/ Kiến thức:
- Giúp HS ôn tập lại các kiến thức cơ bản đã được học ở lớp 8, rèn luyệy kỷ năng viết phương trình phản ứng, kỷ năng lập công thức.
- On lại các bài toán về tính theo công thức và tính theo PTHH, các khái niệm về dung dịch, độ tan, nồng độ dung dịch.
2/ Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng giải các bài toán định tính và định lượng.
3/ Thái độ:
Ngày soạn: 13/08/2010 Ngày dạy : 16/08/2010 Tuần 1:Tiết 1 ÔN TẬP HÓA 8 I/ Mục tiêu: 1/ Kiến thức: - Giúp HS ôn tập lại các kiến thức cơ bản đã được học ở lớp 8, rèn luyệy kỷ năng viết phương trình phản ứng, kỷ năng lập công thức. - Oân lại các bài toán về tính theo công thức và tính theo PTHH, các khái niệm về dung dịch, độ tan, nồng độ dung dịch. 2/ Kỹ năng: - Rèn kỹ năng giải các bài toán định tính và định lượng. 3/ Thái độ: - Yêu thích môn học. II/ Chuẩn bị - GV: Hệ thống các bài tập, câu hỏi - HS: Oân tập lại các kiến thức theo yêu cầu của giáo viên. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung Hoạt động 1 : ÔN TẬP CÁC KHÁI NIỆM VÀ NỘI DUNG LÝ THUYẾT CƠ BẢN Ở LỚP 8 - Nhắc lại cấu trúc, nội dung của SGK hóa 8. - Giới thiệu chương trình hóa 9 - Treo yêu cầu BT1 : Hãy viết CTHH các hợp chất và phân loại chúng. tt Tên gọi Công thức Phân loại 1 2 3 4 5 Kalicacbonat Đồng (II) Oxit Axitsunfuric Megienitrat Sắt(III) hidroxit - Gợi ý : để là được bài này chung ta phải sử dụng những kiến thứ nào ? - Cho HS thảo luận trong 3’ - Gọi HS phát biểu các khái niệm và vận dụng giải bài tập. - HS nghe và tái hiện lại kiến thức - HS thảo luận nhóm : câu này cần vận dụng các kiến thức : + Quy tắc hóa trị + Kí hiệu NTHH + Các khái niệm Oxit, axit, bazơ, muối - Từng cá nhân HS lên bảng giải - HS nhận xét BT1 : Hãy viết CTHH các hợp chất và phân loại chúng. Hoạt động 2 : CHO HS GIẢI BÀI TẬP 2 Hoàn thành các phảng ứng sau : - GV cho HS nhắc lại nội dung cần làm ở bài tập. ? Để chọn tính chất thích hợp điền và dấu ? ta cần lưu ý điều gì ? Cho HS xác định tính chất hóa học của các chất và vận dụng vào giải bài tập. - Nhận xét bổ sung - Chọn tính chất thích hợp điền và dấu ?, cân bằng các phản ứng và ghi điều kiện - Lưu ý các tính chất hóa học của các chất. - HS làm việc theo nhóm nhỏ , các nhân HS lên bảng điền vào dấu ?. BT2 Hoạt động 3 : CHO HS GIẢI BT TÍNH THEO PTHH BT3 : Hòa tan 2,8g Fe bằng dung dịch HCl 2M vừa đủ. a) Tính thể tích dung dụch HCl cần dùng. b) TÍnh thể tích khí thoát ra (đktc) . Gọi HS nhắc lại dạng bài tập Yêu cầu HS nêu các bước chính của bài tập tính thep PTHH - Yêu cầu HS giải từng phần theo hệ thống câu hỏi gợi ý của giáo viên, có thể gọi các HS khác nêu các biểu thức tính. - GV nhận xét bổ sung - HS trả lời - Các bước chính : + Đổi số liệu đề bài + Viết PTHH + Thiết lập tỉ lệ về số mol + Tính toán ra kết quả. - HS giải bài tập theo nhóm - Đại diện nhóm HS lên bảng giải bài tập. - Các nhóm khác nhận xét BT3 PTHH Số mol Fe a) Dựa và phương trình Số mol HCl = 0,05 . 2 = 0,1 mol Thể tích dd HCl b) Dựa và phương trình Số mol H2 = 0,05 mol Thể tích H2 đktc V = n. 22,4 = 0,05 . 22,4 = 1,12 l IV/ Dặn dò: - Oân lại các khái niệm Oxit, phân biệt được kim loại và phi kim, để phân biệt được các loại Oxit và tính chất hóa học của chúng. CHƯƠNG I CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ Tuần : 1 Tiết :2 Bài 1 TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT, KHÁT QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT I/ Mục tiêu 1/Kiến thức - HS biết những TCHH của oxit bazơ, oxit axit và dẫn ra PTHH tương ứng. - HS hiểu được cơ sở phân loại oxit :oxit axit, oxit bazơ, oxit lưỡng tính, oxit trung tính - Vận dụng những hiểu biết về TCHH của oxit để giả các bài tập định tính và định lượng 2/Kĩ năng: - Quan sát TN và rút ra tính chất hoá học của oxit axit và oxit bazơ - Viết được các PTHH minh hoạ cho tính chất hoá học của oxit 3/Thái độ: -HS có thái độ nghiêm túc, yêu thích môn học. II/ Chuẩn bị - GV : Dụng cụ : gía ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc thủy tinh, ống hút + Hóa chất : CuO, CaO, H2O, dd HCl, quỳ tím. - HS: Oân lại các kiến thứ về Oxit , xem trước bài mới. III/ Tiến trình dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung Hoạt động 1 : TÌM HIỂU TCHH CỦA OXIT - Yêu cầu HS nhắc lại khái niệm về oxit axit, oxit bazơ - GV hướng dẫn HS làm TN Cho và ống nghiệm 1 : Bột CuO màu đen. Oáng nghiệm 2 : Mẫu CaO Cho và hai ống nghiệm trên 3 ml mước lắc nhẹ dùng giấy quỳ tím nhúng và hai ống nghiệm. GV yêu cầu HS rút ra kết luận và viết PTPƯ GV lưu ý những Oxit Bazơ tác dụng với nước : CaO, Na2O, K2O, BaO và gọi HS viết phương trình phản ứng - GV hướng dẫn HS làm TN : ống nghiệm 1, 2 giống TN1 Nhỏ và mỗi ống nghiệm 1, 2 3 ml dd HCl lắc nhẹ quan sát. GV lưu ý màu xanh lam là màu của dd CuCl2 GV gọi HS nêu kết luận - GV giới thiệu Oxit Bazơ tác dụng với Oxit axit và hướng dẫn hs viết phương trình phản ứng và gọi HS nêu kết luận. - GV giới thiệu tính chất và hướn dẫn HS viết phương trình phản ứng - Hướng dẫn để HS biết được các gối axit - GV gợi ý để HS liên hệ đến phản ứng của CO2 với dd Ca(OH)2 ( hướng dẫn HS viết phương trình phản ứng ) GV Gọi HS nêu kết luận. Yêu cầu HS so sánh tính chất hóa học của Oxit axit và Oxit Bazơ - HS nhắc lại khái niệm - HS các nhóm làm TN, quan sát nhận xét - HS rút ra kết luận. + CuO không phản ứng với nước + CaO phản ứng với nước tạo thành dd Bazơ Đại diện HS lên bảng viết phương trình phản ứng - HS vận dụng viết phương trình phản ứng và lưu ý về trạng thái các chất - HS nhận xét hiện tượng. - HS lên bảng viết phản ứng - HS nêu kết luận. - HS viết phương trình phản ứng và rút ra kết luận. - HS viết phương trình phản ứng và rút ra kết luận - HS so sánh tính chất của hai loại Oxit I/ Tính chất hóa học của Oxit 1. Tính chất hóa học của oxit bazơ a) Tác dụng với nước * Kết luận 1: một số Oxit Bazơ tác dụng với nước tạo thành dd Bazơ b) Tác dụng với axit * Kết luận : Oxit Bazơ tác dụng với axit tạo thàng muối & bước c) Tác dụng với Oxit axit 2. Tính chất hóa học của Oxit axit a) Tác dụng với nước b) Tác dụng với bazơ * Kết luận : Oxit axit tác dụng với dd Bazơ tạo thành muối & nước. c) tác dụng với Oxit Bazơ ( Mục 1) Hoạt động 2 : TÌM HIỂU KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT - Giới thiệu 4 loại Oxit - Gọi HS lấy ví dụ từng loại - Nhận xét bổ sung - HS nêu ví dụ III/ Khái quát về sự phân loại Oxit Oxit axit Oxit Bazơ Oxit lưỡng tính Oxit trung tính Hoạt động 3 : CÙN CỐ ? Hãy nhắc lại nội sùn chính của bài ? Yêu cầu và hướng dẫn HS giải BT2 SGK - Nêu lại nội dung chính của bài. - Cá nhân HS lên bảng giải BT2 - HS khác nhận xét bổ sung Hoạt động 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Làm BT 1, 2, 3, 4, 5, 6 SGK Chuẩn bị bài 2 phần CaO Tuần : 2 Ngày dạy : Tiết :4 Bài 2 MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG A. Canxioxit I/ Mục tiêu - HS hiểu đượcng những tính chất hóa học của CaO - Biết đượng những ứng dụng của CaO - Biết các phương pháp điều chế CaO trong PTN & trong công nghiệp. - Rèn luyện kĩ năng viết phương trình phản ứng của CaO và khả năng làm các bài tập hóa học II/ Chuẩn bị - GV : Dụng cụ : Oáng nghiệm, cốc thủy tinh, đũa thủy tinh Hóa chất : CaO, dd HCl, H2SO4 l, dd Ca(OH)2 Tranh lò nun vôi trong công nghiệp & thủ công - HS: III/ Tiến trình dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung Hoạt động 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ ( 15 phút ) GV nêu yêu cầu HS1: Nêu các tính chất hóa học của Oxit Bazơ , viết phương trình phản ứng minh họa. HS2: Sữa BT2 GV gọi HS nhận xét của bạn và chấm điểm. HS1: Trả lời lý thuyết HS2: Lên bảng giải bài tập. Hoạt động 2 : Tìm hiểu tính chất của CaO ( 15 phút ) I/ Tính chất của CaO 1. Tính chất vật lý CaO là chất rắn màu trắng nóng chảy ở nhiệt độ rất cao 25850C 2. Tính chất hóa học a) Tác dụng với nước b) Tác dụng với dd axit c) Tác dụng với Oxit axit Kết luận : CaO lad Oxit Bazơ - Khẳn định CaO thuộc loại axit Bazơ - Yêu cầu HS quan sát mẫu CaO & nêu tính chất vật lý cơ bản. - GV nhận xét và bổ sung thên nhệt độ nóng chảy 25850C - Yêu cầu HS làm TN Cho 2 mẫu CaO vào hai ống nghiệm + Oáng 1 : Nhỏ từ từ nước vào. + Oáng 2 : Nhỏ dd HCl vào - Cho HS quan sát, nhận xét hiện tượng - Cho HS viết phương trình phản ứng xảy ra ở hai ống nghiệm & giới thiệu phản ứng CaO với nước là phản ứng tôi vôi. - Gv giới thiệu phản ứng này của CaO là dùng để khử chua đất trồng trọt, xử lý nước thải của nhiều nhà máy hóa chất. GV thuyết trìng CaO ở nhiệt độ thường, CaO hấp thụ CO2 tạo thành CaCO3 GV yêu cầu HS viết phương trình phản ứng và rút ra kết luận. - HS quan sát nêu tính chất vật lý cơ bản. - HS chú ý và ghi vào vở. - Nhóm HS làm TN và rút ra nhận xét + Oáng 1 : phản ứng tỏa nhiều nhiệt, sinh ra chất rắn màu trắng, tan ít trong nước + Oáng 2 : Phản ứng tỏa nhiều nhiệt tạo ra đung dịch CaCl2 + HS viết phương trình phản ứng xảy ra + HS khác nhận xét Hoạt động 3 : TÌM HIỂU ỨNG DỤNG CỦA CaO ( 3 phút ) III/ Ứng dụng của CaO ( Xem SGK) - GV gọi HS nêu ứng dụng của CaO - GV nhận xét bổ sung - HS dựa và SGK nêu ứng dụng của CaO Hoạt động 4 : TÌM HIỂU SẢN XUẤT CaO ( 4 phút) IV/ Sản xuất CaO Nguyên liệu : Đá vôi ( CaCO3) chất đốt ? Trong thực tế CaO sản xuất từ nguyên liệu nào ? - GV thuyết trình về các phản ứng xảy ra trong lò nun vôi, gohi HS viết phương trình phản ứng - Gọi HS đọc phần em có biết ? - Nguyên liệu sản xuất là CaCO3 & chất đốt ( than đá, củi, dầu..) - HS viết phương trình phản ứng - HS đọc và tìm hiểu. Hoạt động 5 : LUYỆN TẬP CỦNG CỐ ( 7 phút ) Gv đặt câu hỏi hệ thống lại nội dung chính của bài. - Gv gọi HS giải BT1, tổ chức cho HS nha ... mol cđa c¸c chÊt cã trong dung dÞch khi ph¶n øng kÕt thĩc (coi thĨ tÝch dung dÞch sau ph¶n øng thay ®ỉi kh«ng ®¸ng kĨ so víi V dd axit) GV: Gäi mét HS lªn viÕt PTP¦vµ ®ỉi sè liƯu. GV: Gỵi ý ®Ĩ HS so s¸nh s¶n phÈm cđa ph¶n øng 1 vµ 2. Tõ ®ã biÕt sư dơng sè mol H2 ®Ĩ tÝnh ra sè mol Zn .Gäi HS lªn lµm tiÕp phÇn b. H.Dung dÞch sau ph¶n øng chøa nh÷ng chÊt tan nµo? GV.Híng dÉn häc sinh tÝnh to¸n ®Ĩ t×m xem HCl cã d sau p kh«ng. GV: Gäi mét HS nªu ph¬ng híng lµm phÇn c. Sau ®ã GV yªu cÇu HS vỊ nhµ lµm tiÕp - Làm theo hướng dẫn của giáo viên HS: Chøa ZnCl2 vµ cã thĨ cã HCl d Ho¹t ®éng 3 : Củng cố ( 7 phút) *Thùc hiƯn d·y chuyĨn ho¸ sau: CuDCuCl2DCu(NO3)2D Cu(OH)2"CuODCu *§iỊn c¸c lo¹i chÊt thÝch hỵp vµo chç (...) ®Ĩ t×m hiĨu tÝnh chÊt cđa c¸c chÊt. 1.KL + ..."Muèi 2.Muèi + ... "Muèi 3.Baz¬ "OxitBaz¬ + ... 4. ... + ... "Muèi + H2# 5.Phikim + ... "Kim lo¹i + ... 6.KiỊm+..."Muèi +... - HS lên bảng thực hiện Ho¹t ®éng 5 : Híng dÉn vỊ nhµ ( 2 phĩt ) - Lµm c¸c bµi tËp trong SGK,«n tËp c¸c kiÕn thøc träng t©m cđa häc k× ®Ĩ chuÈn bÞ kiĨm tra HKI * NHẬN XÉT RÚT KINH NGHIỆM TuÇn : 19 Ngµy so¹n : TiÕt : 38 KIỂM TRA HỌC KÌ I I/ Mơc tiªu - §¸nh gi¸ tr×nh ®é nhËn thøc cđa häc sinh tõ ®ã ph©n lo¹i häc sinh. - KiĨm tra viƯc vËn dơng hiĨu biÕt cđa HS vỊ tÝnh chÊt ho¸ häc cđa c¸c lo¹i hỵp chÊt v« c¬ vµ kim lo¹i ®Ĩ gi¶i thÝch c¸c hiƯn tỵng thêng gỈp trong ®êi sèng, s¶n xuÊt. - KiĨm tra kÜ n¨ng viÕt PTHH, kÜ n¨ng gi¶i to¸n ho¸ . - RÌn th¸i ®é trung thùc, Tù lùc khi lµm bµi kiĨm tra vµ trong cuéc sèng. II/ ChuÈn bÞ - GV: Soạn đề thi - HS: ¤n tËp chuÈn bÞ thi MA TRẬN ĐỀ Biết Hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL III/ §Ị thi. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm học 2008 - 2009 Môn : Hóa học 9 Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề ) I. TRẮC NGHIỆM: (3 đ) Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng Câu 1: Trong những dãy oxit sau, dãy gồm các chất tác dụng được với nước để tạo ra dung dịch kiềm là: CuO, CaO, Na2O, K2O CaO, Na2O, K2O, BaO Na2O, BaO, CuO, MnO2 MgO, Fe2O3, ZnO, PbO Câu 2: Đơn chất khi tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất khí là: a) S b)Fe c)Cu d) Ag Câu 3: Có 4 chất đựng riêng biệt trong 4 ống nghiệm như sau: Đồng (II) oxit, Sắt (III) oxit, đồng, sắt. Thêm vào mỗi ống nghiệm 2 ml dung dịch axit HCl rồi lắc nhẹ. Các chất có phản ứng với dung dịch HCl là: a) CuO, Cu, Fe b) Fe2O3, Cu, Fe c) Cu, Fe2O3, CuO d) Fe, Fe2O3, CuO Câu 4: Chất có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm cho phênolphtalein không màu chuyển thành màu hồng là: a) CO2 b) K2O c) P2O5 d) SO2 Câu 5: Trường hợp nào sau đây có phản ứng tạo kết tủa nâu: a) Cho đinh sắt vào dung dịch CuSO4 b) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4 c) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4 d) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 Câu 6: Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat, câu trả lời đúng cho hiện tượng quan sát được là: a) Không có chất mới nào được sinh ra chỉ có 1 phần đinh sắt bị hòa tan b) Một phần đinh sắt bị hòa tan, kim loại đồng bám ngoài đi sắt màu xanh của dung dịch đầu nhạt dần c) Một phần đinh sắt bị hòa tan, kim loại đồng bám ngoài đinh sắt màu xanh của dung dịch đầu không nhạt. d) Không có hiện tượng nào xảy ra. Câu 7: Cho PHHH sau: Na2CO3 + 2HCl à 2NaCl + X + H2O. X là: a) CO b) Cl2 c) CO2 d) NaHCO3 Câu 8: Dãy có kim loại được xếp theo nhiều hoạt động hóa học tăng dần là: a)Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K b)K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe c)Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn d)Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe Câu 9 : Có 2 dung dịch không màu là Ca(OH)2 và NaOH. Để phân biệt 2 dung dịch này bằng phương pháp hóa học là: a) HCl b) CO2 c) Nhiệt phân d) Phênolphtalein Câu 10. Các dung dịch có vị chua như : nước chanh(trái chanh), nước me(trái me) làm quỳ tím hoá sang màu: a) Xanh b) không đổi màu c) Trắng d) Đỏ. Câu 11: Dung dịch ZnSO4 có lẫn CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4 a) Fe b) Mg c) Zn d) Cu Câu 12 : Đốt cháy S trong 5,6 lít khí O2 ( đktc). Thể tích khí SO2 sinh ra là a) 1 lít b) 5,6 lít c) 11,2 lít d) 22,4 lít II. TỰ LUẬN: (7 đ) Câu 1 : Có 4 dung dịch đựng trong 4 ống nghiệm riêng biệt là: NaOH, HCl, Na2SO4, NaCl. Hãy nêu phương pháp hóa học để phân biệt 4 dung dịch này. Viết các phương trình hóa học ( nếu có) để minh họa. (2 đ) Câu 2 : Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy biến đổi hóa học theo sơ đồ sau: (2,5 đ) Fe2O3 à Fe à FeCl3 à Fe(OH)3 à Fe2(SO4)3 à FeCl3 Câu 3 : Cho CaCO3 tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch HCL thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc). Hãy xác định: (2,5 đ) a) Nồng độ mol/l của dung dịch HCl b) Tính khối lượng của muối tạo thành. ( Cho Ca = 40, C = 12, O = 16, Cl = 35,5, S = 32, Fe = 56) ĐÁP ÁN I/TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A X B X X X X X X C X X D X X X II/ TỰ LUẬN Câu 1: Phân biệt được mỡi chất ( 0,5 điểm ) Câu 2 : Viết đúng mỡi PTHH ( 0,5 điểm ) Câu 3: Viết PTHH ( 1, điểm ) Tính nCO2 : 0,5 điểm Tính được CM HCl : (1 điểm) Tính được nCaCl2 : 0,5 điểm; mCaCl2 : 0,5 điểm PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 9 Cả năm : 37 tuần x 2 tiết = 74 tiết Học kì I : 19 tuần x 2 tiết = 38 tiết Học kì II : 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết HỌC KÌ I Tiết 1, 2 Oân tập đầu năm Chương I : Các hợp chất vô cơ Tiết 3 Tính chất hóa học của Oxit. Khái quát về sự phân loại Oxit Tiết 4, 5 Một số ôxit quan trọng Tiết 6 Tính chất hóa học của axit Tiết 7, 8 Một số axit quan trọng Tiết 9 Luyện tập : Tính chất hóa học của oxit và axit Tiết 10 Thực hành : Tính chất hóa học của oxit và axit Tiết 11 Kiểm tra viết Tiết 12 Tính chất hóa học của bazơ Tiết 13, 14 Một số bazơ quan trọng Tiết 15 Tính chất hóa học của muối Tiết 17 Thực hành : Tsnh chất hóa học của bazơ và muối Tiết 18 Phân bón hóa học Tiết 19 Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ Tiết 20 Luyện tập chương I Tiết 21 Kiểm tra viết Chương II : Kim Loại Tiết 22 Tính chất vật lý chung của kim loại Tiết 23 Tính chất hóa học của kim loại Tiết 24 Dãy hoạt động hóa học của kim loại Tiết 25 Nhôm Tiết 26 Sắt Tiết 27 Kiểm tra thực hành : Tính chất hóa học của nhôm và sắt Tiết 28 Hợp kim sắt : Gang, thép Tiết 29 Aêm mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn Tiết 30 Luyện tập chương II Chương III : Phi kim. Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Tiết 31 Tính chất chung của phi kim Tiết 32, 33 Clo Tiết 34 Cacbon Tiết 35 Các oxit của cacbon Tiết 36, 37 Oân tập học kì I Tiết 38 Kiểm tra học kì I HỌC KÌ II Tiết 39 Axit cacbonic và muối cacbonat Tiết 40 Silic. Công nghiệp silicat Tiết 41 Thực hành: Tính chất hóa học của PK và hợp chất của chúng Tiết 42, 43 Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Tiết 44 Luyện tập chương III Chương IV: Hidro cacbon. Nhiên liệu Tiết 45 Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ Tiết 46 Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ Tiết 47 Mêtan Tiết 48 Etilen Tiết 49 Axetilen Tiết 50 Bezen Tiết 51 Thực hành: Tính chất hóa học của hidro cacbon Tiết 52 Luyện tập chươmg IV Tiết 53 Kiểm tra viết Tiết 54 Dầu mỏ và khí thiên nhiên Tiết 55 Nhiện liệu Chương V : Dẫn xuất của hidro cacbon. Polime Tiết 56 Rượu Etylic Tiết 57, 58 Axit axetic – Mối quan hệ glwxa etilen, rượu etilic và axit axetic Tiết 59 Thực hành: Tính chất của rượu và axit Tiết 60 Chất béo Tiết 61 Luyện tập: Rượu Etilic, axit axetic và chất béo Tiết 62 Kiểm tra viết Tiết 63 Glucozơ Tiết 64 Saccarozơ Tiết 65 Tinh bột và Xenlulozơ Tiết 66 Kiểm tra thực hành: Tính chất của gluxit Tiết 67 Protein Tiết 68, 69 Polime Tiết70, 71 Oân tập học kì II Tiết 72, 73 Oân tập cuối năm Tiết 74 Kiểm tra cuối năm Ngµy so¹n : Ngày dạy : TuÇn1 TiÕt 2 ¤N TËP I/ Mơc tiªu 1/ KiÕn thøc: - Giĩp Hs nhí l¹i nh÷ng kiÕn thøc ®· häc ë ch¬ng tr×nh Hãa häc 8: 4 lo¹i hỵp chÊt h÷u c¬, c¸c c«ng thøc tÝnh. 2/ Kü n¨ng: - Giĩp Hs nhí l¹i nh÷ng kü n¨ng gi¶i c¸c d¹ng bµi tËp thêng gỈp. 3/ Thái độ: - Yêu thích môn học. II/ ChuÈn bÞ - GV: PhiÕu häc tËp. Mét sè bµi tËp «n tËp. - HS: «n l¹i kiÕn thøc líp 8 III/ TiÕn tr×nh d¹y häc Ho¹t ®éng gi¸o viªn Ho¹t ®éng häc sinh Néi dung Ho¹t ®éng 1 : ¤n tËp c¸c kh¸i niƯm vỊ 4 lo¹i hỵp chÊt v« c¬ ( 20 phĩt) Gi¸o viªn ph¸t phiÕu «n tËp, vµ ®µm tho¹i víi Hs ®Ĩ giĩp Hs nhí l¹i c¸c kiÕn thøc vỊ c¸ch lËp c«ng thøc, c¸ch gäi tªn cđa 4 lo¹i hỵp chÊt h÷u c¬, tÝnh tan cđa mét sè chÊt. - HS lµm theo híng dÉn cđa gi¸o viªn A. OXIT: C¸c oxit baz¬ t¸c dơng ®ỵc víi níc: Na2O; K2O; BaO; CaO. C¸c oxit axit vµ c¸c axit t¬ng øng: CO2 - H2CO3 SO2 - H2SO3 SO3 - H2SO4 N2O5 - HNO3 P2O5 - H3PO4 B.AXIT: C«ng thøc Tªn gäi Gèc axit Tªn gèc axit HCl Clohidric –Cl Clorua HNO3 Nitric –NO3 Nitrat H2SO3 Sunfur¬ =SO3 Sunfit H2SO4 Sunfuric =SO4 Sunfat H2CO3 Cacbonic =CO3 Cacbonat H3PO4 Photphoric ºPO4 Photphat C. BAZ¥: C¸c Baz¬ tan ®ỵc trong níc: NaOH; KOH; Ba(OH)2; Ca(OH)2 C¸ch gäi tªn Baz¬: Tªn kim lo¹i + hi®roxit D. MUèI C¸ch gäi tªn Muèi: Tªn kim lo¹i + tªn gèc axit Lo¹i muèi Tan Kh«ng tan Nitrat (–NO3) TÊt c¶ Clorua (–Cl) HÇu hÕt AgCl; PbCl2 Sunfat (=SO4) HÇu hÕt BaSO4; PbSO4 Sunfit (=SO3) Na2SO3; K2SO3 HÇu hÕt Cacbonat (=CO3) Na2CO3; K2CO3 HÇu hÕt Photphat (ºPO4) Na3PO4; K3PO3 HÇu hÕt Ho¹t ®éng 2: Mét sè bµi tËp «n tËp Bµi 1: Cho 13,6g ZnCl2 hßa tan vµo 186,4g níc. TÝnh nång ®é phÇn tr¨m cđa dung dÞch thu ®ỵc. Bµi 2: Hßa tan 7,3g HCl vµo níc, t¹o thµnh 500ml dung dÞch. TÝnh nång ®é mol/l cđa dung dÞch thu ®ỵc. Bµi 3: Trén 150g dung dÞch KCl 15% víi 200g dung dÞch KCl 5%. TÝnh nång ®é phÇn tr¨m cđa dung dÞch thu ®ỵc. Bµi 4: Trén 300ml dung dÞch K2SO4 2M víi 100ml dung dÞch K2SO4 2M. TÝnh nång ®é mol/l cđa dung dÞch thu ®ỵc. - LÇn lỵc tõng HS lªn b¶ng gi¶I bµi tËp Ho¹t ®éng 5 : Híng dÉn vỊ nhµ ( 2 phĩt ) ¤n tËp l¹i c¸c kiÕn thøc ®· häc Xem tríc bµi 1
Tài liệu đính kèm: