A/ MỤC TIÊU.
1.Kiến thức :
Đánh giá kiến thức cơ bản của chương.
2.Kỷ năng:
Nhận dạng điểm thuộc đường thẳng, đoạn thẳng, tia
Vẽ hình chính xác
Điểm nằm giữa đoạn thẳng.
Chứng minh trung điểm đoạn thẳng,
3.Thái độ:
Có thái độ nghiên túc làm bài.
B/PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Kiểm tra trắc nghiệm khách quan và tự luận.
C/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Đề kiểm tra
Học sinh: Ôn tập kĩ.
D/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I.Ổn định lớp:
II. Nội dung bài mới:
A TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(3 điểm) Chọn đáp án đúng:
Câu 1 . Cho một đường thẳng xy vẽ qua hai điểm A, B. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm C không trùng với A và không trùng với B :
a) C và A nằm cùng phía đối với B b) C và B nằm cùng phía đối với A
c) C nằm giữa A và B. d) Cả ba câu trên đều đúng
Câu 2 . Cho ba điểm A, B, C, biết AB=2cm; AC=3cm, ta nói:
a) A nằm giữa B và C. b) B nằm giữa A và C. c) C nằm giữa A và B.
d) Không kết luận được điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại
Câu 3 . Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó và biết AC=2.AB
a) A là trung điểm AB b) B là trung điểm AC
c) C là trung điểm BC d) Không có điểm nào là trung điểm
Câu 4 . Cho AB=3cm, BC=4cm Ta có:
a) AC = 7cm b) AC > 7cm c) AC < 7cm="" d)="" ac="" ≤="" 7cm="">
Câu 5 . Ta có MA=MB=6cm:
a) M là trung điểm AB b) M không là trung điểm AB
c) A trùng với B d) M là trung điểm AB khi M nằm giữa AB
Câu 6 . Điểm I là trung điểm MN khi:
a) IM=IN b) IM=IN=MN:2
c) I nằm giữa MN d) Cả ba câu trên đều đúng
Tiết 15 KIỂM TRA CHƯƠNG I Ngày soạn: 28/11 Ngày giảng: 6C: 2/12 A/ MỤC TIÊU. 1.Kiến thức : Đánh giá kiến thức cơ bản của chương. 2.Kỷ năng: Nhận dạng điểm thuộc đường thẳng, đoạn thẳng, tia Vẽ hình chính xác Điểm nằm giữa đoạn thẳng. Chứng minh trung điểm đoạn thẳng, 3.Thái độ: Có thái độ nghiên túc làm bài. B/PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Kiểm tra trắc nghiệm khách quan và tự luận. C/ CHUẨN BỊ: Giáo viên: Đề kiểm tra Học sinh: Ôn tập kĩ. D/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I.Ổn định lớp: II. Nội dung bài mới: A TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(3 điểm) Chọn đáp án đúng: Câu 1 . Cho một đường thẳng xy vẽ qua hai điểm A, B. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm C không trùng với A và không trùng với B : a) C và A nằm cùng phía đối với B b) C và B nằm cùng phía đối với A c) C nằm giữa A và B. d) Cả ba câu trên đều đúng Câu 2 . Cho ba điểm A, B, C, biết AB=2cm; AC=3cm, ta nói: a) A nằm giữa B và C. b) B nằm giữa A và C. c) C nằm giữa A và B. d) Không kết luận được điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại Câu 3 . Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó và biết AC=2.AB a) A là trung điểm AB b) B là trung điểm AC c) C là trung điểm BC d) Không có điểm nào là trung điểm Câu 4 . Cho AB=3cm, BC=4cm Ta có: a) AC = 7cm b) AC > 7cm c) AC < 7cm d) AC ≤ 7cm Câu 5 . Ta có MA=MB=6cm: a) M là trung điểm AB b) M không là trung điểm AB c) A trùng với B d) M là trung điểm AB khi M nằm giữa AB Câu 6 . Điểm I là trung điểm MN khi: a) IM=IN b) IM=IN=MN:2 c) I nằm giữa MN d) Cả ba câu trên đều đúng B. TỰ LUẬN: (7điểm) Câu 7: Cho đoạn thẳng AB=5cm. Lấy điểm M trên tia BA sao cho BM=10cm. a) Trong ba điểm A, B, M điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? b) Tính độ dài đoạn AM? c) A có phải là trung điểm MB không? Câu 8: Trên tia Ox lấy các điểm A, B, C sao cho OA=4cm; OB=8cm, OC=12cm a) Chứng tỏ A là trung điểm OB. b) Chứng tỏ B là trung điểm AC. Biểu điểm Điểm T.phần Tổng điểm 1 2 3 4 5 6 a b c x x d x x x x Bài 7. Cho đoạn thẳng AB=5cm. Lấy điểm M trên tia BA sao cho BM=10cm. a) A nằm giừa MB b) AM=5cm c) A là trung điểm MB không Bài 8Trên tia Ox lấy các điểm A, B, C sao cho OA=4cm; OB=8cm, OC=12cm a) Chứng tỏ A là trung điểm OB. b) Chứng tỏ B là trung điểm AC. Mỗi câu đúng được 0.5 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm 3 điểm 4 điểm 4. Hướng dẫn về nhà: Nghiên cứu bài mới E. Bổ sung, rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: