I.MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Hiểu điểm là gì; đường thẳng là gì (Hình ảnh); quan hệ điểm thuộc (Không thuộc) đường thẳng.
2. Kĩ năng: Biết vẽ điểm; đường thẳng; đặt tên điểm; đường thẳng và sử dụng kí hiệu hay .
3. Thái độ: Học sinh làm quen với hình học đơn giản.
II. CHUẨN BỊ.
GV : Thước; phấn mầu; bảng phụ.
HS : Thước, SGK
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
1. Ổn định lớp. (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ. (4ph)
GV. Giới thiệu môn học; nêu những yêu cầu cơ bản của bộ môn _ (Sách; vở; đồ dùng)
3. Bài mới.
ĐL HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
12 HĐ 1: Điểm
Yêu cầu HS đọc SGK –103 phần 1
Hình 1 vẽ mấy điểm; đó là những điểm nào?
HS. Quan sát hình 1 và đọc chấm nhỏ.
Vẽ 3 điểm A; B; M .
Yêu cầu HS nêu cách vẽ 1 điểm và đặt tên cho điểm.
* 1 dấu chấm nhỏ (hoặc gạch chéo) tên của điểm là chữ in.
* HS vẽ hình 1 vào vở .
Hình 2 vẽ mấy điểm; là điểm nào. 2 điểm trùng nhau thực chất là 1 điểm
* 2 điểm A; C trùng nhau hay 1 điểm có 2 tên
Củng cố : Vẽ 4 điểm A; B; C; D . Trong đó A; B; C là 3 điểm phân biệt; B và D là 2 điểm trùng nhau.
1 HS lên bảng vẽ.
* HS cả lớp vẽ vào vở
Nhận xét đúng; sai; thẩm mĩ . 1. Điểm
3 điểm A; B; M phân biệt.
A C
2 điểm A và C trùng nhau.
* Bất kì hình nào cũng là tập hợp các điểm .
Tuần: 1 Ngày soạn: 27/8/2008 Tiết:1 Ngày dạy: 29/8/2008 §1. ĐIỂM – ĐƯỜNG THẲNG I.MỤC TIÊU. Kiến thức: Hiểu điểm là gì; đường thẳng là gì (Hình ảnh); quan hệ điểm thuộc (Không thuộc) đường thẳng. Kĩ năng: Biết vẽ điểm; đường thẳng; đặt tên điểm; đường thẳng và sử dụng kí hiệu Ỵ hay Ï. Thái độ: Học sinh làm quen với hình học đơn giản. II. CHUẨN BỊ. GV : Thước; phấn mầu; bảng phụ. HS : Thước, SGK III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. Ổn định lớp. (1ph) Kiểm tra bài cũ. (4ph) GV. Giới thiệu môn học; nêu những yêu cầu cơ bản của bộ môn _ (Sách; vở; đồ dùng) Bài mới. ĐL HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG 12’ HĐ 1: Điểm Yêu cầu HS đọc SGK –103 phần 1 Hình 1 vẽ mấy điểm; đó là những điểm nào? HS. Quan sát hình 1 và đọc chấm nhỏ. Vẽ 3 điểm A; B; M . Yêu cầu HS nêu cách vẽ 1 điểm và đặt tên cho điểm. * 1 dấu chấm nhỏ (hoặc gạch chéo) tên của điểm là chữ in. * HS vẽ hình 1 vào vở . Hình 2 vẽ mấy điểm; là điểm nào. 2 điểm trùng nhau thực chất là 1 điểm * 2 điểm A; C trùng nhau hay 1 điểm có 2 tên Củng cố : Vẽ 4 điểm A; B; C; D . Trong đó A; B; C là 3 điểm phân biệt; B và D là 2 điểm trùng nhau. 1 HS lên bảng vẽ. * HS cả lớp vẽ vào vở ® Nhận xét đúng; sai; thẩm mĩ . .M 1. Điểm .B .A 3 điểm A; B; M phân biệt. . A C 2 điểm A và C trùng nhau. * Bất kì hình nào cũng là tập hợp các điểm . 10’ HĐ 2: Đường thẳng -Yêu cầu HS đọc SGK –T103 phần2 Hình 3 vẽ mấy đường thẳng? Đó là những đường thẳng nào? HS đọc và quan sát hình 3 Vẽ 2 đường thẳng a và p GV. Hướng dẫn HS viết tên đường thẳng (Viết bên cạnh và bằng chữ thường) Để vẽ đường thẳng ta vẽ như thế nào? (Dụng cụ và cách vẽ). Sau đó YCHS vẽ hình 3 vào vở . Dùng thước thẳng vẽ theo mép thước. HS vẽ hình 3 vào vở Củng cố : Hình vẽ nào đúng? Vì sao? .A .B X (hình 1) (hình 2) * 2 hình đều không đúng. Vì H1: Đặt tên sai. H2: 2 đầu bị chặn. GV. Yêu cầu HS lên sửa lại. .B .A x GV. 2 điểm A; B như hình 2 gọi là 2 điểm thuộc đường thẳng a p 2.Đường thhẳng * Đường thẳng không bị giới hạn về 2 phía. .B .A p a 7’ HĐ 3: Điểm thuộc Đường thẳng GV. Giới thiệu kí hiệu AỴa; BỴa Vẽ 2 điểm M; N thuộc đường thẳng a 1 HS lên bảng vẽ 2 điểm M; N. Sau đó cả lớp vẽ vào vở. Cả lớp vẽ vào vở. Hãy vẽ 2 điểm X và Y không thuộc đường thẳng a 1 HS vẽ trên bảng. XÏa; YÏa GV. Yêu cầu HS đoán kí hiệu và viết có bao nhiêu điểm thuộc a và bao nhiêu điểm không thuộc a? HS Có vô số điểm thuộc a Có vô số điểm không thuộc a .Y .X .B .A M. .N 3. Điểm thuộc đường thẳng . điểm không thuộc đường thẳng a AỴa; BỴa; MỴa; NỴa XÏa ; YÏa Đường thẳng cũng là 1 tập hợp điểm Củng cố – luyện tập. (9ph) GV. Dùng bảng phụ làm bài 1;2 SGK TOÁN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Chọn câu trả lời đúng nhất A. Bất cứ hình nào cũng là 1 tập hợp các điểm. B. Một điểm cũng là 1 hình. C. Cả A; B đều đúng. D. Cả A; B; C đều đúng (Chọn C) Câu 2: Chọn câu trả lời đúng nhất Cho điểm M thuộc đường thẳng d thì: A. Điểm M nằm trên đường thẳng d B. Đường thẳng d đi qua điểm M C. Đường thẳng d chứa điểm M D. Cả A; B; C đều đúng (Chọn D) Hướng dẫn về nhà. (2ph) -Biết vẽ điểm, đặt tên đường thẳng . -Nhớ các nhận xét trong bài -Làm bài 3;4; 5; 6; 7 Hướng dẫn Bài 3 : ? Có những đường thẳng nào và những điểm nào? ? Điểm A thuộc những đường thẳng nào? Tương tự cho những điểm còn lại
Tài liệu đính kèm: