Giáo án môn Đại số 6 - Trường THCS Liên Lập - Tiết 38: Ôn tập chương I

Giáo án môn Đại số 6 - Trường THCS Liên Lập - Tiết 38: Ôn tập chương I

Tiết 38: ÔN TẬP CHƯƠNG I

 Ngày soạn: 21 /11

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng , trừ, nhân chia và phép tính nâng lên lũy thừa

2. Kỹ năng: HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết.

 3. Thái độ: Rèn luyện kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng, nhanh, trình bày khoa học

B. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở vấn đáp.

C. CHUẨN BỊ:

1. GV: Máy chiếu, bảng phụ (Bảng 1) về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa)

2. Học sinh: Xem trước nội dung của bài, giấy trong, bút .

D. TIẾN TRÌNH:

I. Ổn định tổ chức (1):

II. Bài cũ : Không kiểm tra.

III. Bài mới:

1. Đặt vấn đề:

 

doc 3 trang Người đăng thu10 Lượt xem 625Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 6 - Trường THCS Liên Lập - Tiết 38: Ôn tập chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 38: ôN TậP CHƯƠNG i
 Ngày soạn: 21 /11
A. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng , trừ, nhân chia và phép tính nâng lên lũy thừa
2. Kỹ năng: HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết.
 3. Thái độ: Rèn luyện kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng, nhanh, trình bày khoa học
B. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp.
C. Chuẩn bị:
GV: Máy chiếu, bảng phụ (Bảng 1) về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa)
2. Học sinh: Xem trước nội dung của bài, giấy trong, bút .
D. Tiến trình:
I. ổn định tổ chức (1’):
II. Bài cũ : Không kiểm tra. 
III. Bài mới: 	
1. Đặt vấn đề:
2. Triển khai:
TG
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1:Ôn lại tính chất của các phép tính.
Heọ thoỏng lyự thuyeỏt
Duứng baỷng 1 trong sgk, traỷ lụứi caõu hoỷi 1,2,3,4?
Gv: Neõu caõu hoỷi , hs traỷ lụứi
Gv: dửùa vaứo tửứng pheựp tớnh ủieàn vaứo caực oõ coứn laùi?
Neõu ủk ủeồ a trửứ ủửụùc cho b
Neõu ủk ủeồ a chia heỏtủửụùc cho b
Gv: ệÙng vụựi moói pheựp tớnh
Gv: Neõu t/c cuỷa pheựp tớnh ủoự? Vieỏt coõng thửực toồng quaựt tửứng pheựp tớnh?
Hoạt đủộng 2: Vaọn duùng laứm baứi taọp 159 SGK
HS ủoùc noọi dung baứi toaựn
? Vaọn duùng keỏt quaỷ naứo ủeồ giaỷi BT naứy
Gv: Tỡm keỏt quaỷ pheựp tớnh ?
A. n-n?; n :n=?; Vỡ sao ?
Tửụng tửù cho caực caõu coứn laùi 
Gv: Cho hs ủieàn leõn baỷng.
Cho hs nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn, boồ sung.
Hoạt đủộng 3: OÂn laùi thửự tửù thửùc hieọn caực pheựp tớnh
Neõu laùi thửự tửù thửùc hieọn caực pheựp tớnh.
Gv: Dửùa vaứo caực pheựp tớnh trong bieồu thửực. Thửùc hieọn pheựp tớnh naứo trửụực? Thửùc hieọn ntn?
Gv: Nhaõn, chia 2 luyừ thửứa cuứng cụ soỏ thửùc hieọn ntn?
Gv: Nhaộc laùi t/c phaõn phoỏi giửừa pheựp nhaõn vaứ pheựp coọng?
Hoạt đủộng 4: OÂn laùi thửự tửù thửùc hieọn caực pheựp tớnh trong baứi toaựn tỡm x
? HS ủoùc noọi dung baứi toaựn?
?Vaọn duùng kieỏn thửực naứo ủeồ giaỷi.
I. Lyự thuyeỏt :
Pheựp tớnh
Soỏ thửự 1
Soỏ thửự 2
Daỏu pheựp tớnh
Keỏt quaỷ
ẹieàu kieọn
Coọng a+b
?
?
?
?
?
Trửứ a-b
?
?
?
?
?
Nhaõn a.b
?
?
?
?
?
Chia a:b
?
?
?
?
?
Luyừ thửứa an
?
?
?
?
?
II. Baứi taọp:
1. BT 159/SGK:
A.n - n = 0
B. n : n =1(n # 0)
C. n + 0 = n
D. n – 0 = n
E. n .0 = 0
G. n.1 = n
H. n :1 = n
2.BT 160/SGK:
A, 204 –84 : 12 = 204 –7 = 197
B. 15.23+4.32-5.7 = 15.8+4.9-35
= 120+36-35 = 121
C. 56:53+23.22 = 53+25 = 125+32 = 157
D. 164.53+47.164
= 164 (53+47) = 164 .100 = 16400
3.BT 161: Tỡm x ẻ N bieỏt :
 (3x - 6) . 3 = 34
3x – 6 =34:3 = 33
3x – 6 = 27
3x = 27+6 = 33
3x = 33
x = 33:3 = 11
 IV. Củng cố (3’): 
- Hửụựng daón BT : 162b: Xaực ủũnh pheựp toaựn 7(x+1) =?
 - Tửứ ủoự tỡm x +1 =? Tỡm x =?
V. Dặn dò (3’): 
 - BT veà nhaứ : 161a,163,165,164.
 - SBT : 206,108,109,210 .
 - Chuẩn bị bài tập tiết sau ôn tập tiếp theo.

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET311 (8).doc