Tiết 65 LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu
HS áp dụng các t/c của phép nhân (chú trọng tính phân phối) để tính tổng, tính một cách nhanh nhất, hợp lí nhất
Hình thành kỹ năng tính nhẫm, nhanh và cách nhận biết dấu của một tích
Rèn luyện HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán
B. Phương pháp: Nêu giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị: Bài tập phần luyện tập, máy tính bỏ túi
D. Tiến trình các bước lên lớp
I> On định tổ chức lớp:
Lớp sĩ số Vắng
6E 44 2
6G 44 1
II> Bài cũ:
HS 1: Nêu t/c của phép nhân? Ghi công thức?
Tính: a/ (-4).125 . (-25) . (-6) . (-8) = ?
HS 2: Nêu quy tắc dấu ngoặc?
Tính: (-98).(1-246) + 246.98
Tiết 65 LUYỆN TẬP Mục tiêu HS áp dụng các t/c của phép nhân (chú trọng tính phân phối) để tính tổng, tính một cách nhanh nhất, hợp lí nhất Hình thành kỹ năng tính nhẫm, nhanh và cách nhận biết dấu của một tích Rèn luyện HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán Phương pháp: Nêu giải quyết vấn đề Chuẩn bị: Bài tập phần luyện tập, máy tính bỏ túi Tiến trình các bước lên lớp Oån định tổ chức lớp: Lớp sĩ số Vắng 6E 44 2 6G 44 1 Bài cũ: HS 1: Nêu t/c của phép nhân? Ghi công thức? Tính: a/ (-4).125 . (-25) . (-6) . (-8) = ? HS 2: Nêu quy tắc dấu ngoặc? Tính: (-98).(1-246) + 246.98 Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò – ghi bảng HĐ1: Aùp dụng t/c phép nhân để hình thành kĩ năng tính nhanh, hợp lí và so sánh GV: Biểu thức tổng bên có thể áp dụng t/c phân phối ntn GV: Tương tự ta thực hiện ntn GV: hướng dẫn, gọi hs thực hiện GV nhận xét, chốt lại vấn đề GV xác định dấu của tính bên Dựa vào nhận xét sgk? Có bao nhiêu thừa số âm Vậy so sánh Gv: cho hs tự thực hiện nêu kết quả, giải thích HĐ2: áp dụng t/c phân phối a.(b-c)=a.b-a.c để điền số thích hợp và tính giá trị biểu thức. Gv: theo t/c thì ô trống đầu tiên là số? Và tính kết quả điền vào ô cuối? Gv: cho hs thấy sự tương ứng giữa các số và a,b,c (-4 -?)= a.b-a.c=? GV giới thiệu cho hs loại bt này Và nói: các chữ gọi là một băng số nào đó nó có thể nhân ghi tuỳ theo Gv với a=8 -a=? thay vào giá trị biểu thức gv: xác định dấu của tích tính cho kết quả GV: Có thể cho Hs sư dụng máy tính bỏ túi Tương tự cho Hs thực hiện HĐ3 Xác định dấu của phép luỹ thừa có số ng âm Gv: tính m.n2 với m=2, n=-3 Chọn kết quả sau: -> GV: ta có thể loại bỏ 2 kết quả (-18) và –36 ? vì sao? GV: “chốt lại vấn đề” GV cho Hs tìm số mà lập phương bằng chính nó GV: khẳng định chi những số đó BT 98, tính 237.(-26)+26.137 = 26 3 (--237 + 137) = 26.(-100). (-2600) 63.(-25)+25.(-23) Hs thực hiện BT 97: so sánh (-16).1253.(-8).(-4).(-3) với 0 Hs đáp không (-16).(1253).(-8).(-4).(-3) >0 B) hs thực hiện BT99: a)-7. (-13) + 8 . (-13) = (-7+8) .(-13) = -13 b)(-5).(-4-14)=(-5)-(-5).(-14).(-5)=-50 BT 98: (-125).(-13).(-a) với a=8 = (-125).(-13).(-8)= - 1300 (-1).(-2).(-3).(-4).(-5)b với b=20 Hs thực hiện = -2400 BT100 A (-18) B 18 C –36 D 36 Hs giải thích BT 95: Ta có (-1)3 = (-1)(-1)(-1) = -1 Còn có 2 số nguyên khác là 13 = 1 03 = 0 Củng cố – dặn dò Tiếp tục củng cố các t/c phép nhân Xem lại các bt đã làm Làm bt: 139, 137, 145, 144 sbt trang 72,73 Rút kinh nghiệm bài dạy Ngày soạn: 10/1/04 Tiết 66: BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN Mục tiêu Biết các khái niệm và ước ủa một số ng, khái niệm “chia hết cho” Hiểu được ba t/c liên quan với khái niệm “chia hết cho” Biết tìm bội và ước của một số nguyên Phương pháp: Nêu giải quyết vấn đề Chuẩn bị: Phiếu học tập ?1 ?2 ?3 ?4 Tiến trình các bước lên lớp I> Oån định tổ chức lớp: Lớp sĩ số Vắng 6E 43 3 P 6G 44 2 K Bài cũ: HS1: (-3) . 1246 . (-7) . (-11) . (-10) . (-1) với 0 Dấu của tích phụ thuộc vào số nguyên âm ntn? HS2: cho a,b Ỵ N : khi nào thì a là bội của b? Tìm các Ư(6)? Tìm 2 bội của 6? ĐVĐ: như vậy 2 là ước của 6. 6 là bội của 2, vậy thì 2 có là ước của –6 không? –6 có là bộ của 2 không? Để hiểu rõ vấn đề này ta vào bài mới Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò – ghi bảng HĐ1: Hình thành k/n bội ước của 1 số ng Gv: nêu yêu cầu ?1 và phát phiếu cho hs điền vào Cử đại diện trả lời Gv: hỏi trực tiếp hs Tương tự như vậy nếu cho a,b Ỵ Z và b ≠ 0. nếu có a = b. q (qỴZ) Thì ta KL gì? GV: “ chốt lại vấn đề” Cho hs đọc vd1 (sgk) GV: tìm 2 bội khác nhau, khác dấu của –4? GV: giới thiệu các chú ý Cho hs GV 0 là bôị những số nào Cho hs tìm Ư (2) = íý Ư (-3) . Rút ra KL GV:: giới thiệu tương tự L/C trong N GV cho HS đọc VD 2 sgk GV: tìm các ước cuả 6, 4 GV cho HS làm quen tập hợp Ư,B Như trong N HĐ2 Thông qua vd thình thành 3 t/c cơ bản GV vậy xét xem (-16):4 ? Cho t/c nêu vài cd tương tự? KL gì? HS thực hiện Nêu ra t/c Cho Hs phát biểu lại 2 t/c trên GV +12 : 3 (-9) : 3 12 + (-a) : 3 ? 12 – (-a) : 3 Hs rút ra t/c trả HĐ3: củng cố GV: nêu trong số và cho hs sử dụng tậ phợp để viết GV: như vậy thử ghi xem trong Z có số ng tố không? bội và ước của một số nguyên: ?1 hs: 6 = 1.6 = (-1).(-6) = 2.3 = (-2) (-3) -6 = (-1).6 = 1. (-6) = 2 (-3) = 3 . (-2) ?2 HS trả lời a = b.K KỴ N, B ≠ 0 Đ/N: cho a,b ỴZ, b ≠ 0 Nêu có q Ỵ Z sao cho A=b-q Thì ta nói: a┇b Và còn gọi a là bội của b b là ước của a hs trả lời 2 bọi của b (-4) 8:-8 chú ý a = b.a => a ┇b = a : b = q 0 là bội của mọi số nguyên số 1, -1 là ước của mọi số ng a┇c b┇c cỴ ƯC(b.c) Hs thực hiện Ư(6) í -6,6,-3,3,-1,1ý Ư(4) = í-4,4,-2,2,-1,1ý 2/ tính chất vd1: (-16)┇8 8 ┇4 -16 ┇ 4 T/c 1 a┇b b ┇c a┇c vd2: (-3) ┇3 (-3).2 ┇ 3? (-3).5 ┇ 3 t/c 2 a┇b => a.m ┇ b (mỴZ) t/c 3 a┇c b ┇ c (a+b) ┇ c (a-c) ┇c luyện tập Bt 102 Hs thực hiện Ư (-3) = í -3,3,-1,1ý Ư(6) = í. ý Ư (11) = í11,11,1,-1ý Củng cố – dặn dò GV: cho hs nhắc lại k/n bôị, ước của một số ng 3 t/c của bội ước số nguyên về nhà xem lại vở ghi, làm bt 101,103,104,105,106 xem trước ông tập chương II Rút kinh nghiệm bài dạy Ngày soạn: 11/04/04 Tiết 67: ÔN TẬP CHƯƠNG II Mục tiêu: Hệ thống củng cố kiến thức chương II. K/n tập hợp Z Giá trị tuyệt đối số ng, quy tắc cộng trừ, nhân hai số nguyên Các t/c của phép cộng, nhân HS vận dụng vào các bài tập so sánh, tính toán, tìm số đối, gía trị tuyệt đối Rèn luyện kĩ năng vận dụng lí thuyết Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề Chuẩn bị: bài tập, hệ thống câu hỏi lí thuyết, bảng phụ Tiến trình các bước lên lớp Oån định tổ chức lớp Lớp Sĩ số Vắng 6E 43 2 P 6G 44 4 Bài cũ: nêu 3 t/c của bội ước của một số nguyên Ghi công thức Làm BT Tìm x Ỵ Z: 15.x = -75 Đáp án: x = -75 : 15 X = -5 Như vậy ta đã nghiên cứu hết chương II, Tập hợp các số nguyên Z, nhìn lại ta đã học những nôị dung gì? Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động trò – ghi bảng HĐ1 Hệ thống kiến thức thông qua câu hoỉ SGK 1. GV: Viết tập hợp 2 = í?ý GV: 2/ Viết số đối của số ng a? có dạng tổng quát là ntn? Câu b,c cho hs nêu vd minh hoạ 3/ Gv: nhắc lại k/n giá trị tuyệt đối của số nguyên a cho hs lấy vd và 3 số khác nhau {-3{ = 3 {5{ = 5 {0{ = 0 Vậy kết luận gì Gtrị tuyệ tđối của một số ng có là số ng âm không Gv: gọi hs nhắc lại từng quy tắc cộng trừ, nhân 2 số ng GV Dùng bảng phụ giới thiệu lại cho hs t/c của phép cộng và phép nhân HĐ2 Xác định dạng tổng quát của số đối, so sánh Gv: giới thiệu thêm và cho hs điền vào b/ b = {-b{ ? a = {-a{ Gv: nhắc lại là độ dài nên không có ghi âm c/ chia từng trường hợp cho hs 0 => -a ? nêu a -a? <? Ntn tương tự cho b GV: cho HS tính bảng sgk và yêu cầu thời gian bằng Điều đó có nghĩa là số ng GV xác định câu đúng sai Nêu câu sai cho hs minh hoạ Gc gọi hs đọc đề xác định Gv: {a{ = 5 và a = ? Là những số nào Gv giải thích {-5{=5, {5{ = 5 Gv {-5{ = ? {a{ = 5 giống với câu a gv hướng dẫn -11 . {a{ = -22 = -11.2 {a{ = 2 => a = ? I> Lý thuyết 1. Z = í-3, -2, -1, 0, 1, 2,ý Hs thực hiện a ỴZ có số đối –a Vd. –2 có số đối là số ng dương 2 3 -3 0 3/ hs trả lời là khoảng cách từ a đến điểm 0 hs trả lời luôn lớn hơn hoặc bằng 0 ( không âm) 4/ hs trả lời hs thực hiện 5> hs quan sát bảng phụ II/ bài tập 107 hs thực hiện b = {b{ = {-b{ a = {a{= {-a{ TH1: a>0 => -a<0 -a <a TH2: a -a >0 -a >a BT 109 Hs thực hiện sắp xếp -624, -570. –287, 1441, 1596, 1777, 1850 BT110 đúng đúng sai vd: (-3)(-2)= 6 đúng BT 115: tìm aỴZ {a{ = 5 => a= 5 hoặc = -5 {a{=-5 => a = 5, a= -5 –11 {a{ = -22 ĩ -11 .{a{ = -11.2 {a{ = 2 a = 2, a= -2 IV> Củng cố dặn dò GV: nhắc lại các kiến thức đơn Tiếp tục ôn các kiến thức òn lại của chúng Làm bt: 111, 114, 116, 118, sgk Hôm sau tiếp tục ôn tập Rút kinh nghiệm bài dạy Tiết 68: ÔN TẬP CHƯƠNG II A. Mục tiêu: Tiếp tục củng cố, hệ thống kiến thức chương II về, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế. Bội , ước các số nguyên Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức tìm x, tìm bội ước số nguyên B. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề C. Chuẩn bị: GV: bảng phụ HS: bài cũ bài tập) D. Tiến trình các bước lên lớp Oån định tổ chức lớp Lớp Sĩ số Vắng 6E 43 6 6G 44 7 Bài cũ: Hs1. nêu quy tắc bỏ dấu ngoặc Tính? : 500 – (-200) – 210 –100 x + 47 = 16 GV: yêu cầu cả lớp cùng làm để đối chiếu kết quả III> bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò – ghi bảng HĐ1 Aùp dụng quy tắc, t/c vào việc thực hiện phép tính tạo kĩ năng tính nhanh, hợp lí GV: Ta thực hiện thứ tự biểu thức ntn? (có thể cho hs nhắc lại quy tắc cộng 2 số ng âm) GV: thực hiện bỏ dấu ngược với Tương tự cho câu d Gv áp dụng quy tắc chuyển vế để tìm xỴZ Gv: Muốn tìm x ta tìm đại lượng nào ? Chuyển vế kèm theo dấu ntn Tương tự: GV gọi hs lên bảng Thực hiện gv gợi ý Ta phải chuyển đại lượng nào 3x=-15 x=? (đóng vai trò gì) tính ntn gv số ng nào có gtrị tuyệt đối bằng 0? (số 0) điều đó có nghĩa x – 1 = ? chuyển vế x = ? HĐ2 Xác định dấu của tích. Rèn luyện kĩ năng tính nhanh, thuận tiện nhất GV Tích bên có mấy thừa số ng âm Vật tích mang dấu gì Tính gtrị tuyệt đối kèm dấu cho kết quả Các câu còn lại, cho hs làm theo nhóm cử đại diện lên làm, đối chiếu kết quả các nhóm khác Gv: liệt kê những gtrị –8<x<8 Tính tổng giá trị của nó Aùp dụng t/c sao cho tính tổng nhanh nhất Gv: gọi hs lên bảng thực hiện tương tự C1. ta thực hiện ntn Từ trái sang phải C2. ta xem rằng = 15.10 vậy: áp dụng t/c gì ta tính tổng a.(b±c) = a.b±a.c GV: gọi hs thực hiện GV: c1. cho hs thực hiện theo thứ tự của phép tính c.2 yêu cầu áp dụng t/c phân phối áp dụng bỏ dấu ngoặc ta có? BT: 111 [)-13_+(-15)] + (-8) hs thự c hiện = (-28) + (-8) = -36 c) –(-129)+(-119(-301+12) hs thực hiện = (129-119)-(301-12) = 10 – 289 - -279 d) hs thực hiện BT 118 2.x-35=15 2x = 15+35 = 50 2x = 50 x= 50:2 = 25 3x+17 = 2 3x = 2-17 = 15 3x=-15 x=-15:3 = -5 x=-5 {x-1{ = 0 đáp 0 x-1 = 0 x = 1 BT116 a)(-4)(-5)(-6) đáp có 3 = -120 (-3-5)(-3+5)= (-8)(2)=-16 Hs thực hiện (-5 – 13) : (-6) = (-18)L-6) = 3 BT114> –8 < x < 8 x = -7,-6,-5,05,6,7) (-7)+(-6)+(-5)+0+5+6+7 = [(-7)+7] + [(-6)+6]+0 = 0 –6 < x < 4 hs thực hiện = -9 BT119 15.12 – 3.5.10 c1. = 100 – 150 = 30 c2: = 15.12 – 15.10 = 15 (12-10) = 15.2 = 30 hs thực hiện 29.(19-13) – 19.(29-13) c1: hs thực hiện c2: 29.19 – 29.13 – (19.29-19.13) = (29.19 – 29.19) + 19.13 – 29.13 = 0 + 13(19 - 29) = 13.(-10) = -130 IV> Dặn dò – củng cố Về nhà xem lại các bài tập đơn giản Tiếp tục củng cố lý thuyết về các quy tắc: cộng, trừ, nhân , chuyển vế, bỏ dấu ngoặc Làm BT: 162,163,164,167 SBT 9 trang 75,76 V> Rút kinh nghiệm bài dạy Ngày soạn: 15/1/04 Tiết 69: KIỂM TRA CHƯƠNG II A. Mục tiêu: Đánh giá việc nắm bắt và vận dụng kiến thức của học sinh trong chương II. Tập hợp các số nguyên Z Kiểm tra toàn bộ hệ thống kiến thức chương II Rút kinh nghiệm và có phương pháp dạy học tốt hơn Đề và đáp án thang điểm I> Đề Câu1: phát biểu cộng hai số nguyên , khác dấu tính: (-326) + 112 phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm Tính: (-144)+(-256) Câu2: Điền sô và ô thích hợp số đối của –5 là ÿ số đối của 0 là ÿ {-37{ = ÿ {126{ = ÿ (-8) . ÿ = -56 (-326) . ÿ = 0 Câu 3. Tìm x biết 2.x – 17 = 73 3.x + 4 = -98 Câu 4: Tính 54 – 6. (17+9) 8.(14-6) - -8.(8+14) II> thanh điểm và đáp án Câu 1: 3đ sgk 1 (-326) + 112 = -214 0,5 b)sgk 1 (-144) + (-256) = - 400 0,5 Câu 2: 3đ a) 5 0,5 b) 0 0,5 37 0,5 126 0,5 7 0,5 0 0,5 Câu 3: 2đ 2x – 17 = 73 1đ 2x = 73+17 = 90 x = 90 : 2 x = 45 b) 3 x + 4 = - 98 1đ 3x = - 98 – 4 = -102 x = - 102 : 3 = -34 Câu 4: 2đ 54 – 6. (17+9) = 54 – (6.17 + 6.9) = 54 – 102 – 54 1đ = (54-54) – 102 = -102 8. (14-6) – 6.(8+14) = 8.14 – 8.6 – (8.8+8.14) 1đ = 8.14 – 48 – 64 8.14 = (8.14-8.14) – (48+64) = 0 – 112
Tài liệu đính kèm: