A/ MỤC TIÊU
1/ Kiến thức
- HS hiểu khái niệm đường tròn, hình tròn, cung, dây cung, đường kính, bán kính.
2/ Kĩ năng: Sử dụng compa, vẽ hình chính xác, cẩn thận.
3/ Thái độ: nghiêm túc.
B/ CHUẨN BỊ
* GV: Sgk, thước thẳng, compa,bảng phụ: Bài tập
Bài tập:
1/ Điền vào chỗ trống( .)
a/ Đường tròn tâm A, bán kính R là hình .một khoảng .Kí hiệu: .
b/ Hình tròn là hình gồm các điểm và các điểm .đường tròn đó.
c/ Dây đi qua tâm gọi là: .
2/ Cho hình vẽ điền đúng (Đ) sai (S) vào ô vuông
a) OA là bán kính
b) AC là đường kính
c) OB là dây cung
d) AB là đường kính
* HS : Sgk, dụng cụ học tập
C/ PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, gợi mở, vấn đáp.
D/ TIẾN TRÌNH
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng
* Hoạt động 1: 12’
GV giới thiệu dụng cụ vẽ đường tròn là compa.
GV yêu cầu HS lấy hai điểm O và M sao cho OM = 2 cm.
Yêu cầu HS vẽ đường tròn tâm O bán kính OM.
GV: Những điểm nằm trên đường tròn cách O khoảng bằng bao nhiêu ?
GV: Vậy điểm M cách O một khoảng đúng bằng gì ?
Vậy đường tròn tâm O bk OM là hình gồm các điểm cách O đúng bằng OM.
Thế nào là đường tròn tâm O bk R ?
GV lấy thêm các điểm như hình vẽ
Điểm M,N,P nằm như thế nào so với đường tròn (O;R) ?
GV giới thiệu hình tròn * Hoạt động 2
HS quan sát
HS trả lời
HS trả lời
M cách O một khoảng bằng bán kính.
HS lắng nghe, ghi bài
Đường Tròn
1. Đường tròn và hình tròn
* Khái niệm
Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.
Kí hiệu : (O;R)
Điểm M nằm trên đường tròn
Điểm N nằm bên trong đường tròn
Điểm P nằm bên ngoài đường tròn
* Khái niệm (sgk)
Tiết 25 Tuần 29 ĐƯỜNG TRÒN A/ MỤC TIÊU 1/ Kiến thức - HS hiểu khái niệm đường tròn, hình tròn, cung, dây cung, đường kính, bán kính. 2/ Kĩ năng: Sử dụng compa, vẽ hình chính xác, cẩn thận. 3/ Thái độ: nghiêm túc. B/ CHUẨN BỊ * GV: Sgk, thước thẳng, compa,bảng phụ: Bài tập Bài tập: 1/ Điền vào chỗ trống(.) a/ Đường tròn tâm A, bán kính R là hình.một khoảng.Kí hiệu:.. b/ Hình tròn là hình gồm các điểmvà các điểm .đường tròn đó. c/ Dây đi qua tâm gọi là:. 2/ Cho hình vẽ điền đúng (Đ) sai (S) vào ô vuông a) OA là bán kính b) AC là đường kính c) OB là dây cung d) AB là đường kính * HS : Sgk, dụng cụ học tập C/ PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, gợi mở, vấn đáp. D/ TIẾN TRÌNH Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng * Hoạt động 1: 12’ GV giới thiệu dụng cụ vẽ đường tròn là compa. GV yêu cầu HS lấy hai điểm O và M sao cho OM = 2 cm. Yêu cầu HS vẽ đường tròn tâm O bán kính OM. GV: Những điểm nằm trên đường tròn cách O khoảng bằng bao nhiêu ? GV: Vậy điểm M cách O một khoảng đúng bằng gì ? Vậy đường tròn tâm O bk OM là hình gồm các điểm cách O đúng bằng OM. Thế nào là đường tròn tâm O bk R ? GV lấy thêm các điểm như hình vẽ Điểm M,N,P nằm như thế nào so với đường tròn (O;R) ? GV giới thiệu hình tròn * Hoạt động 2 HS quan sát HS trả lời HS trả lời M cách O một khoảng bằng bán kính. HS lắng nghe, ghi bài Đường Tròn 1. Đường tròn và hình tròn * Khái niệm Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R. Kí hiệu : (O;R) Điểm M nằm trên đường tròn Điểm N nằm bên trong đường tròn Điểm P nằm bên ngoài đường tròn * Khái niệm (sgk) * Hoạt động 2: 13’ GV vẽ hình và kí hiệu. GV: Hai điểm C,D nằm trân đường tròn và chia đường tròn ra làm mấy phần ? Hai điểm C,D chia đường tròn tâm O ra làm hai phần mỗi phần gọi là một cung tròn (gọi tắt là cung) GV giới thiệu dây cung: Đoạn thẳng nối hai mút của cung gọi là dây cung Dây AB như thế nào tâm O ? GV: Đường kính gấp mấy lần bán kính? * Hoạt động 2 HS trả lời Đi qua tâm O 2. Cung và dây cung Hai điểm C,D chia đường tròn tâm O ra làm hai phần mỗi phần gọi là một cung tròn (gọi tắt là cung) Hai điểm C,D là hai mút của cung. * Đoạn thẳng nối hai mút của cung gọi là dây cung (gọi tắt là dây) ta có: CD là dây cung. Dây đi qua tâm gọi là đường kính Ta có: AB là đường kính Đường kính gấp hai lần bán kính * Hoạt động 3:8’ GV giới thiệu một vài công dụng của compa như sgk * Hoạt động 3 HS theo dõi ghi bài 3. Một số công cụ của compa Ví dụ 1: (sgk) MN > AB Ví dụ 2 (sgk) ON = OM + MN = AB + CD * Hoạt động 4: 10’ củng cố Cho HS sửa bài tập/ bảng phụ Gọi HS trả lời bài 1 Gọi HS sửa bài 2 GV nhận xét, chỉnh sửa. * Hoạt động 4 HS trả lời 1/ bảng phụ a/ Đường tròn tâm A, bán kính R là hình gồm các điểm cách A.một khoảng bằng R.Kí hiệu: (A;R) b/ Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên và các điểm nằm trong đường tròn đó. c/ Dây đi qua tâm gọi là: đường kính Đ 2/ a) OA là bán kính S b) AC là đường kính S c) OB là dây cung Đ d) AB là đường kính *DẶN DÒ: Về nhà - Xem và học khái niệm đường tròn, hình tròn. - Xem lại cung, dây cung, đường kính, bán kính - BTVN: 38,39,40,41 sgk
Tài liệu đính kèm: