I. MỤC TIÊU
- Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau
- Rèn luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức , giải bài toán về chia tỉ lệ .
II. CHUẨN BỊ
- GV : SGK, bảng phụ ghi tính chất của tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, bài tập
- HS : SGK, học bài làm bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bài
HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra
Nêu yêu cầu kiểm tra :
Nêu tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Sửa bài tập 75 / 14 SBT
Tìm 2 số x và y biết
7x = 3y và x – y = 16 2 HS lên bảng thực hiện
Tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Từ : ta suy ra được
==
(Điều kiện: các tỉ số đều có nghĩa)
bài tập 75 / 14 SBT
7x = 3y và x – y = 16
x = - 12 ; y = - 28
HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập
Dạng 1 : Bài 59/31 SGK
Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên
a) 2,04 : ( -3,12 )
b) : 1,25
c) 4 :
d) :
Dạng 2 : Bài 60/ 31 SGK
Tìm x trong tỉ lệ thức
a)
d) 3 : 2
Dạng 3 : Toán chia tỉ lệ
Bài 58 / 30 SGK
Đưa đề bài lên bảng phụ, yêu cầu HS dùng dãy tỉ số bằng nhau thể hiện đề bài
Bài 61 / 31 SGK
Tìm 3 số x , y , z biết rằng
; và x + y – z = 10
Từ hai tỉ lệ thức , ta làm thế nào để có dãy tỉ số bằng nhau
Khi có dãy tỉ số bằng nhau rồi ta làm thế nào ?
Dạng 1 : Bài 59/31 SGK
a) =
b) =
c) = 4 :
d) =
HS làm bài tập dưới sự hướng dẫn của GV
x =
6x =
x =
HS tự phân tích đề bài, đổi số thập phân ra phân số 0,8 =
Gọi số cây trồng được của lớp 7A, 7B lần lượt là x, y Ta có ;
và y – x = 20
x = 4. 20 = 80 ; y = 5. 20 = 100
Biến đổi sao cho trong 2 tỉ lệ thức đó có các tỉ số bằng nhau
==
Dạng 1 : Bài 59/31 SGK
a) 2,04 : ( -3,12 )
=
b) : 1,25
=
c) 4 :
= 4 :
d) :
=
Dạng 2 : Bài 60/ 31 SGK
Tìm x trong tỉ lệ thức
a)
x =
d) 3 : 2
6x =
x =
Dạng 3 : Toán chia tỉ lệ
Bài 58 / 30 SGK
Gọi số cây trồng được của lớp 7A, 7B lần lượt là x, y Ta có ;
và y – x = 20
x = 4. 20 = 80
y = 5. 20 = 100
Bài 61 / 31 SGK
Tìm 3 số x , y , z biết rằng
; và x + y – z = 10
Vậy :
x = 16
y = 24
z = 30
Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết12 I. MỤC TIÊU - Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau - Rèn luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức , giải bài toán về chia tỉ lệ . II. CHUẨN BỊ - GV : SGK, bảng phụ ghi tính chất của tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, bài tập - HS : SGK, học bài làm bài tập. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bài HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra Nêu yêu cầu kiểm tra : Nêu tính chất dãy tỉ số bằng nhau Sửa bài tập 75 / 14 SBT Tìm 2 số x và y biết 7x = 3y và x – y = 16 2 HS lên bảng thực hiện Tính chất dãy tỉ số bằng nhau Từ : ta suy ra được == (Điều kiện: các tỉ số đều có nghĩa) bài tập 75 / 14 SBT 7x = 3y và x – y = 16 x = - 12 ; y = - 28 HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập Dạng 1 : Bài 59/31 SGK Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên a) 2,04 : ( -3,12 ) b) : 1,25 c) 4 : d) : Dạng 2 : Bài 60/ 31 SGK Tìm x trong tỉ lệ thức a) d) 3 : 2 Dạng 3 : Toán chia tỉ lệ Bài 58 / 30 SGK Đưa đề bài lên bảng phụ, yêu cầu HS dùng dãy tỉ số bằng nhau thể hiện đề bài Bài 61 / 31 SGK Tìm 3 số x , y , z biết rằng ; và x + y – z = 10 Từ hai tỉ lệ thức , ta làm thế nào để có dãy tỉ số bằng nhau Khi có dãy tỉ số bằng nhau rồi ta làm thế nào ? Dạng 1 : Bài 59/31 SGK a) = b) = c) = 4 : d) = HS làm bài tập dưới sự hướng dẫn của GV x = 6x = x = HS tự phân tích đề bài, đổi số thập phân ra phân số 0,8 = Gọi số cây trồng được của lớp 7A, 7B lần lượt là x, y Ta có ; và y – x = 20 x = 4. 20 = 80 ; y = 5. 20 = 100 Biến đổi sao cho trong 2 tỉ lệ thức đó có các tỉ số bằng nhau == Dạng 1 : Bài 59/31 SGK a) 2,04 : ( -3,12 ) = b) : 1,25 = c) 4 : = 4 : d) : = Dạng 2 : Bài 60/ 31 SGK Tìm x trong tỉ lệ thức a) x = d) 3 : 2 6x = x = Dạng 3 : Toán chia tỉ lệ Bài 58 / 30 SGK Gọi số cây trồng được của lớp 7A, 7B lần lượt là x, y Ta có ; và y – x = 20 x = 4. 20 = 80 y = 5. 20 = 100 Bài 61 / 31 SGK Tìm 3 số x , y , z biết rằng ; và x + y – z = 10 Vậy : x = 16 y = 24 z = 30 HOẠT ĐỘNG 4 : Hướng dẫn về nhà - Bài tập về nhà : 63/ trang 31 SGK ; 78, 79, 80 ( tr. 14 SBT) - Xem trước bài : Só thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn , mang theo máy tính bỏ túi RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: