Giáo án môn Đại số 6 - Tiết học 71 đến tiết 73

Giáo án môn Đại số 6 - Tiết học 71 đến tiết 73

Tiết 71: PHÂN SỐ BẰNG NHAU

A. Mục tiêu:

- Hs nắm được thế nào là hai phân số bằng nhau

- Nhận biết được các phân số bằng nhau và không bằng nhau

- Lập được các cặp nhân số bằng nhau từ một đẳng thức tích

B. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề

C. Chuẩn bị:

GV: bài soạn, bảng phụ

HS: bài cũ, xem bài mới

D. Tiến trình các bước lên lớp:

I> On định tổ chức lớp:

Lớp Sĩ số Vắng

6E 43

6G 44

II> Kiểm tra bài cũ:

1/ Thế nào là phân số? Ghi công thức?

2/ BT 2 (sgk) GV: số dạng bảng phụ

 

doc 9 trang Người đăng thu10 Lượt xem 731Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 6 - Tiết học 71 đến tiết 73", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 22/1/2004
Tiết 71: PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Mục tiêu: 
Hs nắm được thế nào là hai phân số bằng nhau
Nhận biết được các phân số bằng nhau và không bằng nhau
Lập được các cặp nhân số bằng nhau từ một đẳng thức tích
Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề
Chuẩn bị:
GV: bài soạn, bảng phụ
HS: bài cũ, xem bài mới
Tiến trình các bước lên lớp:
Oån định tổ chức lớp:
Lớp	Sĩ số	Vắng
6E	43
6G	44
Kiểm tra bài cũ:
1/ Thế nào là phân số? Ghi công thức?
2/ BT 2 (sgk) GV: số dạng bảng phụ
a) 	c) 
Biểu diễn phân số ở phần tô mầu
a) 	c) ¼
Gv: Ta thấy 2 phân hình đó có bằng nhau không? (diện tích)
Tức là = ¼ không 
Để hiểu rõ hơn ta vào bài mới
Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò – ghi bảng
HĐ 1
Thông qua vd trực quan đi đến hình thành k/n phân số bàng nhau
Gv: sử dụng bản phụ
Viết phân số biểu diễn phần tô màu
Nhìn vào hình cho biết 
1/3 = 2/6 không
GV: xét tính: tử của phân số này và màu phân số và ngược lại
Rút ra kết luận gì 
Tương tự xét vd2
Ta đã biết p/số 5/10 = 6/12
GV: xét tính tương tự như trên cho biết chúng bằng nhau không
Như vậy tổng quát lên
Phân số 
khi nào
GV: vậy hai phân số ntn được gọi là bằng nhau?
GV: gọi HS nêu đ/n (sgk)
Chốt lại vấn đề
HĐ2:
Thông qua các vd để củng cố hai phân số bằng nhau
Gv: xét xem các phân số sau có bằng nhau không, vì sao?
Cho hs làm ?1
Tương tự xét xem các cặp phân số sau có bằng nhau khong
Gv: cho hs lên bảng thực hiện cả lớp cùng làm để đối chiếu kết quả
Gv: tiếp tục cho hs làm?2
Ta có thể khẳng định các cặp phân số sau không bằng nhau vì sao
GV: có thể cho hs biết thêm
 do đó ta không
GV: dựa vào đ/n phân số bằng nhau ta có đẳng thức nào?
Tự tính suy ra điều gì?
GV=cho hs thực hiện bt6
Tương tự gv gọi hs lên bảng thực hiện
1.6=2.3
vd
5.12=6.10
HS trả lời
Khi a.c=b.c
Đ/n: hai phân số 
2/ các ví dụ
vd1: ; 
?1 HS thự chiện
a) 
b) vì 2.8≠3.6
?2 ta có
-2.50
=> 
hs thực hiện tương tự
vd2: tìm số ng x biết
x=4.21/28=3
BT6 tìm x
a) 
b) 
IV: củng cố
nêu đ/n hai phân số bằng nhau
ghi công thức tổng quát
2. tìm x ỴZ biết
dặn dò
về nhà xem lại vở ghi, học đ/n
phân biệt giải thích được 2 phân số bằng nhau
làm bt 7,8,9,0 sgk
VI> Rút kinh nghiệm bài dạy
Tiết 72: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
Mục tiêu:
HS nắm được t/c cơ bản của phân số
Vận dụng t/c cơ bản của phân số để giải một sô bài tập đơn giản. Viết được phân số có màu âm dương, làm quen bài toán rút gọn p/số
Bước đầu có k/n về số hữu tỉ
Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề
Chuẩn bị: 
GV: bài soạn, bảng phụ
HS: Bài cũ, xem bài mới
D. Tiến trình các bước lên lớp:
Oån định tổ chức lớp:
Lớp	Sĩ số	Vắng
6E	43
6G	44
Kiểm tra bài cũ
HS: 1/ Thế nào là hai phân số bằng nhau? Viết công thức tổng quát?
 2/ Điền số thích hợp vào ô trống
GV: vì sao phân số –1/2 = 1/-2/ Tức là mẫu âm có thể viết thành mẫu dương
Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò – ghi bảng
HĐ1: Thông qua vd: 21 rút ra được nhận xét và t/c cuả phân số
GV: ½ = 2/4 vì 1.4 = 2.2 ( theo đ/n)
GV: vậy suy nghĩ xem:
? = 2
2 = 4
Và ngược lại
Như vậy phân số mẫu ntn? Đe p/số 2/4
GV: cho HS làm ngược lại?
2:?=1
4:?=2 rút ra nhận xét p/số và 
GV cho HS làm ?1
Giải thích : 
GV: Cho HS thực hiện ?2
Điền số thích hợp vào ô trống?
Như vậy: em có nhận xét gì
Khi ta nhân tư số và mẫu số của phân số với số ng ≠ 0 ? ngược lại?
HĐ2: Tổng quát nêu t/c
GV: đó là t/c cơ bản của p/số
GV: chốt lại vấn đề
GV: tổng quát lên
Nếu ta có p/số: 
GV: giải thích
m≠0 và n Ỵ LPC (a,b)
cho HS
Để chia hết mẫu ≠ 0 khi nhân với m
Để chia hết
nỴLPC (a,b)
Gọi HS nêu 1 số vd
HĐ3: củng cố
GV: viết p/số 3/-5 thinh mấu có mẫu dương
GV: t phải nhân hay chia mẫu cho bao nhiêu? Kết quả
GV: chỉ cần nhân số âm là được, nhưng để đơn giản ta nhân với (-1)
Tương tự: làm ?3
GV: cho HS viết p/số
Cho HS thực hiện tuỳ ý
Bằng cách nhân các số ng khác nhau
GV: giới thiệuc ác p/số bằng nhau mà cùng một số người ta gọi là số hữu tỉ
BT; 11. GV: HS dựa tuỳ ý nhưng gv nên hd học sinh chọn số đơn giản
GV: điền số thích hợp vào ô trống theo HD
HS thực hiện
Nhận xét
HS trả lời
P/số ½ nhân 
Với 2 để dan p/số 
HS thực hiện
Hs thực hiện
 do chia có tử làm màu cho (-4)
 do nhân cpư tử làm mẫu với (-3)
 = ; 
Hs thực hiện
HS trả lời
P/số mới bằng p/số đã cho
tính chất cơ bản của phân số
sgk
VD: 
3> Luyện tập:
VD: 
?3
a) 
BT11: Điền số thích hợp vào ô trống
BT12:
a) 
Củng cố: Phát biểu t/c cơ bản của phân số? Ghi công thức tổng quát
Dặn dò: xem lại vở ghi, học t/c ở SGK
Làm BT 12 c,d 13
BT (SBT)
Rút kinh nghiệm bài dạy:
Tiết 73:
Mục tiêu : 
Hs hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cáûch rút gọn phân số.
Hs hiểu được thế nào là phân số tối giản và biết cách đưa một phan số về phân số tối giản.
Bước đầu có kỉ năng rút gọn phân số, có ý thức viết phân số ở dạng tối giản.
Phương pháp : Nêu – giải quyết vấn đề
Chuẩn bị :
Gv: bài soạn, sgk, bảng phụ.
Hs : bài củ , xem bài mới.
Tiến trình các bước lên lớp :
I, Oån định tổ chức lớp:
Lớp 	sĩ số 	vắng
6E	43	02
6G	44	04
II, Kiểm tra bài củ :
1, nêu t/c cơ bản của phân số; ghi công thức.
2, điền số thích hợp vào ô trống
 1 = 
GV: Như vậy : . Ta thấy mẫu và tử của phân số thứ nhất so với mẫu và tử của phân số thứ hai ? Việc làm như vậy gọi là gì? phân số gọi là phân số ntn?
III, Bài mới :
Hđ1 :
Thông qua vd hình thành cách rýt gọn phan số. Kỹ năng rút gọn :
Gv: đưa phân số 
Tìm một ƯC của (28,24) ?
Gv: như vậy theo t/c ta chia cả tử lẫn mẫu cho2
Gv: xem xét phân số có còn ước chung hay không là bao nhiêu?
Gv: tiếp tục thực hiện chia cho 7?
Gv: như vậy : mỗi lần chia cả tử lẫn mẫu cho ƯC khúc 1 ta được 1 p/s đơn giản hơn. Việc làm đó gọi là rút gọn p/số.
Gv: như vậy để rút gọn p/số ta lamg ntn?
Gv: gọi 2 hs nhắc lại(sgk)
Gv: “chốt lại vấn đề”
Cũng cố lamg ?1
Gv: ta phải tìm ƯC (-5,5) khác 1 và –1 ntn?
Gv: thực hiện mẫu,
Tương tự cho hs thực hiện các câu còn lại.
Gv: hướng dẩn
Ta thấu ở d, có thể chia cả tử và mẩu cho ± 2; ±4; ±6; ±12.
Nhưng nếu chia cá tử lẫn mẫu cho (-120 được kết quả nhanh nhất, đơn giản nhất.
Gv: vậy 12 là Ư nh (-36;-12) ?
Gv: như vậy ta có thể chia luôn ƯCLN của tử và mẫu để việc rút gọn nhanh hơn.
HĐ2:
Hình thành cách tối giản p/số thông qua đó hiểu được k/n p/số tối giản:
Gv: rút gọn các p/số sau :
.
Gv: xét xem tử và mẫu của những phân số trên có những p/số mà không rút gọn được nữa hay mẫu và tử chỉ có ƯC là 1 và –1 ta gọi p/số tối giản.
Vậy : thế nào là p/số tối giản?
Gv: “chốt lại vấn đề”
Cũng cố : làm ?3
Gv: đưa ra các phâo số
Trong các p/số đó. P/số nào đã tối giản? Chưa tối giản ? vì sao?
Gv: như vậy : các p/số sau khi tối giản thì tử và maũ có ƯC là? Mẫu có mấy ƯC? Tử có mấy ƯC?
Vậy xét xem : tử và mẫu là những số nào?
Vậy: kl gì ? khi là phân số tối giản? {a{ và {b{ ntn?
Gv: “chốt lại vấn đề”
Gv: theo chú ý 1, thì làm bằng cách nào để có p/số tối giản nhỏ nhất?
Gv: rút ra nhận xét gì?
HĐ3:
Cũng cố kiến thức:
Bt 15 : Gv: rút gọn đến p/số tối giản?
Gv: hướng dẩn
cách rút gọn phân số:
a, ví dụ 1:
hs trả lời
hs đáp.7
b, quy tắc (sgk)
hs trả lời
?1 
rút gọn các phân số sau:
a, 
b, hs thực hiện
c, 
Hs đáp 12 là ƯCLN (-36,12)
* chú ý : khi rút gọn ta có thể chia cả tử lẫn mẫu đeẻ được p/số đơn giản nhất và nhanh nhất
2, thế nào là phân số tối giản:
hs trả lời không rút gọn được nữa
a, : Phân số tối giản.
Hs trả lời chỉ có 2 ước là 1 và –1
B, k/n : P/số tói giản (hay p/số không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu số chỉ coớC là 1 và –1
Hs trả lời..
?2
tìm các phân số tối giản
p/số tối giản
 hs trae lời có 2 ước chung là 1 và –1.
Mẫu có 2 ƯC là 1 và –1 
Tử ..1 và –1
Hs trả lời
là số ng tố
* chú ý :
hs trả lời.
Chia cả tử lẫn mẫu cho ƯCLN của chúng
* nhận xét : (sgk)
bt 15: hs thực hiện
IV, Cũng cố:
1, Nêu cách rút gọn 1 p/số?
2, Phân số tối giản là gì? để tối giản p/số ta thực hiện ntn?
V, Dặn dò :
xem lại vở ghi. Học quy tắc , K/n , nhận xét (sgk)
Làm bt 16, 17,18,19.20 sgk (trang 15)
VII, Rút kinh nghiệm bài dạy :

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tiet 71-73.doc