Giáo án môn Hình học Lớp 6 - Tiết 14: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Tiến Thuận

Giáo án môn Hình học Lớp 6 - Tiết 14: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Tiến Thuận

I/ Phần trắc nghiệm ( 3 điểm ):

Cho hình vẽ sau:

Câu 1: Hai tia đối nhau là:

 A. AM và AB B. BM và BC C. AB và AC D. BM và By

Câu 2: Hai tia trùng nhau là:

 A. AB và BC B. AB và BM C. MA và MB D. CB và CA

Câu 3: Ba điểm thẳng hàng là:

 A. A,M,B B. B,M,C C. A,M,C D. A,B,C

Câu 4: Điểm B nằm giữa

 A. A và C B. M và C C. A và M D. C và M

Câu 5: Điểm A và C nằm

 A. Khác phía đối với M B. Cùng phía đối với B

 C. Trùng với điểm B D. Khác phía đối với điểm B

 Câu 6: Với ba điểm A, B, C trên. Ta có biểu thức nào sau đây:

 A. AB + BC = AC. B. AC + BC = AB

 C. AB + AC = BC. D. AB + BC = BA

Câu 7: Với hình trên, nếu AB = 13 cm, BC = 8 cm thì độ dài đoạn thẳng AC là :

 A. 20 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 21 cm

Câu 8: Với hình trên, nếu AC = 15 cm, BC = 8 cm thì độ dài đoạn thẳng AB là :

 A. 6 cm B. 7 cm C. 8 cm D. 9 cm

Câu 9: Số đoạn thẳng ở hình trên là:

 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 10: Nối mỗi câu ở cột A với mỗi câu ở cột B để được câu đúng:

Cột A Cột B

Đoạn thẳng AB là Điểm nằm giữa A, B và cách đều A, B

Tia gốc A là Hình gồm điểm A, B và tất cả các điểm nằm giữa A và B

Trung điểm của đoạn thẳng AB là Hình gồm điểm A và một phần đường thẳng bị chia ra bởi điểm A

II/ Phần tự luận ( 7 điểm ):

Câu 1: Cho hình vẽ sau:

 x A B C y

a) Nêu tên các đoạn thẳng.

b) Nêu tên một cặp tia gốc A đối nhau.

c) Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?

Câu 2: Vẽ hai đường thẳng xy và ab cắt nhau tại O. Lấy điểm A thuộc tia Ox, B thuộc tia Oz, sao cho OA = 3 cm, OB = 2 cm

Câu 3: Cho đoạn thẳng AB = 4 cm. Lấy điểm M trên tia BA sao cho BM = 8 cm

 a/ Trong 3 điểm A,B,M điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại ? Vì sao ?

 b/ Tính độ dài đoạn thẳng AM

 c/ Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng MB không?

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 8Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 6 - Tiết 14: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Tiến Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tuần 14	Ngày soạn: 12-11-2010
	Tiết 14	ngày dạy: 23-11-2010 
A/ MỤC TIÊU:
Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương I của HS.
Kĩ năng: 
Kĩ năng đọc hình.
Kĩ năng sử dụng thước thẳng có chia khoảng. comps để vẽ.
Thói quen suy luận đơn giản.
Thái độ: Nghiêm túc trong kiểm tra.
B/ CHUẨN BỊ:
GV: Để kiểm tra.
HS: Ôn bài, thước thẳng, compa.
Phương pháp: Kiểm tra kết hợp tự luận và trắc nghiệm.
C/ NỘI DUNG:
I/ Phần trắc nghiệm ( 3 điểm ):
Cho hình vẽ sau:
Câu 1: Hai tia đối nhau là:
 A. AM và AB B. BM và BC C. AB và AC D. BM và By
Câu 2: Hai tia trùng nhau là:
 A. AB và BC B. AB và BM C. MA và MB D. CB và CA
Câu 3: Ba điểm thẳng hàng là:
 A. A,M,B B. B,M,C C. A,M,C D. A,B,C
Câu 4: Điểm B nằm giữa 
 A. A và C B. M và C C. A và M D. C và M
Câu 5: Điểm A và C nằm 
 A. Khác phía đối với M B. Cùng phía đối với B
 C. Trùng với điểm B D. Khác phía đối với điểm B
 Câu 6: Với ba điểm A, B, C trên. Ta có biểu thức nào sau đây:
 A. AB + BC = AC. B. AC + BC = AB
 C. AB + AC = BC. D. AB + BC = BA
Câu 7: Với hình trên, nếu AB = 13 cm, BC = 8 cm thì độ dài đoạn thẳng AC là :
 A. 20 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 21 cm
Câu 8: Với hình trên, nếu AC = 15 cm, BC = 8 cm thì độ dài đoạn thẳng AB là :
 A. 6 cm B. 7 cm C. 8 cm D. 9 cm
Câu 9: Số đoạn thẳng ở hình trên là:
 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 10: Nối mỗi câu ở cột A với mỗi câu ở cột B để được câu đúng:
Cột A
Cột B
Đoạn thẳng AB là 
Điểm nằm giữa A, B và cách đều A, B
Tia gốc A là 
Hình gồm điểm A, B và tất cả các điểm nằm giữa A và B
Trung điểm của đoạn thẳng AB là
Hình gồm điểm A và một phần đường thẳng bị chia ra bởi điểm A
II/ Phần tự luận ( 7 điểm ):
Câu 1: Cho hình vẽ sau:
 x A B C y 
Nêu tên các đoạn thẳng.
Nêu tên một cặp tia gốc A đối nhau.
Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?
Câu 2: Vẽ hai đường thẳng xy và ab cắt nhau tại O. Lấy điểm A thuộc tia Ox, B thuộc tia Oz, sao cho OA = 3 cm, OB = 2 cm
Câu 3: Cho đoạn thẳng AB = 4 cm. Lấy điểm M trên tia BA sao cho BM = 8 cm
 a/ Trong 3 điểm A,B,M điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại ? Vì sao ?
 b/ Tính độ dài đoạn thẳng AM
 c/ Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng MB không?
Đáp án
A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Điểm. Đường thẳng
1
 2
1
 2
Ba điểm thẳng hàng. Đường thẳng đi qua hai điểm
3
 0,75
3
 0,75
Tia. Đoạn thẳng
3
 0,75
 0,25
3
 0,75
 0,25
Độ dài đoạn thẳng
2
 1
2
 0,5
1
 2 
5
 3,5 
Trung điểm của đoạn thẳng
1
 3
1
 3
Tổng
8
 2,5
 1
 2
2
 0,5
2
 5
13
 10
Chữ số phía trên, bên trái mỗi ô là số lượng câu hỏi; chữ số góc phải cuối mỗi ô là tổng số điểm cho các câu hỏi trong ô đó.
I/ Phần trắc nghiệm ( 3 điểm ):
1
2
3
4
5
6
7
8
9
D
D
D
A
D
A
D
B
C
Câu 10:
Cột A
Cột B
Đoạn thẳng AB là 
Điểm nằm giữa A, B và cách đều A, B
Tia gốc A là 
Hình gồm điểm A, B và tất cả các điểm nằm giữa A và B
Trung điểm của đoạn thẳng AB là
Hình gồm điểm A và một phần đường thẳng bị chia ra bởi điểm A
II/ Phần tự luận ( 7 điểm ):
Câu 1:
AB, AC, BC ( 0,5 đ )
Ax và AB ( 0,5 đ )
Điểm A nằm giữa hai điểm B, C ( 0,5 đ )
Câu 2:( 1,5 đ )
 x A B z 
 2cm 
 3cm 
 O
 t y 
Câu 3:
 B A M 
Vẽ hình đúng ( 0,5 đ )
Điểm A nằm giữa hai điểm B, M vì BA < BM ( 4 < 8 ) ( 0,5 đ )
Vì điểm A nằm giữa hai điểm B, M nên ta có:
 AB + AM = BM
 AM = BM – AB
 AM = 8 – 4 = 4 ( cm ) ( 0,5 đ )
Vì AB = 4 cm nên AB = AM
 A là trung điểm của đoạn thẳng BM. ( 0,5 đ )
D/ RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • dochình 10 kiểm tra.doc