Giáo án lớp 9 môn hóa học - Tuần 1: Tiết 1: Ôn tập hóa 8

Giáo án lớp 9 môn hóa học - Tuần 1: Tiết 1: Ôn tập hóa 8

/ Kiến thức:

- Giúp HS ôn tập lại các kiến thức cơ bản đã được học ở lớp 8, rèn luyệy kỷ năng viết phương trình phản ứng, kỷ năng lập công thức.

- On lại các bài toán về tính theo công thức và tính theo PTHH, các khái niệm về dung dịch, độ tan, nồng độ dung dịch.

2/ Kỹ năng:

- Rèn kỹ năng giải các bài toán định tính và định lượng.

3/ Thái độ:

 

doc 111 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1323Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 9 môn hóa học - Tuần 1: Tiết 1: Ôn tập hóa 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 13/08/2010
Ngày dạy : 16/08/2010
Tuần 1:Tiết 1
ÔN TẬP HÓA 8
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- Giúp HS ôn tập lại các kiến thức cơ bản đã được học ở lớp 8, rèn luyệy kỷ năng viết phương trình phản ứng, kỷ năng lập công thức.
- Oân lại các bài toán về tính theo công thức và tính theo PTHH, các khái niệm về dung dịch, độ tan, nồng độ dung dịch.
2/ Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng giải các bài toán định tính và định lượng.
3/ Thái độ:
 - Yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị
- GV: Hệ thống các bài tập, câu hỏi
- HS: Oân tập lại các kiến thức theo yêu cầu của giáo viên.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 : ÔN TẬP CÁC KHÁI NIỆM VÀ NỘI DUNG LÝ THUYẾT CƠ BẢN Ở LỚP 8
- Nhắc lại cấu trúc, nội dung của SGK hóa 8.
- Giới thiệu chương trình hóa 9 
- Treo yêu cầu BT1 : Hãy viết CTHH các hợp chất và phân loại chúng.
tt
Tên gọi
Công thức
Phân loại
1
2
3
4
5
Kalicacbonat
Đồng (II) Oxit
Axitsunfuric
Megienitrat
Sắt(III) hidroxit
- Gợi ý : để là được bài này chung ta phải sử dụng những kiến thứ nào ?
- Cho HS thảo luận trong 3’
- Gọi HS phát biểu các khái niệm và vận dụng giải bài tập.
- HS nghe và tái hiện lại kiến thức
- HS thảo luận nhóm : câu này cần vận dụng các kiến thức :
 + Quy tắc hóa trị
 + Kí hiệu NTHH
 + Các khái niệm Oxit, axit, bazơ, muối
- Từng cá nhân HS lên bảng giải
- HS nhận xét
BT1 : Hãy viết CTHH các hợp chất và phân loại chúng.
Hoạt động 2 : CHO HS GIẢI BÀI TẬP 2 
Hoàn thành các phảng ứng sau :
- GV cho HS nhắc lại nội dung cần làm ở bài tập.
? Để chọn tính chất thích hợp điền và dấu ? ta cần lưu ý điều gì ? 
 Cho HS xác định tính chất hóa học của các chất và vận dụng vào giải bài tập.
 - Nhận xét bổ sung
- Chọn tính chất thích hợp điền và dấu ?, cân bằng các phản ứng và ghi điều kiện
- Lưu ý các tính chất hóa học của các chất.
- HS làm việc theo nhóm nhỏ , các nhân HS lên bảng điền vào dấu ?.
BT2
Hoạt động 3 : CHO HS GIẢI BT TÍNH THEO PTHH 
BT3 : Hòa tan 2,8g Fe bằng dung dịch HCl 2M vừa đủ.
 a) Tính thể tích dung dụch HCl cần dùng.
 b) TÍnh thể tích khí thoát ra (đktc) .
 Gọi HS nhắc lại dạng bài tập
 Yêu cầu HS nêu các bước chính của bài tập tính thep PTHH
 - Yêu cầu HS giải từng phần theo hệ thống câu hỏi gợi ý của giáo viên, có thể gọi các HS khác nêu các biểu thức tính.
- GV nhận xét bổ sung
- HS trả lời
- Các bước chính :
 + Đổi số liệu đề bài
 + Viết PTHH
 + Thiết lập tỉ lệ về số mol
 + Tính toán ra kết quả.
- HS giải bài tập theo nhóm
- Đại diện nhóm HS lên bảng giải bài tập.
 - Các nhóm khác nhận xét
BT3
 PTHH
 Số mol Fe
 a) Dựa và phương trình
 Số mol HCl = 0,05 . 2 = 0,1 mol
Thể tích dd HCl
b) Dựa và phương trình
Số mol H2 = 0,05 mol
 Thể tích H2 đktc
V = n. 22,4 = 0,05 . 22,4 = 1,12 l
IV/ Dặn dò:
 - Oân lại các khái niệm Oxit, phân biệt được kim loại và phi kim, để phân biệt được các loại Oxit và tính chất hóa học của chúng.
 CHƯƠNG I 
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tuần 	: 1	
Tiết 	:2
Bài 1 
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT, 
KHÁT QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT
I/ Mục tiêu
1/Kiến thức 
 - HS biết những TCHH của oxit bazơ, oxit axit và dẫn ra PTHH tương ứng.
 - HS hiểu được cơ sở phân loại oxit :oxit axit, oxit bazơ, oxit lưỡng tính, oxit trung tính
 - Vận dụng những hiểu biết về TCHH của oxit để giả các bài tập định tính và định lượng
2/Kĩ năng:
 - Quan sát TN và rút ra tính chất hoá học của oxit axit và oxit bazơ
 - Viết được các PTHH minh hoạ cho tính chất hoá học của oxit
3/Thái độ:
 -HS có thái độ nghiêm túc, yêu thích môn học. 
II/ Chuẩn bị
- GV : Dụng cụ : gía ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc thủy tinh, ống hút
 + Hóa chất : CuO, CaO, H2O, dd HCl, quỳ tím.
- HS: Oân lại các kiến thứ về Oxit , xem trước bài mới. 
III/ Tiến trình dạy học
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 : TÌM HIỂU TCHH CỦA OXIT 
- Yêu cầu HS nhắc lại khái niệm về oxit axit, oxit bazơ 
 - GV hướng dẫn HS làm TN
 Cho và ống nghiệm 1 : Bột CuO màu đen.
 Oáng nghiệm 2 : Mẫu CaO
 Cho và hai ống nghiệm trên 3 ml mước lắc nhẹ dùng giấy quỳ tím nhúng và hai ống nghiệm.
 GV yêu cầu HS rút ra kết luận và viết PTPƯ 
 GV lưu ý những Oxit Bazơ tác dụng với nước : CaO, Na2O, K2O, BaO  và gọi HS viết phương trình phản ứng 
 - GV hướng dẫn HS làm TN : ống nghiệm 1, 2 giống TN1
 Nhỏ và mỗi ống nghiệm 1, 2 3 ml dd HCl lắc nhẹ quan sát.
 GV lưu ý màu xanh lam là màu của dd CuCl2
 GV gọi HS nêu kết luận
 - GV giới thiệu Oxit Bazơ tác dụng với Oxit axit và hướng dẫn hs viết phương trình phản ứng và gọi HS nêu kết luận.
- GV giới thiệu tính chất và hướn dẫn HS viết phương trình phản ứng 
 - Hướng dẫn để HS biết được các gối axit 
 - GV gợi ý để HS liên hệ đến phản ứng của CO2 với dd Ca(OH)2 ( hướng dẫn HS viết phương trình phản ứng )
 GV Gọi HS nêu kết luận.
 Yêu cầu HS so sánh tính chất hóa học của Oxit axit và Oxit Bazơ 
- HS nhắc lại khái niệm
- HS các nhóm làm TN, quan sát nhận xét
- HS rút ra kết luận.
 + CuO không phản ứng với nước
 + CaO phản ứng với nước tạo thành dd Bazơ 
 Đại diện HS lên bảng viết phương trình phản ứng
- HS vận dụng viết phương trình phản ứng và lưu ý về trạng thái các chất
- HS nhận xét hiện tượng.
- HS lên bảng viết phản ứng
- HS nêu kết luận.
- HS viết phương trình phản ứng và rút ra kết luận.
- HS viết phương trình phản ứng và rút ra kết luận
- HS so sánh tính chất của hai loại Oxit 
I/ Tính chất hóa học của Oxit
 1. Tính chất hóa học của oxit bazơ 
 a) Tác dụng với nước
 * Kết luận 1: một số Oxit Bazơ tác dụng với nước tạo thành dd Bazơ 
b) Tác dụng với axit 
 * Kết luận : Oxit Bazơ tác dụng với axit tạo thàng muối & bước
 c) Tác dụng với Oxit axit 
2. Tính chất hóa học của Oxit axit 
 a) Tác dụng với nước
 b) Tác dụng với bazơ 
* Kết luận : Oxit axit tác dụng với dd Bazơ tạo thành muối & nước.
 c) tác dụng với Oxit Bazơ 
 ( Mục 1)
Hoạt động 2 : TÌM HIỂU KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT
- Giới thiệu 4 loại Oxit 
- Gọi HS lấy ví dụ từng loại
- Nhận xét bổ sung
- HS nêu ví dụ
III/ Khái quát về sự phân loại Oxit 
Oxit axit 
Oxit Bazơ 
Oxit lưỡng tính
Oxit trung tính
Hoạt động 3 : CÙN CỐ 
? Hãy nhắc lại nội sùn chính của bài ?
 Yêu cầu và hướng dẫn HS giải BT2 SGK
- Nêu lại nội dung chính của bài.
- Cá nhân HS lên bảng giải BT2 
- HS khác nhận xét bổ sung
Hoạt động 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
- Làm BT 1, 2, 3, 4, 5, 6 SGK
Chuẩn bị bài 2 phần CaO
Tuần 	: 2	Ngày dạy :
Tiết 	:4
Bài 2
MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
A. Canxioxit
I/ Mục tiêu 
- HS hiểu đượcng những tính chất hóa học của CaO
- Biết đượng những ứng dụng của CaO
- Biết các phương pháp điều chế CaO trong PTN & trong công nghiệp.
- Rèn luyện kĩ năng viết phương trình phản ứng của CaO và khả năng làm các bài tập hóa học
II/ Chuẩn bị
- GV : Dụng cụ : Oáng nghiệm, cốc thủy tinh, đũa thủy tinh
 Hóa chất : CaO, dd HCl, H2SO4 l, dd Ca(OH)2
 Tranh lò nun vôi trong công nghiệp & thủ công
- HS: 
III/ Tiến trình dạy học
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ ( 15 phút )
GV nêu yêu cầu
 HS1: Nêu các tính chất hóa học của Oxit Bazơ , viết phương trình phản ứng minh họa.
 HS2: Sữa BT2
 GV gọi HS nhận xét của bạn và chấm điểm.
 HS1: Trả lời lý thuyết
HS2: Lên bảng giải bài tập.
Hoạt động 2 : Tìm hiểu tính chất của CaO ( 15 phút )
I/ Tính chất của CaO
 1. Tính chất vật lý
 CaO là chất rắn màu trắng nóng chảy ở nhiệt độ rất cao 25850C 
 2. Tính chất hóa học
a) Tác dụng với nước
 b) Tác dụng với dd axit 
c) Tác dụng với Oxit axit 
Kết luận : CaO lad Oxit Bazơ 
- Khẳn định CaO thuộc loại axit Bazơ 
- Yêu cầu HS quan sát mẫu CaO & nêu tính chất vật lý cơ bản.
- GV nhận xét và bổ sung thên nhệt độ nóng chảy 25850C
- Yêu cầu HS làm TN
 Cho 2 mẫu CaO vào hai ống nghiệm
 + Oáng 1 : Nhỏ từ từ nước vào.
 + Oáng 2 : Nhỏ dd HCl vào
- Cho HS quan sát, nhận xét hiện tượng 
 - Cho HS viết phương trình phản ứng xảy ra ở hai ống nghiệm & giới thiệu phản ứng CaO với nước là phản ứng tôi vôi.
 - Gv giới thiệu phản ứng này của CaO là dùng để khử chua đất trồng trọt, xử lý nước thải của nhiều nhà máy hóa chất.
 GV thuyết trìng CaO ở nhiệt độ thường, CaO hấp thụ CO2 tạo thành CaCO3 
 GV yêu cầu HS viết phương trình phản ứng và rút ra kết luận.
- HS quan sát nêu tính chất vật lý cơ bản.
- HS chú ý và ghi vào vở.
- Nhóm HS làm TN và rút ra nhận xét 
 + Oáng 1 : phản ứng tỏa nhiều nhiệt, sinh ra chất rắn màu trắng, tan ít trong nước
 + Oáng 2 : Phản ứng tỏa nhiều nhiệt tạo ra đung dịch CaCl2 
 + HS viết phương trình phản ứng xảy ra
 + HS khác nhận xét
Hoạt động 3 : TÌM HIỂU ỨNG DỤNG CỦA CaO ( 3 phút )
III/ Ứng dụng của CaO
( Xem SGK)
- GV gọi HS nêu ứng dụng của CaO
 - GV nhận xét bổ sung
- HS dựa và SGK nêu ứng dụng của CaO
Hoạt động 4 : TÌM HIỂU SẢN XUẤT CaO ( 4 phút) 
IV/ Sản xuất CaO
Nguyên liệu : Đá vôi ( CaCO3) chất đốt
? Trong thực tế CaO sản xuất từ nguyên liệu nào ?
- GV thuyết trình về các phản ứng xảy ra trong lò nun vôi, gohi HS viết phương trình phản ứng 
- Gọi HS đọc phần em có biết ?
- Nguyên liệu sản xuất là CaCO3 & chất đốt ( than đá, củi, dầu..)
- HS viết phương trình phản ứng 
- HS đọc và tìm hiểu.
Hoạt động 5 : LUYỆN TẬP CỦNG CỐ ( 7 phút )
Gv đặt câu hỏi hệ thống lại nội dung chính của bài.
 - Gv gọi HS giải BT1, tổ chức cho HS nha ... mol cđa c¸c chÊt cã trong dung dÞch khi ph¶n øng kÕt thĩc (coi thĨ tÝch dung dÞch sau ph¶n øng thay ®ỉi kh«ng ®¸ng kĨ so víi V dd axit)
 GV: Gäi mét HS lªn viÕt PTP¦vµ ®ỉi sè liƯu.
GV: Gỵi ý ®Ĩ HS so s¸nh s¶n phÈm cđa ph¶n øng 1 vµ 2. Tõ ®ã biÕt sư dơng sè mol H2 ®Ĩ tÝnh ra sè mol Zn .Gäi HS lªn lµm tiÕp phÇn b.
H.Dung dÞch sau ph¶n øng chøa nh÷ng chÊt tan nµo?
GV.H­íng dÉn häc sinh tÝnh to¸n ®Ĩ t×m xem HCl cã d­ sau p­ kh«ng.
GV: Gäi mét HS nªu ph­¬ng h­íng lµm phÇn c. Sau ®ã GV yªu cÇu HS vỊ nhµ lµm tiÕp
- Làm theo hướng dẫn của giáo viên
HS: Chøa ZnCl2 vµ cã thĨ cã HCl d­
Ho¹t ®éng 3 : Củng cố ( 7 phút) 
*Thùc hiƯn d·y chuyĨn ho¸ sau:
CuDCuCl2DCu(NO3)2D Cu(OH)2"CuODCu
*§iỊn c¸c lo¹i chÊt thÝch hỵp vµo chç (...) ®Ĩ t×m hiĨu tÝnh chÊt cđa c¸c chÊt.
1.KL + ..."Muèi 2.Muèi + ... "Muèi 3.Baz¬ "OxitBaz¬ + ...
4. ... + ... "Muèi + H2# 5.Phikim + ... "Kim lo¹i + ... 6.KiỊm+..."Muèi +...
- HS lên bảng thực hiện
Ho¹t ®éng 5 : H­íng dÉn vỊ nhµ ( 2 phĩt ) 
- Lµm c¸c bµi tËp trong SGK,«n tËp c¸c kiÕn thøc träng t©m cđa häc k× ®Ĩ chuÈn bÞ kiĨm tra HKI
* NHẬN XÉT RÚT KINH NGHIỆM
TuÇn 	: 19	Ngµy so¹n :
TiÕt	: 38
KIỂM TRA HỌC KÌ I
I/ Mơc tiªu 
- §¸nh gi¸ tr×nh ®é nhËn thøc cđa häc sinh tõ ®ã ph©n lo¹i häc sinh.
- KiĨm tra viƯc vËn dơng hiĨu biÕt cđa HS vỊ tÝnh chÊt ho¸ häc cđa c¸c lo¹i hỵp chÊt v« c¬ vµ kim lo¹i ®Ĩ gi¶i thÝch c¸c hiƯn t­ỵng th­êng gỈp trong ®êi sèng, s¶n xuÊt.
- KiĨm tra kÜ n¨ng viÕt PTHH, kÜ n¨ng gi¶i to¸n ho¸ .
- RÌn th¸i ®é trung thùc, Tù lùc khi lµm bµi kiĨm tra vµ trong cuéc sèng.
II/ ChuÈn bÞ 
- GV: Soạn đề thi
- HS: ¤n tËp chuÈn bÞ thi
MA TRẬN ĐỀ
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
III/ §Ị thi. 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm học 2008 - 2009
	Môn : Hóa học 9 
	Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề )
I. TRẮC NGHIỆM: (3 đ)
Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng
 Câu 1: Trong những dãy oxit sau, dãy gồm các chất tác dụng được với nước để tạo ra dung dịch kiềm là:
CuO, CaO, Na2O, K2O
CaO, Na2O, K2O, BaO
Na2O, BaO, CuO, MnO2
MgO, Fe2O3, ZnO, PbO
Câu 2: Đơn chất khi tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất khí là:
	a) S 	b)Fe 	c)Cu 	d) Ag
Câu 3: Có 4 chất đựng riêng biệt trong 4 ống nghiệm như sau: Đồng (II) oxit, Sắt (III) oxit, đồng, sắt. Thêm vào mỗi ống nghiệm 2 ml dung dịch axit HCl rồi lắc nhẹ. Các chất có phản ứng với dung dịch HCl là:
	a) CuO, Cu, Fe 	b) Fe2O3, Cu, Fe
	c) Cu, Fe2O3, CuO 	d) Fe, Fe2O3, CuO
Câu 4: Chất có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm cho phênolphtalein không màu chuyển thành màu hồng là:
	a) CO2 	b) K2O 	c) P2O5 	d) SO2
Câu 5: Trường hợp nào sau đây có phản ứng tạo kết tủa nâu:
a) Cho đinh sắt vào dung dịch CuSO4
b) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4
c) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4
d) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3
Câu 6: Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat, câu trả lời đúng cho hiện tượng quan sát được là:
a) Không có chất mới nào được sinh ra chỉ có 1 phần đinh sắt bị hòa tan
b) Một phần đinh sắt bị hòa tan, kim loại đồng bám ngoài đi sắt màu xanh của dung dịch đầu nhạt dần
c) Một phần đinh sắt bị hòa tan, kim loại đồng bám ngoài đinh sắt màu xanh của dung dịch đầu không nhạt.
d) Không có hiện tượng nào xảy ra.
Câu 7: Cho PHHH sau: Na2CO3	+ 2HCl à	2NaCl	+ X	+	H2O. X là:
	a) CO 	b) Cl2 	c) CO2 	d) NaHCO3
Câu 8: Dãy có kim loại được xếp theo nhiều hoạt động hóa học tăng dần là:
	a)Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K 	b)K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe
	c)Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn 	d)Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe
Câu 9 : Có 2 dung dịch không màu là Ca(OH)2 và NaOH. Để phân biệt 2 dung dịch này bằng phương pháp hóa học là:
	a) HCl 	b) CO2 	c) Nhiệt phân 	d) Phênolphtalein
Câu 10. Các dung dịch có vị chua như : nước chanh(trái chanh), nước me(trái me) làm quỳ tím hoá sang màu: 
	a) Xanh 	b) không đổi màu 	c) Trắng 	d) Đỏ.
Câu 11: Dung dịch ZnSO4 có lẫn CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4
	a) Fe 	b) Mg 	c) Zn 	d) Cu
Câu 12 : Đốt cháy S trong 5,6 lít khí O2 ( đktc). Thể tích khí SO2 sinh ra là 
	a) 1 lít 	b) 5,6 lít 	c) 11,2 lít 	d) 22,4 lít 
II. TỰ LUẬN: (7 đ)
Câu 1 : Có 4 dung dịch đựng trong 4 ống nghiệm riêng biệt là: NaOH, HCl, Na2SO4, NaCl. 
Hãy nêu phương pháp hóa học để phân biệt 4 dung dịch này. Viết các phương trình hóa học ( nếu có) để minh họa. (2 đ)
 Câu 2 : Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy biến đổi hóa học theo sơ đồ sau: (2,5 đ)
Fe2O3	 à Fe	 à FeCl3 à Fe(OH)3 à Fe2(SO4)3 à FeCl3
Câu 3 : Cho CaCO3 tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch HCL thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc). Hãy xác định: (2,5 đ)
a) Nồng độ mol/l của dung dịch HCl
b) Tính khối lượng của muối tạo thành.
( Cho Ca = 40, C = 12, O = 16, Cl = 35,5, S = 32, Fe = 56)
ĐÁP ÁN
I/TRẮC NGHIỆM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
X
B
X
X
X
X
X
X
C
X
X
D
X
X
X
II/ TỰ LUẬN
Câu 1: Phân biệt được mỡi chất ( 0,5 điểm )
Câu 2 : Viết đúng mỡi PTHH ( 0,5 điểm )
Câu 3: Viết PTHH ( 1, điểm )
 Tính nCO2 : 0,5 điểm
Tính được CM HCl : (1 điểm)
Tính được nCaCl2 : 0,5 điểm; mCaCl2 : 0,5 điểm
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
LỚP 9
Cả năm : 37 tuần x 2 tiết = 74 tiết
Học kì I : 19 tuần x 2 tiết = 38 tiết
Học kì II : 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết 
HỌC KÌ I
Tiết 1, 2
Oân tập đầu năm
Chương I : Các hợp chất vô cơ
Tiết 3
Tính chất hóa học của Oxit. Khái quát về sự phân loại Oxit
Tiết 4, 5
Một số ôxit quan trọng
Tiết 6
Tính chất hóa học của axit
Tiết 7, 8
Một số axit quan trọng
Tiết 9
Luyện tập : Tính chất hóa học của oxit và axit
Tiết 10
Thực hành : Tính chất hóa học của oxit và axit
Tiết 11
Kiểm tra viết
Tiết 12
Tính chất hóa học của bazơ
Tiết 13, 14
Một số bazơ quan trọng
Tiết 15
Tính chất hóa học của muối
Tiết 17
Thực hành : Tsnh chất hóa học của bazơ và muối
Tiết 18
Phân bón hóa học
Tiết 19
Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ
Tiết 20
Luyện tập chương I
Tiết 21
Kiểm tra viết
Chương II : Kim Loại
Tiết 22
Tính chất vật lý chung của kim loại
Tiết 23
Tính chất hóa học của kim loại
Tiết 24
Dãy hoạt động hóa học của kim loại
Tiết 25
Nhôm
Tiết 26
Sắt
Tiết 27
Kiểm tra thực hành : Tính chất hóa học của nhôm và sắt
Tiết 28
Hợp kim sắt : Gang, thép
Tiết 29
Aêm mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn
Tiết 30
Luyện tập chương II
Chương III : Phi kim. Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Tiết 31
Tính chất chung của phi kim
Tiết 32, 33
Clo
Tiết 34
Cacbon
Tiết 35
Các oxit của cacbon
Tiết 36, 37
Oân tập học kì I
Tiết 38
Kiểm tra học kì I
HỌC KÌ II
Tiết 39
Axit cacbonic và muối cacbonat
Tiết 40
Silic. Công nghiệp silicat
Tiết 41
Thực hành: Tính chất hóa học của PK và hợp chất của chúng
Tiết 42, 43
Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Tiết 44
Luyện tập chương III
Chương IV: Hidro cacbon. Nhiên liệu
Tiết 45
Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ
Tiết 46
Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
Tiết 47
Mêtan
Tiết 48
Etilen
Tiết 49
Axetilen
Tiết 50
Bezen
Tiết 51
Thực hành: Tính chất hóa học của hidro cacbon
Tiết 52
Luyện tập chươmg IV
Tiết 53
Kiểm tra viết
Tiết 54
Dầu mỏ và khí thiên nhiên
Tiết 55
Nhiện liệu
Chương V : Dẫn xuất của hidro cacbon. Polime
Tiết 56
Rượu Etylic
Tiết 57, 58
Axit axetic – Mối quan hệ glwxa etilen, rượu etilic và axit axetic
Tiết 59
Thực hành: Tính chất của rượu và axit
Tiết 60
Chất béo
Tiết 61
Luyện tập: Rượu Etilic, axit axetic và chất béo
Tiết 62
Kiểm tra viết
Tiết 63
Glucozơ
Tiết 64
Saccarozơ
Tiết 65
Tinh bột và Xenlulozơ
Tiết 66
Kiểm tra thực hành: Tính chất của gluxit
Tiết 67
Protein
Tiết 68, 69
Polime
Tiết70, 71
 Oân tập học kì II
Tiết 72, 73
Oân tập cuối năm
Tiết 74
Kiểm tra cuối năm
Ngµy so¹n :
Ngày dạy :
TuÇn1	 
TiÕt 2
¤N TËP
I/ Mơc tiªu 
1/ KiÕn thøc:
-	Giĩp Hs nhí l¹i nh÷ng kiÕn thøc ®· häc ë ch­¬ng tr×nh Hãa häc 8: 4 lo¹i hỵp chÊt h÷u c¬, c¸c c«ng thøc tÝnh.
2/ Kü n¨ng:
-	Giĩp Hs nhí l¹i nh÷ng kü n¨ng gi¶i c¸c d¹ng bµi tËp th­êng gỈp.
3/ Thái độ:
 - Yêu thích môn học.
II/ ChuÈn bÞ 
- GV: PhiÕu häc tËp.
 Mét sè bµi tËp «n tËp.
- HS: «n l¹i kiÕn thøc líp 8
III/ TiÕn tr×nh d¹y häc
Ho¹t ®éng gi¸o viªn 
Ho¹t ®éng häc sinh
Néi dung
Ho¹t ®éng 1 : ¤n tËp c¸c kh¸i niƯm vỊ 4 lo¹i hỵp chÊt v« c¬ ( 20 phĩt)
Gi¸o viªn ph¸t phiÕu «n tËp, vµ ®µm tho¹i víi Hs ®Ĩ giĩp Hs nhí l¹i c¸c kiÕn thøc vỊ c¸ch lËp c«ng thøc, c¸ch gäi tªn cđa 4 lo¹i hỵp chÊt h÷u c¬, tÝnh tan cđa mét sè chÊt.
- HS lµm theo h­íng dÉn cđa gi¸o viªn
A. OXIT:
C¸c oxit baz¬ t¸c dơng ®­ỵc víi n­íc: Na2O; K2O; BaO; CaO.
C¸c oxit axit vµ c¸c axit t­¬ng øng:
CO2	- H2CO3
SO2	- H2SO3
SO3	- H2SO4
N2O5	- HNO3
P2O5	- H3PO4
B.AXIT: 	
C«ng thøc
Tªn gäi
Gèc axit
Tªn gèc axit
HCl
Clohidric
–Cl
Clorua
HNO3
Nitric
–NO3
Nitrat
H2SO3
Sunfur¬
=SO3
Sunfit
H2SO4
Sunfuric
=SO4
Sunfat
H2CO3
Cacbonic
=CO3
Cacbonat
H3PO4
Photphoric
ºPO4
Photphat
C. BAZ¥:	
 C¸c Baz¬ tan ®­ỵc trong n­íc: NaOH; KOH; Ba(OH)2; Ca(OH)2
 C¸ch gäi tªn Baz¬: Tªn kim lo¹i + hi®roxit
D. MUèI	
 C¸ch gäi tªn Muèi: Tªn kim lo¹i + tªn gèc axit
Lo¹i muèi
Tan
Kh«ng tan
Nitrat (–NO3)
TÊt c¶
Clorua (–Cl)
HÇu hÕt
AgCl; PbCl2
Sunfat (=SO4)
HÇu hÕt
BaSO4; PbSO4
Sunfit (=SO3)
Na2SO3; K2SO3
HÇu hÕt
Cacbonat (=CO3)
Na2CO3; K2CO3
HÇu hÕt
Photphat (ºPO4)
Na3PO4; K3PO3
HÇu hÕt
Ho¹t ®éng 2: Mét sè bµi tËp «n tËp 
 Bµi 1: Cho 13,6g ZnCl2 hßa tan vµo 186,4g n­íc. TÝnh nång ®é phÇn tr¨m cđa dung dÞch thu ®­ỵc.
 Bµi 2: Hßa tan 7,3g HCl vµo n­íc, t¹o thµnh 500ml dung dÞch. TÝnh nång ®é mol/l cđa dung dÞch thu ®­ỵc.
 Bµi 3: Trén 150g dung dÞch KCl 15% víi 200g dung dÞch KCl 5%. TÝnh nång ®é phÇn tr¨m cđa dung dÞch thu ®­ỵc.
Bµi 4: Trén 300ml dung dÞch K2SO4 2M víi 100ml dung dÞch K2SO4 2M. TÝnh nång ®é mol/l cđa dung dÞch thu ®­ỵc.
- LÇn l­ỵc tõng HS lªn b¶ng gi¶I bµi tËp
Ho¹t ®éng 5 : H­íng dÉn vỊ nhµ ( 2 phĩt ) 
¤n tËp l¹i c¸c kiÕn thøc ®· häc
Xem tr­íc bµi 1

Tài liệu đính kèm:

  • docGA_HOA9_HKI_3COT.doc