGK , thước thẳng , êke, bảng phụ
- HS :éGK, thước thẳng , thước êke,
III. CÁC HOAT ĐỘNGC DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BÀI
HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra
HS1
1. Thế nào là định lí ?
2 Định lí gồm những phần nào ? Giả thiết là gì ? Kết luận là gì ?
Sửa bài tập 50 / 101 (SGK) HS2
1. Thế nào gọi là chứng minh một định lí ?
2. Hãy chứng minh định lí “ Hai góc đối đỉnh”
HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập
Đưa bảng phụ lên bảng
a)Trong các mệnh đề toán học, mệnh đề nào là một định lí ?
b)Nếu là định lí , hãy vẽ hình , ghi giả thiết – kết luận
1.Khoảng cách từ trung điểm đoạn thẳng tới mỗi đầu đoạn thẳng bằng nữa độ dài đoạn thẳng đó
2.Hai tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành một góc vuông
3.Tia phân giác của một góc tạo với hai cạnh của góc hai góc có số đo bằng nữa số đo góc đó
4. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song
Hãy phát biẻu các định lí trên dưới dạng “ Nếu . . thì . . .”
Làm bài tập 53/102 (SGK)
GV cho
a)1 HS vẽ hình
b)1 HS ghi GT , KL
c) GV ghi lên bảng phụ : Điền vào chỗ trống (. .) trong các câu sau :
1. xÔy + xÔy = 180º ( vì . . . )
2. 90º+ xÔy = 180º ( theo gt và căn cứ vào . . . )
3. xÔy = 90º ( căn cứ vào . . . )
4. xÔy = xÔy ( vì . . . )
5. xÔy = 90º ( căn cứ vào . . . )
6. yÔx = xÔy ( vì . . . )
7. yÔx = 90º ( căn cứ vào . . . )
d) Trình bày gọn hơn : GV đưa bài làm lên bảng phụ
Có : xÔy + xÔy = 180º ( kề bù )
Mà : xÔy = 90º ( GT )
xÔy = 90º
xÔy = xÔy = 90º ( đối đỉnh )
yÔx = xÔy = 90º ( đối đỉnh )
Bài 44/ 81 (SBT)
Chứng minh rằng : Nếu hai góc nhọn xÕy và xÔy có Ox // Ox ; Oy // Oy thì xÔy = xÔy
GV cho HS lên ảng vẽ hình và ghi GT – KL
@ Gọi E là giao điểm của Oy và Ox . Hãy c. minh xÔy = xÔy
( Sử dụng tính chất 2 đường thẳng song song )
Giới thiệu : xÔy và xÔy là hai góc nhọn có cạnh tương ứng song song, Ta đã chứng minh được hai góc đó bằng nhau
1. Là định lí
@ Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì MA = MB = AB
2. Là định lí
@ Nếu Om, On là tia phân giác của hai góc kề bù và thì = 90º
3. Là định lí y
O t
x
@ Nếu Ot là tia phân giác của góc xÔy thì xÔt = tÔy = xÔy
4. Là định lí c
a
b
@Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhau thì a // b
53/102 (SGK)
Hai góc kề bù
theo gt và căn cứ vào câu 1
căn cứ vào 2
vì hai góc đối đỉnh
căn cứ vào giả thiết
vì hai góc đối đỉnh
căn cứ vào 3
Bài 44/ 81 (SBT)
GT và nhọn
Ox // Ox ; Oy // Oy
KL =
x
x
O y
O y
1. Là định lí
GT M là trung điểm của AB
KL MA = MB = AB
2. Là định lí
GT kề bù
On , Om phân giác
KL = 90º
3. Là định lí y
O t
x
GT Ot phân giác của xÔy
KL xÔt = tÔy = xÔy
4. Là định lí c
a
b
GT c a = ; c b =
KL a // b
Bài 53/102 (SGK)
a)Vẽ hình y
O
x x
y
b)
GT xx cắt yy tại O
xÔy = 90º
KL yÔ« = xÔy = yÔx = 90º
c) Ta có :
xÔy + xÔy = 180º ( kề bù )
mà : xÔy = 90º ( GT )
xÔy = 90º
Vậy :
xÔy = xÔy = 90º ( đối đỉnh )
yÔx = xÔy = 90º ( đối đỉnh )
Bài 44/ 81 (SBT)
Ta có :
xÔy = xÊy ( đồng vị )
xÊy = xÔy ( đồng vị ) xÔy = xÔy
Ngày soạn : Ngày dạy : TUẦN 7 Tiết 13 I. MỤC TIÊU: - HS biết diễn đạt định lí dưới dạng “ Nếu . . thì . . . “ - Biết minh hoạ định lí trên hình vẽ và viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu - Bước đầu biế chứng minh định lí II. CHUẨN BỊ : - GV : SGK , thước thẳng , êke, bảng phụ - HS :éGK, thước thẳng , thước êke, III. CÁC HOAT ĐỘNGC DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BÀI HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra HS1 1. Thế nào là định lí ? 2 Định lí gồm những phần nào ? Giả thiết là gì ? Kết luận là gì ? Sửa bài tập 50 / 101 (SGK) HS2 1. Thế nào gọi là chứng minh một định lí ? 2. Hãy chứng minh định lí “ Hai góc đối đỉnh” HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập Đưa bảng phụ lên bảng a)Trong các mệnh đề toán học, mệnh đề nào là một định lí ? b)Nếu là định lí , hãy vẽ hình , ghi giả thiết – kết luận 1.Khoảng cách từ trung điểm đoạn thẳng tới mỗi đầu đoạn thẳng bằng nữa độ dài đoạn thẳng đó 2.Hai tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành một góc vuông 3.Tia phân giác của một góc tạo với hai cạnh của góc hai góc có số đo bằng nữa số đo góc đó 4. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song Hãy phát biẻu các định lí trên dưới dạng “ Nếu . . thì . . .” Làm bài tập 53/102 (SGK) GV cho a)1 HS vẽ hình b)1 HS ghi GT , KL c) GV ghi lên bảng phụ : Điền vào chỗ trống (. .) trong các câu sau : 1. xÔy + x’Ôy = 180º ( vì . . . ) 2. 90º+ x’Ôy = 180º ( theo gt và căn cứ vào . . . ) 3. x’Ôy = 90º ( căn cứ vào . . . ) 4. x’Ôy’ = xÔy ( vì . . . ) 5. x’Ôy’ = 90º ( căn cứ vào . . . ) 6. y’Ôx = x’Ôy ( vì . . . ) 7. y’Ôx = 90º ( căn cứ vào . . . ) d) Trình bày gọn hơn : GV đưa bài làm lên bảng phụ Có : xÔy + x’Ôy = 180º ( kề bù ) Mà : xÔy = 90º ( GT ) x’Ôy = 90º x’Ôy’ = xÔy = 90º ( đối đỉnh ) y’Ôx = x’Ôy = 90º ( đối đỉnh ) Bài 44/ 81 (SBT) Chứng minh rằng : Nếu hai góc nhọn xÕy và x’Ôy’ có Ox // Ox’ ; Oy // Oy’ thì xÔy = x’Ôy’ GV cho HS lên ảng vẽ hình và ghi GT – KL @ Gọi E là giao điểm của Oy và O’x’ . Hãy c. minh xÔy = x’Ôy’ ( Sử dụng tính chất 2 đường thẳng song song ) Giới thiệu : xÔy và x’Ôy’ là hai góc nhọn có cạnh tương ứng song song, Ta đã chứng minh được hai góc đó bằng nhau 1. Là định lí @ Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì MA = MB = AB 2. Là định lí @ Nếu Om, On là tia phân giác của hai góc kề bù và thì = 90º 3. Là định lí y O t x @ Nếu Ot là tia phân giác của góc xÔy thì xÔt = tÔy = xÔy 4. Là định lí c a b @Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhau thì a // b 53/102 (SGK) Hai góc kề bù theo gt và căn cứ vào câu 1 căn cứ vào 2 vì hai góc đối đỉnh căn cứ vào giả thiết vì hai góc đối đỉnh căn cứ vào 3 Bài 44/ 81 (SBT) GT và nhọn Ox // O’x’ ; Oy // O’y’ KL = x x’ O y O’ y’ 1. Là định lí GT M là trung điểm của AB KL MA = MB = AB 2. Là định lí GT kề bù On , Om phân giác KL = 90º 3. Là định lí y O t x GT Ot phân giác của xÔy KL xÔt = tÔy = xÔy 4. Là định lí c a b GT c a = ; c b = KL a // b Bài 53/102 (SGK) a)Vẽ hình y O x’ x y’ b) GT xx’ cắt yy’ tại O xÔy = 90º KL yÔ«’ = x’Ôy’ = y’Ôx = 90º c) Ta có : xÔy + x’Ôy = 180º ( kề bù ) mà : xÔy = 90º ( GT ) x’Ôy = 90º Vậy : x’Ôy’ = xÔy = 90º ( đối đỉnh ) y’Ôx = x’Ôy = 90º ( đối đỉnh ) Bài 44/ 81 (SBT) Ta có : xÔy = x’Êy ( đồng vị ) x’Êy = x’Ô’y’ ( đồng vị ) xÔy = x’Ôy’ HOẠT ĐỘNG 3 : Củng cố + Định lí là gì ? + Để chứng minh một định lí ta cần tiến hành qua những bước nào ? HOẠT ĐỘNG 2 : Hướng dẫn về nhà - Làm các câu hỏi ôn tập chương 1 ( trang 102 – 103 / SGK ) - Làm các bài tập 54, 55, 57 ( trang 103 – 104 / SGK ) - Chuẩn bị ôn tập chương một RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: