Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng
* Hoạt động 1: 8’
- GV giới thiệu về điểm : Dấu chấm trên giấy, bảng là hình ảnh của điểm.Các điểm được kí hiệu bằng chữ cái in hoa:A,B,C .
- GV: trên hình ta có 3 điểm A,B,C phân biệt.
-GV: Điểm M, N có gì đặc biệt ?
Ta nói: điểm M,N trùng nhau
* Hoạt động 1
HS lắng nghe
HS theo doi và vẽ hình
HS: Có cùng 1 điểm
1. Điểm
Điểm M,N trùng nhau
- Với điểm ta xây dụng các hình. Các hình là tập hợp các điểm.
* Hoạt động 2: 10’
GV : yêu cầu HS cho ví dụ về hình ảnh của đường thẳng
GV: Với dụng cụ nào ta vẽ được đường thẳng ?
GV: Đường thẳng được kí hiệu bằng chữ cái thường :a,b,c .
GV chốt lại:
- Đường thẳng là tập hợp các điểm.
- Đường thẳng không bị giới hạn về hai phía.
* Hoạt động 2
HS cho ví dụ: Cạnh bàn, thước
HS trả lời
HS lắng nghe
2. Đường thẳng
- Mép bảng, cạnh thước cho ta hình ảnh đường thẳng.
- Với bút và thước ta vẽ được đường thảng
ta có đường thẳng a,b
* Hoạt động 3: 12’
GV: Yêu cầu HS quan sát hình và trả lời
- Điểm A như thế nào với đường thẳng d ?
- Điểm B như thế nào với đường thẳng d ?
Cho HS làm ?
GV nhận xét, chỉnh sửa * Hoạt động 3
HS : điểm A nằm trên đường thẳng
điểm B nằm ngoài đường thẳng
HS làm
a/ Điểm C thuộc đường thẳng a
Điểm E không thuộc đ/thẳng a
b/ ;
c/
3. Điểm thuộc đường thẳng. Điểm không thuộc đường thẳng.
+ Điểm A thuộc đường thẳng d. Kí hiệu :
+ Điểm B không thuộc đường thẳng d. Kí hiệu:
? (bảng phụ)
Hoạt động 4 : 12’ Củng cố
GV: Cho HS sửa bài 4 SGK
Gọi 1HS làm câu a, 1HS làm câu b
GV: gọi HS khác nhận xét
GV: nhận xét chung, chỉnh sửa
GV: Cho HS làm bài 5 SGK
Gọi 2 HS lần lượt vẽ hình theo yêu cầu bài
GV nhận xét , chỉnh sửa. Hoạt động 4
HS lên bảng vẽ hình
a/ điểm C thuộc đường thảng a
b/ điểm B không thuộc đường thẳng b.
HS vẽ hình
4)
5/
Tiết 1: Chương I: ĐOẠN THẲNG Bài 1: Ñieåm. Ñöôøng Thaúng. A/ Muïc Tieâu - HS biết các khái niệm điểm thuộc,không thuộc đường thẳng. - HS biết dùng các kí hiệu: . - Kĩ năng: Biết vẽ hình minh họa các quan hệ : điểm thuộc đừơng thẳng hoặc không thuộc đường thảng và đặt tên điểm,đường thẳng. B/ Chuaån Bò: * GV: Thước thẳng, Sgk, bảng phụ ? Sgk * HS : dụng cụ học tập, Sgk C/ Phöông phaùp : Thuyeát trình, vaán ñaùp. D/ Tieán trình Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng * Hoạt động 1: 8’ - GV giới thiệu về điểm : Dấu chấm trên giấy, bảnglà hình ảnh của điểm.Các điểm được kí hiệu bằng chữ cái in hoa:A,B,C. - GV: trên hình ta có 3 điểm A,B,C phân biệt. -GV: Điểm M, N có gì đặc biệt ? Ta nói: điểm M,N trùng nhau * Hoạt động 1 HS lắng nghe HS theo doi và vẽ hình HS: Có cùng 1 điểm 1. Điểm Điểm M,N trùng nhau - Với điểm ta xây dụng các hình. Các hình là tập hợp các điểm. * Hoạt động 2: 10’ GV : yêu cầu HS cho ví dụ về hình ảnh của đường thẳng GV: Với dụng cụ nào ta vẽ được đường thẳng ? GV: Đường thẳng được kí hiệu bằng chữ cái thường :a,b,c.. GV chốt lại: - Đường thẳng là tập hợp các điểm. - Đường thẳng không bị giới hạn về hai phía. * Hoạt động 2 HS cho ví dụ: Cạnh bàn, thước HS trả lời HS lắng nghe 2. Đường thẳng - Mép bảng, cạnh thướccho ta hình ảnh đường thẳng. - Với bút và thước ta vẽ được đường thảng ta có đường thẳng a,b * Hoạt động 3: 12’ GV: Yêu cầu HS quan sát hình và trả lời - Điểm A như thế nào với đường thẳng d ? - Điểm B như thế nào với đường thẳng d ? Cho HS làm ? GV nhận xét, chỉnh sửa * Hoạt động 3 HS : điểm A nằm trên đường thẳng điểm B nằm ngoài đường thẳng HS làm a/ Điểm C thuộc đường thẳng a Điểm E không thuộc đ/thẳng a b/ ; c/ 3. Điểm thuộc đường thẳng. Điểm không thuộc đường thẳng. + Điểm A thuộc đường thẳng d. Kí hiệu : + Điểm B không thuộc đường thẳng d. Kí hiệu: ? (bảng phụ) Hoạt động 4 : 12’ Củng cố GV: Cho HS sửa bài 4 SGK Gọi 1HS làm câu a, 1HS làm câu b GV: gọi HS khác nhận xét GV: nhận xét chung, chỉnh sửa GV: Cho HS làm bài 5 SGK Gọi 2 HS lần lượt vẽ hình theo yêu cầu bài GV nhận xét , chỉnh sửa. Hoạt động 4 HS lên bảng vẽ hình a/ điểm C thuộc đường thảng a b/ điểm B không thuộc đường thẳng b. HS vẽ hình 4) 5/ *DẶN DÒ: Về nhà - Xem lại điểm,đường thẳng; kí hiệu điểm và đường thẳng. - Xem lại kí hiệu điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng. - Xem lại cách vẽ điểm , đường thẳng. - BTVN :1;2;3;6;7 SGK
Tài liệu đính kèm: