Giáo án môn Đại số 6 - Trường THCS Liên Lập - Tiết 36: Luyện tập

Giáo án môn Đại số 6 - Trường THCS Liên Lập - Tiết 36: Luyện tập

Tiết 36: LUYỆN TẬP

 Ngày soạn: 18/11

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: HS củng cố và khắc sâu kiến thức tìm BCNN và BC thông qua BCNN

2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tính toán, biết tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trường hợp cụ thể.

 3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi tìm BC và BCNN

B. PHƯƠNG PHÁP: Hỏi đáp.

C. CHUẨN BỊ:

1. GV: Nội dung, máy chiếu, giấy trong, phấn màu.

 2. Học sinh: Xem trước nội dung của bài, giấy trong, bút

B. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở vấn đáp

C. CHUẨN BỊ:

1.GV: Nội dung, máy chiếu, giấy trong, phấn màu.

2. Học sinh: Xem trước nội dung của bài, giấy trong, bút .

D. TIẾN TRÌNH:

I. Ổn định tổ chức (1):

II. Bài cũ(7) : Thế nào là bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số?

Tìm BCNN (10, 12, 15)

Tìm BCNN(8,9,11), BCNN(24, 48, 168)

 III. Bài mới:

1. Đặt vấn đề (2): Tiết trước các em được biết cách tìm BC của hai hay nhiều số bằng phương pháp liệt kê. Ở tết học này các em sé tìm BC thông qua tìm BCNN.

 

doc 2 trang Người đăng thu10 Lượt xem 540Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 6 - Trường THCS Liên Lập - Tiết 36: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 36: Luyện tập
 Ngày soạn: 18/11
A. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: HS củng cố và khắc sâu kiến thức tìm BCNN và BC thông qua BCNN
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tính toán, biết tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trường hợp cụ thể.
 3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi tìm BC và BCNN
B. Phương pháp: Hỏi đáp.
C. Chuẩn bị:
GV: Nội dung, máy chiếu, giấy trong, phấn màu.
 2. Học sinh: Xem trước nội dung của bài, giấy trong, bút 
B. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp
C. Chuẩn bị:
1.GV: Nội dung, máy chiếu, giấy trong, phấn màu.
2. Học sinh: Xem trước nội dung của bài, giấy trong, bút .
D. Tiến trình:
I. ổn định tổ chức (1’):
II. Bài cũ(7’) : Thế nào là bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số? 
Tìm BCNN (10, 12, 15)
Tìm BCNN(8,9,11), BCNN(24, 48, 168)
 III. Bài mới: 
1. Đặt vấn đề (2’): Tiết trước các em được biết cách tìm BC của hai hay nhiều số bằng phương pháp liệt kê. ở tết học này các em sé tìm BC thông qua tìm BCNN.
2. Triển khai:
TG
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
7’
5’
4’
5’
7’
Hoạt động 1: Ôn lại cách tìm BCNN bằng cách phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
HS đọc nội dung BT
? Vận dụng kiến thức nào để giải BT
?Nêu cách tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1
Hoạt động 2: Ôn lại cách tìm BC thông qua tìm BCNN của hai hya nhiều số lớn hơn 1
?Nêu cách tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1
? Theo đề bài giá trị của a bằng bao nhiêu để a 15 và a 18 .
Hoạt động 3: HS làm BT 153
Bằng cách nào để tìm các bội chung của 30 và 45 nhỏ hơn 500.
Hoạt động 4: 
Gọi a là số học sinh khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 vừa đủ thì a có quan hệ gì với 2, 3, 4, 8.
Hoạt động 5: Gv cho hs thảo luận nhóm để điền các giá trị vào ô trống
1. BT 150/59:
+ BCNN(10, 12, 15)
10 = 2.5; 12 = 22.3; 15 = 3. 5
BCNN(10, 12, 15) = 22.3.5 = 60
+ BCNN(8, 9, 11) = 8. 9. 11 = 792
+ BCNN(8, 18, 30)
8= 23. 18 = 2. 32. 30 = 2. 3. 5
BCNN(8, 18, 30) = 23. 32. 5 = 360
2. BT 152: Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết rằng a 15 và a 18.
Ta có a 15 và a 18 hay
a ẻ BC(15, 18)
BC(15, 18) = {0, 90; 180..}
Vì theo đề bài giá trị của a nhỏ nhất và khác 0 nên giá trị của a là 90.
3. BT 153/59:
 BCNN(30, 35) = 90
Các BC nhỏ hơn 500 của 30 và 45 là:
90, 180, 270, 360, 450.
4. BT 154/59:
 Ta có a 2, a 3, a 4, a 8 
a ẻ BC(2; 3; 4; 8) và 35 
 BCNN (2, 3, 4, 8) = 24
Vậy a = 48.
5. BT155/59:
a
6
150
28
50
b
4
20
15
50
ƯCLN(a, b)
2
10
1
50
BCNN(a, b)
12
300
420
 50 
ƯCLN(a, b).BCNN(a, b)
24
3.000
420
2.500
a.b
24
3.000
420
2.500
 IV. Củng cố (5’): - Nhắc lại qui tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số
 -Tìm BCNN(50, 120)
V. Dặn dò (2’): - Xem lại bài, quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số.
- Làm BT SGK + SBT
- Chuẩn bị BT tiết sau luyện tập TT

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET311 (6).doc