I. Mục tiu:
- HS nắm được khái niệm tam giác, kí hiệu một tam giác, nắm được trong tam giác có ba cạnh, ba góc, ba đỉnh.
- HS biết cách vẽ thành thạo một tam giác khi biết độ dài ba cạnh.
- Sử dụng thành thạo com Pa và thước thẳng để vẽ tam giác.
* Trọng tâm: HS nắm được khái niệm tam giác, kí hiệu một tam giác.
II. Chuẩn bị:
Com pa, thước thẳng, phấn mu
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
* Hoạt động 1: Kiểm tra bi cũ
- Vẽ ba điểm A;B;C không thẳng hàng?
- Từ hình trn vẽ cc đoạn thẳng AB; BC; AC?
* Hoạt động 2: Thế no l tam gic ?
Từ hình vẽ ở bài tập kiểm tra GV lần lượt hỏi
Trong hình trn cĩ bao nhiu đoạn thẳng?
Ba điểm A;B;C như thế nào?
GV giới thiệu hình như vậy gọi là tam giác ABC
Vậy thế no l tam gic ABC?
GV giới thiệu kí hiệu và các cách đọc khác.
Gv giới thiệu đỉnh; cạnh; gĩc của tam gic.
GV lấy điểm M; N như hình vẽ
H: Em cĩ nhận xt gì về điểm M; N?
* Hoạt động 3:Vẽ tam gic
Liệu ta có thể vẽ được một tam giác khi biết số đo ba cạnh của nó không? Chúng ta sang phần 2
GV gọi HS đọc ví dụ
GV hướng dẫn HS vẽ như hướng dẫn của SGK
Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm?
Vẽ cung trịn cung B bn kính bằng 3cm?
Vẽ cung trịn cung C bn kính bằng 2cm?
Lấy một giao điểm của hai cung trịn đặt tên là điểm A? nối A với B, nối A với C?
Qua bi tập trn em hy nu cch vẽ tam gic khi biết ba cạnh của nĩ?
Ba đoạn thẳng AB; BC; CA
A;B;C khơng thẳng hng
HS pht biểu
HS lắng nghe v ghi vo vở
Điểm M nằm trong ba góc của tam giác.
HS đọc ví dụ
HS làm theo hướng dẫn của GV
HS đứng tại ch trả lời
1) Thế no l tam gic ?
Định nghĩa: SGK
Tam gic ABC kí hiệu:
Hoặc
Trong
+ AB; BC; CA l ba cạnh
+ A; B; C là ba đỉnh
+ l ba gĩc của tam gic.
.
.
+ Điểm M nằm trong tam giác
+ Điểm N nằm ngoài tam giác
2) Vẽ tam gic
Cch vẽ (SGK)
soạn . / / 20... Ngày dạy . / / 20.... Tiết 24: ĐƯỜNG TRỊN I. Mục tiêu: - HS hiểu được khái niệm đường trịn, hình trịn, cung và dây cung, điểm nằm trên đường trịn, bên trong đường trịn, điểm nằm bên ngồi đường trịn. - HS biết sử dụng com pa để vẽ một đường trịn, đo và so sánh hai đoạn thẳng. - Cĩ kĩ năng vẽ đường trịn bằng com pa. * Trọng tâm: HS hiểu được khái niệm đường trịn, hình trịn, cung và dây cung. II. Chuẩn bị: Com pa, phấn màu III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng * Hoạt động 1: Đường trịn và hình trịn GV dùng Com Pa vẽ một đường trịn tâm O bán kính bằng 1,7cm và lấy các điểm A; B; C; M trên đường trịn So sánh các đoạn thẳng OM; OA; OB; OC? Vậy các điểm A;B;C;M cĩ vị trí như thế nào đối với điểm O? GV giới thiệu các điểm cách đều điểm O như vậy là đường trịn tâm O bán kính R. Vậy thế nào là đường trịn tâm O bán kính R? kí hiệu như thế nào? GV thêm 1 hình trịn nữa và lấy các điểm M; N; P theo thứ tự nằm trên, nằm bên trong, bên ngồi đường trịn và giới thiệu cho HS biết. Cĩ bao nhiêu điểm nằm bên trong và nằm trên đường trịn? GV giới thiệu tất cả các điểm nằm bên trong và nằm trên đường trịn là hình trịn Vậy thế nào là hình trịn GV vẽ đường trịn tâm O trên đường trịn lấy hai điểm A và B Hai điểm A và B chia đường trịn thành mấy phần GV giới thiệu mỗi phần đường trịn bị chia ra bởi hai điểm A và B goi là một cung trịn gọi tắt là cung. Khi A; O; B thẳng hàng cĩ nhận xét gì về hai cung AB? Hãy nối hai điểm A và B? GV giới thiệu đoạn thẳng AB là dây cung Vậy thế nào là dây cung? Khi A;O;B thẳng hàng cĩ nhận xét gì về dây cung AB? GV giới thiệu khi đĩ AB là dây cung lớn nhất và cũng là đường kính của đường trịn Hãy so sánh bán kính với đường kính? * Hoạt động 2: Một cơng dụng khác của Com Pa GV cơng dụng của Com Pa ngồi việc vẽ đường trịn ra cịn cĩ thể làm được gì? Chúng ta sang phần 2 GV cho HS đọc ví dụ 1 GV treo bảng phụ vẽ sẵn hình 46 SG Hãy dùng com pa thực hiện đo và so sánh hai đoạn thẳng GV cho HS đọc ví dụ 2 và cách làm để biết được tổng độ dài 2 đoạn thẳng GV hướng dẫn HS thứ tự làm theo SGK HS quan sát OA = OB = OC = OM Cách đều điểm O HS đứng tại chỗ phát biểu HS quan sát và lắng nghe Cĩ vơ số điểm HS lắng nghe HS đứng tại chỗ phát biểu. HS quan sát và vẽ hình vào vở Hai phần HS lắng nghe Hai cung bằng nhau HS đứng tại chỗ trả lời Dây cung AB là dây cung lớn nhất. Đường kính dài gấp đơi bán kính. HS đọc ví dụ HS nhìn vào hình vẽ dùng Com Pa đo và so sánh được AB < MN 1 HS đứng tại chỗ đọc ví dụ 2 và cách làm 1. Đường trịn và hình trịn. O M a) đường trịn Đường trịn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu (O;R) b) Hình trịn P N O M M là diểm nằm trên ( thuộc) đường trịn. N là điểm nằm bên trong đường trịn P là điểm nằm bên ngồi đường trịn. Định nghĩa (SGK) c) Cung và dây cung A B B O O A Cung AB A; B là hai đầu mút của cung A;O;B thẳng hàng tạo thành hai cung bằng nhau Đoạn thẳng nối hai đầu mút của cung gọi là dây cung. AB là đường kính Đường kính dài gấp đơi bán kính 2) Một cơng dụng khác của Com Pa N M A B AB < MN O M C B A D N ON = OM + MN = AB + CD = 6,5 * Hoạt động 3:Củng cố. - Bài tập 38 trang 91 ( GV treo bảng phụ vẽ sẵn hình 48 gọi 1 HS lên bảng làm) - Bài 40 trang 91 ( GV treo bảng phụ vẽ sẵn hình 50 gọi HS lên bảng dùng com Pa đo và so sánh) * Hoạt động 4: Hướng dẫn học bài. - Về nhà học bài theo vở ghi và SGK - Bài tập 39; 41; 42 trang 92 SGK Ngày soạn . / / 20... Ngày dạy . / / 20.... Tiết 25: TAM GIÁC I. Mục tiêu: - HS nắm được khái niệm tam giác, kí hiệu một tam giác, nắm được trong tam giác cĩ ba cạnh, ba gĩc, ba đỉnh. - HS biết cách vẽ thành thạo một tam giác khi biết độ dài ba cạnh. - Sử dụng thành thạo com Pa và thước thẳng để vẽ tam giác. * Trọng tâm: HS nắm được khái niệm tam giác, kí hiệu một tam giác. II. Chuẩn bị: Com pa, thước thẳng, phấn màu III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng * Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Vẽ ba điểm A;B;C khơng thẳng hàng? - Từ hình trên vẽ các đoạn thẳng AB; BC; AC? * Hoạt động 2: Thế nào là tam giác ? Từ hình vẽ ở bài tập kiểm tra GV lần lượt hỏi Trong hình trên cĩ bao nhiêu đoạn thẳng? Ba điểm A;B;C như thế nào? GV giới thiệu hình như vậy gọi là tam giác ABC Vậy thế nào là tam giác ABC? GV giới thiệu kí hiệu và các cách đọc khác. Gv giới thiệu đỉnh; cạnh; gĩc của tam giác. GV lấy điểm M; N như hình vẽ H: Em cĩ nhận xét gì về điểm M; N? * Hoạt động 3:Vẽ tam giác Liệu ta cĩ thể vẽ được một tam giác khi biết số đo ba cạnh của nĩ khơng? Chúng ta sang phần 2 GV gọi HS đọc ví dụ GV hướng dẫn HS vẽ như hướng dẫn của SGK Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm? Vẽ cung trịn cung B bán kính bằng 3cm? Vẽ cung trịn cung C bán kính bằng 2cm? Lấy một giao điểm của hai cung trịn đặt tên là điểm A? nối A với B, nối A với C? Qua bài tập trên em hãy nêu cách vẽ tam giác khi biết ba cạnh của nĩ? A C B Ba đoạn thẳng AB; BC; CA A;B;C khơng thẳng hàng HS phát biểu HS lắng nghe và ghi vào vở Điểm M nằm trong ba gĩc của tam giác. HS đọc ví dụ HS làm theo hướng dẫn của GV HS đứng tại chõ trả lời 1) Thế nào là tam giác ? A C B Định nghĩa: SGK Tam giác ABC kí hiệu: Hoặc Trong + AB; BC; CA là ba cạnh + A; B; C là ba đỉnh A + là ba gĩc của tam giác. N . C B M . + Điểm M nằm trong tam giác + Điểm N nằm ngồi tam giác 2) Vẽ tam giác A 3cm 2cm 4cm C B Cách vẽ (SGK ) * Hoạt động 4:Củng cố. - Bài tập 43 trang 94 (GV treo bảng phụ): Gọi HS lên bảng điền vào chỗ trống Điểm N khơng nằm trong tam giác khơng nằm trên cạnh của tam giác. HS lên bảng điền được a) Ba đoạn thẳng MN; NP; PM khi ba điểm M; N; P khơng thẳng hàng b) Tạo bởi ba đoạn thẳng TU; UV; VT khi ba điểm T; U; V khơng thẳng hàng - Bài tập 44 trang 95 (GV treo bảng phụ kẻ sẵn bảng và hình 55): Gọi HS lên bảng điền vào chỗ trống - Bài tập 45 trang 95 (GV cho HS nhìn hình 55 và trả lời các câu hỏi) Thế nào là tam giác? Để vẽ một tam giác khi biết độ dài ba cạnh ta dùng dụng cụ nào và cách vẽ ra sao? * Hoạt động 5: Hướng dẫn học bài. - Về nhà học bài theo vở ghi và SGK - Làm các bài tập 46; 47 trang 95 SGK Ngày soạn . / / 20... Ngày dạy . / / 20.... Tiết 26: ÔN TẬP CHƯƠNG II I. Mục tiêu: - Ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức chương 2: Góc, vẽ góc, phân giác, tam giác, đường tròn, các loại góc - Tiếp tục rèn luyện kỹ năng vẽ hình, bước đầu biết sử dụng các ký hiệu toán học, sử dụng máy tính trong tính toán. - Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận. * Trọng tâm: HS nắm được củng cố kiến thức khái niệm Góc, vẽ góc, phân giác. II. Chuẩn bị: - Com pa, thước thẳng, phấn màu - Một số câu hỏi bài tập ôn tập III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng * Hoạt động 1:KTBC Vẽ tam giác MNQ biết: MN=8cm;MQ=6cm;NQ=10cm * Hoạt động 2: Ôn tập Bài 1: Đánh dấu x vào câu trả lời đúng: 1/Nếu Góc ABC=60o và phân giác của nó là AM a/AM tạo với AB một góc bằng 30o. b/AM tạo với AB và BC một góc bằng 30o. 2/Nếu A, B, C là ba điểm tuỳ ý, ta được: a/Tam giác ABC. b/Đường thẳng tạo ra bởi 2 điểm và đi qua điểm còn lại. c/Cả 2 đều sai. 3/Đường tròn tâm M bán kính MB=6cm thì đường kính của đường tròn đó là: a/3cm;b/12cm;c/4cm 4/Góc bẹt ABC tạo nên: a/Góc ABC=180o b/Tia BC và tia BA chung gốc. C/Tia BC và BA trùng nhau. Học sinh giải, nêu cách vẽ HS trả lời tại chỗ, bổ sung, nhận xét M N Q Ôn tập Bài 1 câu đúng là: 1b; 2c; 3b; 4a; Bài 2: c. Câu 3: b Câu 4: a Bài 2: Học sinh trả lời câu hỏi: 1/Góc bẹt là gì? 2/Thế nào là hai góc phụ nhau 3/Thế nào là hai góc kề bù? 4/Thế nào là đường tròn tâm O bán kính R? 5/Thế nào là tam giác ABC? Bài tập:4/96:Gv cho 3 học sinh lên bảng vẽ các góc ABC=60o. DFE=135o;góc MNP=90o. Bài 5/96:Gv cho 1 học sinh lên bảng giải.cả lớp nháp. Bài 8/96:Gv cho học sinh nháp sau đó gọi 1 học sinh lên bảng giải. * Hoạt động 3:Hướng dẫn về nhà: -HS ôn tập kỹ nội dung chương 2 Học sinh trả lời tại chỗ Học sinh lên bảng, số còn lại nháp. Học sinh lên bảng,số còn lại nháp. Bài 4/96: Góc 60o 600 Góc 135o 1350 Góc 90o Bài 5/96: Ngày soạn . / / 20... Ngày dạy . / / 20.... Tiết 27: ÔN TẬP CHƯƠNG II (Tiếp) I. Mục tiêu: - Ôn tập, hệ thống hoá, vận dụng các kiến thức chương 2: Góc, vẽ góc, phân giác, tam giác, đường tròn, các loại góc - Tiếp tục rèn luyện kỹ năng vẽ hình, bước đầu biết sử dụng các ký hiệu toán học, sử dụng máy tính trong tính toán. - Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận. * Trọng tâm: HS được củng cố kiến thức khái niệm Góc, vẽ góc, phân giác, tam giác, đường tròn, các loại góc II. Chuẩn bị: - Com pa, thước thẳng, phấn màu - Một số câu hỏi bài tập ôn tập III. Tiến trình dạy học: Bảng phụ: * Ho¹t ®éng 1: KiĨm tra bµi cị HS: Tam gi¸c MNP lµ g×? Nªu c¸c c¹nh , c¸c gãc cđa tam gi¸c ®ã. VÏ tam gi¸c MNP, biÕt MN= 6cm, NP = 6cm, MP = 5cm. * Ho¹t ®éng 2: ¤n tËp Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Néi dung ghi b¶ng * GV treo b¶ng phơ ghi c¸c h×nh vÏ. ? Mçi h×nh cho biÕt kiÕn thøc g×. * BT nµy cho HS th¶o luËn nhãm, sau 5’ yªu cÇu c¸c nhãm b¸o c¸o kÕt qu¶. * Cã thĨ cho HS tr¶ lêi tõng phÇn. * Treo b¶ng phơ ghi néi dung: §iỊn vµo « trèng c¸c ph¸t biĨu sau ®Ĩ ®ỵc mét c©u ®ĩng: a, BÊt k× ®êng th¼ng nµo cịng lµ ...., cđa ........ b, Mçi gãc cã mét .....Sè ®o cđa gãc bĐt b»ng .... c, Tia Oy n»m gi÷a hai tia Ox, Oy th×... 1, VÏ gãc AMK vµ AT lµ ph©n gi¸c cđa gãc ®ã. * Treo b¶ng phơ ghi néi dung: Cho ba tia Ox, Oy, Oz chung gèc sao cho: = 700 ; = 1200 . TÝnh sè ®o = ? Lu ý: Cã hai h×nh vÏ. Hai tia Ox, Oy cïng thuéc nưa mỈt ph¼ng hay thuéc hai nưa mỈt ph¼ng ®èi bê chøa Oz. ? Víi TH2: Hai tia Ox, Oy thuéc 2 nưa mỈt ph¼ng bê Oz. Nªu c¸ch tÝnh . * Lu ý: NÕu cha nãi râ tia nµo n»m gi÷a th× ta ph¶i xÐt c¸c trêng hỵp. HS tr¶ lêi. 1. Nưa mỈt ph¼ng bê a. 2. gãc xOy. 3. Gãc vu«ng xOy. 4. Gãc tï xOy. 5. phơ nhau. 6. Om lµ ph©n gi¸c cđa . 7. Gãc bĐt xOy. 8. Hai gãc kỊ bï nhau. 9. Tam gi¸c ABC. 10. §êng trßn ( O). 1 HS lªn b¶ng tr×nh bµy. HS kh¸c lµm bµi vµo vë. HS tiÕn hµnh vÏ h×nh vµ tÝnh. TH1: Thuéc mét nưa mỈt ph¼ng. TH2: Thuéc hai nưa mỈt ph¼ng. VÏ tia ®èi cđa mét trong ba tia. 1. §äc h×nh vÏ : 2. §iỊn vµo chç trèng: 3. VÏ h×nh theo diÕn ®¹t: 4. Bµi tËp tÝnh to¸n : Ta cã h×nh vÏ: H1: Ox n»m gi÷a Oy, Oz => . Ta cã: + 700 = 1200 => = 500 H2: VÏ tia ®èi Oz’ cđa Oz. Ta cã: =1800-1200 =600 = 700 - 600 = 100 VËy =1800-100 = 1700 * §¸p sè: = 500 hoỈc = 1700. * Ho¹t ®éng 3: Híng dÉn häc ë nhµ - Xem l¹i c¸c bµi tËp ®· ch÷a. - Lµm hoµn thiƯn c¸c bµi tËp SGK. - Lµm bµi tËp: B1*: Cho = 1000 , Ot n»m gi÷a Ox, Oy; Om lµ ph©n gi¸c cđa gãc tOx. VÏ On n»m gi÷a Ot, Oy sao cho = 500. Chøng tá On lµ ph©n gi¸c cđa . - TiÕt sau kiĨm tra 45’. Ngày soạn . / / 20... Ngày dạy . / / 20.... Tiết 28: KIỂM TRA CHƯƠNG II I. Mục tiêu: - Kiểm tra kiến thức chương 2, các kiến thức về: Góc, vẽ góc, phân giác, tam giác, đường tròn, các loại góc - Kĩ năng nhận dạng, vẽ hình và áp dụng kiến thức vào giải toán. - Ý thức tự giác, tích cực, trung thực, tính cẩn thận và chính xác trong giải toán. * Trọng tâm: Góc, vẽ góc, phân giác, tính số đo góc. II. Chuẩn bị: GV: Đề + đáp án HS: Ôn tập kiến thức III. Tiến trình dạy học: Giáo viên giao đề bài cho học sinh. GV quản lý giờ kiểm tra. HS tự giác, chú ý làm bài. Đề bài I. Trắc nghiệm khách quan (2điểm): Đánh dấu x vào ô thích hợp: Câu Nội dung Đúng Sai a Hai góc có tổng số đo bằng 180o gọi là hai góc kề bù. b Hình gồm 3 đoạn thẳng AB, BC, CA khi 3 điểm A, B, C không thẳng hàng là tam giác ABC. c Hai góc 42o và 48o được gọi là hai góc phụ nhau. d Góc có hai cạnh là hai tia đối nhau gọi là góc bẹt. II. Tự luận (8 điểm): Bài 1 (2điểm): a, Khi nào thì ? b, Vẽ các góc: Bài 2 (4điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Ot sao cho . a, Trong 3 tia Ox, Oy, Ot tia nào nằm giữa 2 tia còn lại ? b, Tính số đo góc yOt ? c, Gọi Om là tia phân giác của góc yOt tính số đo góc xOm ? Bài 3 (2điểm): Vẽ DABC biết : AB = 3,5 cm; ; AC = 4 cm. Đáp án – Biểu điểm I. Trắc nghiệm khách quan (2điểm): Đánh dấu x vào ô thích hợp: Câu Nội dung Đúng Sai a Hai góc có tổng số đo bằng 180o gọi là hai góc kề bù. x b Hình gồm 3 đoạn thẳng AB, BC, CA khi 3 điểm A, B, C không thẳng hàng là tam giác ABC. x c Hai góc 42o và 48o được gọi là hai góc phụ nhau. x d Góc có hai cạnh là hai tia đối nhau gọi là góc bẹt. x Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. II. Tự luận (8 điểm): Bài 1 (2điểm): a, Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì 1 điểm b, Vẽ các góc: Vẽ đúng mỗi góc được 0,5 điểm Bài 2 (4điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Ot sao cho . Vẽ hình đúng 1 điểm a, Trong 3 tia Ox, Oy, Ot tia Oy nằm giữa 2 tia còn lại. 1 điểm b, Tính số đo góc yOt: 1 điểm c, Số đo góc xOm: 1 điểm Bài 3 (2điểm): Vẽ DABC biết : AB = 3,5 cm; ; AC = 4 cm. 2 điểm * Hướng dẫn về nhà học bài: - HS ôn tập kỹ nội dung chương trình học kỳ 2, chuẩn bị kiểm tra học kỳ 2.
Tài liệu đính kèm: