: Mục tiêu:
1.Kiến thức:-Hs cần nhận biết nhanh nhữngcặp tam giác vuông đồng dạng
-Biết thiêt lập và chứng minh các hệ thức b2= a.b ; c2 = a.c ; h2 = b.c
2.Kĩ năng: -Vận dụng thành thạo các hệ thức vào giải bài tập
3,Thái độ :Rèn tính ham học.
B : Chuẩn bị :
1.GV: Bảng phụ; thước.
2.HS:Ôn tập các KT đã học.
C : Tiến trình bài giảng:
I. ỏn định tổ chức: Sĩ số
II. Kiểm tra.
HS:Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác.
III. Đặt vấn đề.
NS: 14/08 NG: 17/08 Chương I : Hệ thức lượng trong tam giác vuông Tiết 1: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông A: Mục tiêu: 1.Kiến thức:-Hs cần nhận biết nhanh nhữngcặp tam giác vuông đồng dạng -Biết thiêt lập và chứng minh các hệ thức b2= a.b’ ; c2 = a.c’ ; h2 = b’.c’ 2.Kĩ năng: -Vận dụng thành thạo các hệ thức vào giải bài tập 3,Thái độ :Rèn tính ham học. B : Chuẩn bị : 1.GV: Bảng phụ; thước. 2.HS:Ôn tập các KT đã học. C : Tiến trình bài giảng: I. ỏn định tổ chức: Sĩ số II. Kiểm tra. HS:Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác. III. Đặt vấn đề. IV. Dạy bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động1 : Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên Cạnh huyền GV: giới thiệu các kí hiệu trên hình vẽ như ( sgk ) GV: đưa ra định lý 1 (sgk) - gọi hs đọc định lý GV: gợi ý CM 2 nào đồng dạng ? hãy viết tỉ số GV: -đưa ra VD1 (sgk) -gợi ý: cộng 2 vế , đặt a chung. Hoạt động 2: Một số hệ thức liên quan tới đường cao. GV: đưa ra định lý 2 ( sgk) gọi 1 hs đọc định lý GV: y/c làm ? 1 - Hãy cho biết 2 nào đồng dạng ? Hãy viết tỉ số? GV: Đưa ra VD2 (sgk) Vẽ hình lên bảng Gợi ý +Viết hệ thức đlý2, +Tính BD ? +Hãy tính AC ? Hoạt động 3: Củng cố – Hướng dẫn về nhà. GV :-Yêu cầu HS nhắc lại định lí 1,2. -Làm bài tập 1 ở lớp.(Gọi HS lên làm bài). -Bài tập vn :bài 2 ( tr- 68). 1. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền A Hs quan sát hình vẽ b c h B b’ c’ * Định lý 1: (sgk) H C b2 = a.b’ a c= a. b’ HS CM: AHC và BAC có: = = 1v; chung AHC đồng dạng với BAC. = AC2 = BC . HC hay c2 = a.c’ Tương tự : b2= a.b’ * Ví dụ 1: ( định lí pi ta go – một hệ quả của đlí) CM: Từ hệ thức1 b2 = a.b’ và c2= a.c’ b2 + c2 = a.b’ + a.c’ = a ( b’ +c’) = a. a = a2 2/ Một số hệ thưc liên quan tới đường cao * Định lý 2: (sgk) h2 =b’.c’ A ?1 .HS CM: AHB đồng dạngvới CHA vì có == 900 1 2 = ( cùng phụ ) B H C = AH2 = HB. HC Hay h2 = b’. c’ * Ví dụ 2: ( sgk ) HS lam bài. ADC (= 1v ) Từ định lý 2: h2 = b’. c’ hay BD2 = AB. BC BC = = = 3,375 (m). Vậy chiều cao của cây là AC = AB + BC = 1,5 + 3,375 = 4,875 (m). Bài 1: H4(a)Theo pitago : a= = = 10. Từ định lý1: c2= a.x x = = = 3,6. b2 = a.y y = = = 6,4. Rút kinh nghiệm: NS: 16/08 NG: 19/08 Tiết 2: Một số hệ thức về cạnh và đường cao Trong tam giác vuông ( tiếp) Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Củng cố về định lí 1,2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Hs biết thiết lập hệ thức : b.c = a.h và = + 2.Kĩ năng: Biết vận dụng các hệ thức của đlí vào làm 1 số bài tập. 3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận trong CM toán học. Chuẩn bị: 1.GV:Thước thẳng. 2.HS :Đồ dùng học tập. Tiến trình bài giảng: ổn định tổ chức: sĩ số Kiểm tra bài cũ: Cho ABC có góc = 90 Hãy viết hệ thức : b2= ? ; c2 = ? ; h2 = ? III. Đặt vấn đề : (sgk) IV.Dạy bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Định lí 3 GV: -đưa ra đlí 3 (SGK-66). - gọi hs đọc đlí - gợi ý:(nếu cần thiết). hãy viết : SABC có góc = 1v SABC ( thường) . GV: y/c làm ?2 ( dùng hình vẽ 1) GV gợi ý khi cần thiết. GV: gới thiệu định lí 4. Hoạt động 2: Định lí 4 GV: -đưa ra đlí 4 ( sgk) - gọi hs đọc đlí GV: -Đưa ra ví dụ 3: ( sgk) GV yêu cầu HS vẽ hình và chứng minh. GV: Đưa ra chú ý Hoạt động3: Củng cố- HDVN GV:- Yêu cầu HS nhắc lại đlí 3và4. - gợi ý : bài tập 3 (tr-69) - bài tập về nhà: 4,5,5,8,9 (69 ) 1/ Định lí 3: (sgk) b.c = a.h HS đọc nội dung định lí. HS chứng minh: S ABC = = AB. AC = BC. AH Hay b.c = a. h ?2.HS chứng minh. ABC và HBA có : = = 1v ; Chung ABC đồng dạng với HBA. = AC.AB = BC.AH Hay b.c = a.h */ Từ đlí 3: a.h = b.c a2.h2= b2.c2 ( b2 + c2) h2 = b2.c2 = = + 2/ Định lí 4: (sgk) = + *: Ví dụ 3: (sgk) HS chứng minh: Từ đlí 4: = + Hay = + = h2= == ()2 h= = 4,8 (cm) */ Chú ý : (sgk) HS nhắc lại nội dung 2 định lí. HS nghe giảng. * Bài 3: pi ta go : y = = từ đlí 3: BC.AH = AB .AC hay .x = 5.7 x = = Rút kinh nghiệm: . ------------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn : 21/08 Ngày giảng: 24/08 Tiết 3- 4: Luyện tập Mục tiêu: 1.Kiến thức:Củng cố định lí 1,2,3,4 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 2.Kĩ năng: Biết vận dụng các hệ thức vào giải bài tập thành thạo. 3.Thái độ: Cẩn thận chính xác. Chuẩn bị: 1.GV :Bảng phụ. 2.HS :Đồ dùng học tập. Tiến trình bài giảng: I. ổn định tổ chức: sĩ số: II. Kiểm tra: Phát biểu và viết hệ thức định lí 3 và 4 III. Đặt vấn đề: IV. Dạy bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Luyện tập GV: y/c làm bài tập 5 – tr 69 GV:-vẽ hình -gợi ý: (Nếu cần). GV: Yêu cầu HS đọc đề bài 6-tr 69 Gọi HS lên bảng vẽ hình . Yêu cầu 1 HS lên làm bài. GV :gọi HS nhận xét. Tiết 4. GV:- y/c làm bài 8 – tr 70 - Gọi 3 hs lên bảng Gọi HS nhận xét cách làm . GV nhận xét chung. GV: -y/c làm bài 9 – tr 70: -Gọi HS vẽ hình, ghi gt,kl gợi ý : +Hãy nhận xét 2 AID và CLD ntn +Hãy cho biết DIL là gì ? +Hãy viết hệ thức định lí 4 vào Vuông DLK ? -Gọi HS làm bài. GV: Yêu cầu HS nhận xét cách làm? GV nhận xét chung. Hoạt động 2: Củng cố –H/D về nhà Nhắc lại 4 hệ thức của đlí1,2,3,4. Làm bài 7 ( tr 69) A * Bài 5- tr 69: 3 4 HS làm bài: B C H ABC ( =1v) Pi ta go: BC== = = 5 Từ đlí3: BC.AH = AB. AC AH = = = 2,4 Từ đlí1 : AB2= BC.HB HB = = = = 1,8 HC= BC – HB = 5 – 1,8 = 3,2 * Bài 6 –tr 69 A HS đọc, làm bài. B H C BC = HB + HC = 1 + 2 = 3 ABC ( = 1v) Từ đlí 1: AC2= BC.HC = 3.2 = 6 AC = AB2 = BC.HB = 3.1 = 3 AB = HS ; nhận xét. * Bài 8- tr 70: HS đọc làm bài. */ HS 1:H10: Từ đlí 2: h2= b’.c’ x Hay : AH2= HB.HC x2= 4.9 = 36 4 9 x= = 6 - x */ HS 2:H11: Từ đlí 2: AH2= HB.HC y Hay 22 = x.x = x2 2 x x = = 2 Pi ta go: AHC ( H = 1v) y y= AC = = = = 2 */ HS 3:H12: Từ đlí 2: AK2 = KF.KE Hay : 122= x. 16 x = = 9 Pi ta go : AKF ( =1v) A F = y= = = = 15 HS nhận xét. * Bài 9- tr 70 gt ABCD là H. vuông. ID d kl a, DIL cân K b, + CM: K a, xét AID và CLD có: = = 1v AD = DC ( gt) I = ( cùng phụ ) A B AID = CLD ( g.c.g) DI = DL nên DIL cân ở D D C b, DLK có ( = 1v) (gt) Từ hệ thức 4: = + L Hay : = + mà DL = DI ( CM trên) Nên = + ( ko đổi) Vì hình vuông ABCD các cạnh có độ dài ko đổi. Do đó cũng có độ dài ko đổi khi I thay đổi trên AB HS nhận xét. HS nhắc lại ND hệ thức. HS nghe hướng dẫn. Rút kinh nghiệm: ---------------------------------------------------------------- NS: NG: Tiết 5: Tỉ số lượng giác của góc nhọn Mục tiêu: 1.Kiến thức:-Hs nắm vững đ/n, các công thức tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn. -Hiểu được các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào các độ lớn của góc , mà ko phụ thuộc vào từng vuông có 1 góc nhọn bằng 2.Kĩ năng: -Tính được các tỉ số lượng giác của góc 450 ; 600 thông qua vd1; vd2 -Biết vận dụng giải bài tập liên quan. 3.Thái độ: -Rèn tính cẩn thận ,chính xác khi vẽ hình,tính tỉ số lượng giác. Chuẩn bị : 1.GV:Bảng phụ. 2.HS: Đồ dùng học tập. C.Tiến trình bài giảng. I .ổn định tổ chức: Sĩ số: II. Đặt vấn đề: (sgk) III. Dạy bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Khái niệm tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn. GV: giới thiệu như (sgk) 2 vuông đồng dạng với nhau khi nào? Các tỉ số này đặc trưng cho độ lớn của góc nhọn đó GV: y/c làm ?1 - y/c chứng minh ngược lại. * gợi ý: ABC là nửa đều +/ CM ngược lại: = AC = AB= a BC= 2a - gọi M là trung đ’ BC. AM = AMB đều = 600 Hoạt động 2: Định nghĩa GV: gọi hs đọc định nghĩa (sgk) GV: Cho hs nắm công thức sin ; cosin ; tg ; cotg trên hình vẽ GV: Đưa ra nhận xét. - do độ dài cạnh huyền cạnh góc vuông GV: y/c làm ?2 - gọi hs làm GV: Đưa ra ví dụ 1 yêu cầu HS làm. GV: Đưa ra ví dụ 2 gọi 2 HS lên bảng làm. GV: Cho góc nhọn tính được tỉ số lượng giác Hoạt động 3: củng cố –h/dvề nhà - Nhắc lại kt cơ bản - Bài tập vn: ( 10, 11,12 – tr 76) 1) Khái niệm tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn a/ Mở đầu: - ABC ( = 1v) B xét góc nhọn B AB là cạnh kề B AC là cạnh đối B BC là cạnh huyền A C HS làm . ?1: a) = 450 ABC là tam giác vuông cân nên AB = AC B = 1 b) = = 600 = 300 A C AB = ( đlí vuông có 1 góc = 300) BC = 2AB Cho AB = a BC = 2a AC= = = = a Vậy = = 2) Định nghĩa: ( sgk) HS đọc ND định nghĩa,nêu ND các công thức tính. sin= (= ) cosin= (= ) tg= (= ) cotg= (= ) */ Nhận xét: tỉ số LG của 1 góc nhọn luôn dương ( sin1 ; cosin1 ) B HS làm ?2. sin= cos= ; tg= A C cotg= * Ví dụ 1: HS làm. Sin450 = sinB = = = B Cos450 = cosB = = = A C tg450 = tgB = = = 1 cotg450 = cotgB = = = 1 * Ví dụ 2: Sin600 = sinB = = Cos600 = cosB = = = tg600 =tgB = = = cotg600 = cotgB = = = = HS nhắc lại các liến thức cơ bản.Ghi bài tập về nhà. NS: NG: Tiết 6: Tỉ số lượng giác của góc nhọn ( tiếp) A. Mục tiêu: - Củng cố đ/n tỉ số LG của góc nhọn - Tính được tỉ số LG của 3 góc đặc biệt 300, 450 ,600 - Nắm vững các hệ thức liên quan giữa các tỉ sô LG của 2 góc phụ nhau - Biết dựng các góc khi biết các tỉ sô LG đã cho - Hs vận dụng vào giải bài tập thành thạo B. Chuẩn bị: Bảng phụ, thước , com pa C. Tiến trình bài giảng: I. Ôđtc: sĩ số II. Kiểm tra: Hãy đ/n tỉ số LG của góc III.Đặt vấn đề: ( sgk) IV. Dạy bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Định nghĩa GV: Đưa ra ví dụ3 GV: H/d dựng góc biết tg= GV: Hãy CM cách dựng trên GV: Đưa ra Ví dụ 4 GV: treo bảng phụ H8 GV: y/c làm ?3 Hãy nêu cách dựng biết sin= 0,5 Hãy CM cách dựng GV: Đưa ra chú ý Hoạt động 2: Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau GV: y/c làm ?4 -Treo bảng phụ H19 GV: Hãy cho biết tỉ số LG nào bằng nhau ? GV: 2 góc phụ nhau các tỉ số LG của chúng có mối quan hệ gì ? GV: Đưa ra định lí ( sgk) gọi hs đọc ND . GV: Đưa ra VD 5 Cho biết góc 450 phụ với góc nào? GV: Đưa ra VD 6 Nhờ VD 2 ( tr- 73 ) GV: Cho hs đọc bảng LG các góc đặc biệt (sgk) GV: Đưa ra ví dụ 7 (sgk) cos300 = ? GV: đưa ra chú ý Hoạt động 3: Củng cố – h/d vn - Yêu cầu HS làm Bài tập trắc nghiệm. Nhắc lại kiến thức cơ bản Bài tập về nhà : 13,14, 15, 16, 17 (Tr- 77 ) b) Định nghĩa: * Ví dụ 3: * Cách dựng: - Dựng góc vuông xy - trên O x lấy OA = 2 - trên Oy lấy OB = 3 - OBA là góc cần dựng * Chứng minh: tg= tgOBA = = * Ví dụ 4: H8: ?3 Dựng góc vuông xy Trên Oy lấy OM= 1 Dựng cung tròn ( M; 2) cắt õ tại N Nối M với N ta được ONM = cần dựng * Chứng minh: sin= sinOM = = = 0,5 * Chú ý: (s ... về góc ? GV: y/c tính các yếu tố GV: y/c làm ?2 Hãy tính BC – không áp dụng pi ta go ? GV: Đưa ra ví dụ 4 - Hãy nêu các yếu tố cần tính ? - Gọi hs làm - Còn cách nào khác không ? GV: y/c làm ? 3 - Gọi hs làm - Nhận xét GV: Đưa ra ví dụ 5 - Nêu cách tính các yếu tố trong tam giác - Gợi ý: = ? NL = ? MN = ? GV: Y/c đọc nhận xét Hoạt động 3: Củng cố – h/dẫn về nhà Nhắc lại kt cơ bản H/dẫn bài tập về nhà: 26 ; 27 ; 28 ; 29 1. Các hệ thức ?1 a) b = a sinB = a cosC ; c = a sinC = a cosB b) b = c tgB = c cotgC ; c = b tgC = b cotgB * Định lí: (sgk) * Các hệ thức: ( sgk) Hs đọc *Ví dụ 1: (sgk) Giải: v= 500 km/h t = 1,2 ph = (h) - Quãng đường AB dài là: AB = v.t = 500. = 10 ( km) - Độ cao máy bay đạt sau 1,2 ph là BH = AB. sinA = 10. = 5 (km) * Ví dụ 2: ( phần mở đầu bài ) Giaỉ : AC = BC.cosC = 3. cos650 = 3. 0, 4226 1, 27 (m) Cần đặt chân thang cách tường một khoảng là 1,27 (m) 2. Giải tam giác vuông 2 yếu tố Phải biết ít nhât một cạnh * Ví dụ 3: - pi ta go : BC = 9,343 tgC = = = 0,625 = 320 ( tra bảng) = 900 –= 900- 320 = 580 ?2 : Tính BC = ? * Ví dụ 4: HS Làm bài ?3 OP = PQ.cosP = 7. cos360 5,663 OQ = PQ . cosQ = 7. cos540 4,114 * Ví dụ 5: ( sgk) Giải: = 900 –= 900 – 51 = 390 NL = LM. tgM = 2,8 . tg510 3,459 Từ: LM = MN. cosM MN = = 4,449 * Nhận xét : (sgk) NS: NG: Tiết 13-14: Luyện tập A. Mục tiêu: - Hs vận dụng được các hệ thức trong việc giải bài tập - Vận dụng ra bảng tốt - Biết vận dụng các hệ thức giải bài tập thực tế B. Chuẩn bị: Bảng phụ ; bảng số C. Tiến trình bài giảng: I. Ôđtc: Sĩ số II. Kiểm tra: Giải ABC (= 1v ) ; b = 10 ; = 300 III. Đặt vấn đề: IV. Dạy bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Luyện tập GV : Y/c làm bài 29- tr 89 Gọi hs ghi gt ; kl ? Gọi 1 hs tính = ? GV: y/c làm bài 30 – tr 89 GV: Gợi ý - ABC là thường , biết 2 góc nhọn - Muốn tính AN . Thì ta tính AB hoặc AC - Muốn vậy ta phải tạo ra vuông có chứa cạnh AB hoặc AC là cạnh Huyền GV: Vậy ta kẻ BK AC GV: Y/c hãy tính - BK = ? KBC = ? AB = ? GV : y/c tính AN = ? - AC = ? GV: Y/c làm bài tập 31 – tr 89 GV: h/d vẽ hình ; ghi gt; kl GV: Gọi hs Hãy tính AB = ? GV: H/d kẻ AH CD Hãy tính : AH = ? Tính : SinD = ? = ? GV : y/c làm bài 32 – tr 89 Vẽ hình ; ghi gt; kl GV: Hãy cho bết đoạn nào là chiều rộng khúc sông ? Đường đi của con thuyền là đoạn nào ? GV: Hãy tính AC = ? Tính : BC = ? Hoạt động2: Củng cố – h/d vn Nhắc lại kt cơ bản H/d bài tập vn: 1,2,3 - sbt * Bài 29- tr 89: ABC (= 1v ) GT AB = 250 ; AC = 320 KL = ? CM: cos = = = 0,7812 Tra bảng : 380 * Bài 30 – tr 89 : ABC ; BC = 11 GT ABC = 380 ACB = 300 +/ AN = ? KL +/ AC = ? CM: Kẻ BK AC Xét BKC (= 1v) C = 300 KBC = 600 BK = BC.SinC = 11.Sin300 = 5,5 KBA = KBC – ABC = 600- 380 = 22 Xét KBA (K = 1v) KB = AB. Cos220 AB = = 5,932 * Trong ANB (= 1v ) AN = AB. Sin380 = 5,932.sin380 3,552 * Trong ANC (= 1v) AN = AC. Sin300 AC = = 3,552.Sin300 7,304 * Bài 31- tr 89: AC = 8 AD = 9,6 GT = 1v ACB = 540 ACD = 740 KL a) AB = ? b) ADC = ? CM: a) ABC (= 1v ) gt AB = AC . Sin540 = 8.Sin 540 6,472 b) Kẻ AH CD ; ACH (= 1v ) AH = AC. Sin740 = 8.Sin740 7,690 AHD có : (= 1v ) SinD = = 0,8010 Tra bảng : 530 * Bài 32 – tr 89 : v = 2 km/h GT t = 5ph = ( h) AC t = 700 KL BC = ? CM: t = 5’ = ( h) Quãng đường AC dài là 2. = ( km) 1,67 ( m) Chiều rộng khúc sông là BC = AC. SinBAC 1,67 . 0,9397 1,56,9 157 ( m) S: G: Tiết 15-16 : ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn Thực hành A. Mục tiêu: - Hs biết xác định chiều cao của 1 vật - Biết xác định khoảng cách giữa 2 điểm trong đó có 1 điểm không tới - Rèn kỹ năng đo đạc thực tế – rèn ý thức làm việc nghiêm túc B. Chuẩn bị : Giác kế , eke, thước cuộn , máy tính , bảng số C. Tiến trình bài giảng : I. Ôđtc : Sĩ số II. Kiểm tra : III. Đặt vấn đề : IV. Dạy bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động1: Phần lí thuyết GV: Treo H. 34 ( tr 90) * Giới thiệu: - AD là chiều cao tháp khó đo trực tiếp - OC là chiều cao giác kế - CD là k/cách chân tháp giác kế GV: Em hãy cho biết yếu tố nào có thể xác định trực tiếp ? - Bằng cách nào ? GV: H/dẫn đo AD = ? GV: Y/c làm ?1 GV : H/dẫn xác định khoảng cách Treo H . 35 – ( tr 91) GV: H/dẫn Coi bờ sông song song với nhau Chọn B phía bên kia bờ làm mốc (cây) Lấy A bên này sao cho AB bờ sông Dựng A x AB Lấy C A x Do AC ( G/s AC = a ) Dựng giác kế đo : ACB = GV : Y/c làm ?2 Hoạt động 2: Chuẩn bị Thực hành GV: Y/c các nhóm chuẩn bị d/cụ Phân công nhiẹm vụ GV: kiểm tra cụ thể GV: Giao mẫu báo cáo cho các nhóm Hoạt động 3 : Thực hành GV: y/c cầu cây cao ; nơi có đất rộng Phân công vị trí các tổ 2 tổ cùng làm 1 vị trí để đối chiếu kết quả GV: Kiểm tra kĩ năng thực hành các tổ Hoạt động 4: Hoàn thành báo cáo GV: Y/c các tổ tiếp tục hoàn thành b/cáo Thu báo cáo Nhận xét ; đánh giá * Mẫu báo cáo thực hành 1) Xác định ciều cao cây: a) Kết quả đo - CD = - = - OC = b) Tính AD = AB + BD = 2) Xác định khoảng cách a) Kết quả đo - Kẻ A x AB - Lấy C A x - Đo AC = - Xác định : = b) Tính : AB = I. Lí thyết: 1. Xác định chiều cao : AOB bằng giác kế Đoạn OC ; OD bằng đo đạc * Cách làm : - Đặt giác kế thẳng đứng , cách chân tháp 1 k/ cách = ( CD = a ) Đo chiều cao giác kế ( OC = b ) Đọc trên giác kế sđ AOB = ?1 AB = OB . tg Vậy: AD = AB + BD = a . tg + b 2. Xác định khoảng cách ?2 AC = ACB = AB = AC . tg = a . tg 2. Chuẩn bị : Hs báo cáo - Đại diện tổ nhận báo cáo II. Thực hành : Mỗi tổ cử 1 hs ghi kết quả đo Khi xong trả d/cụ cho phòng thí nghiệm Hoàn thành báo cáo nộp ngay 4. Hoàn thành báo cáo : Tính toán Bình điểm cho cá nhân trong tổ Nộp báo cáo cho GV Hình vẽ 34 - Hình 35 - Mẫu báo cáo thực hành tiết 15-16 TT Họ tên học sinh Đ’ chuẩn bị d/cụ ( 2 đ’ ) Đ’ ý thức ( 3đ’ ) Đ’ kĩ năng t. hành ( 3đ’ ) Tổng điểm ( 10đ’ ) 1 2 3 4 5 6 S: G: Tiết 17-18 : Ôn tập chương I Mục tiêu: Hệ thông hoá các kiến thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Hs vận dụng kiến thức vào làm 1 số bài tập liên quan Rèn kĩ năng tra bảng B, Chuẩn bị : Bảng phụ ; bảng số ; máy tính C. Tiến trình bài giảng : I. Ôđtc : Sĩ số II. Kiểm tra : Nêu các kt đã học trong chương I III. Đặt vấn đề : IV. Dạy bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiến thức cơ bản GV: Y/c học sinh ôn lại toàn bộ kt ( trang 92-93) Hoạt động 2: Bài tập GV : y/c làm bài 33- tr 93 Gọi hs trả lời Nhận xét GV: Y/c làm bài 34- tr 93 Gọi hs trả lời Nhận xét GV : y/ clàm bài 35- tr 94 - Gọi hs lên bảng làm - Dựa vào tỉ số LG và tra bảng GV: Y/c làm bài 36- tr 94 - Cạnh lớn trong 2 cạnh còn lại là cạnh đối diện với góc 4500 GV: Cạnh lớn trong 2 cạnh còn lại là cạnh kề với góc 450 GV: Y/ cầu làm bài 37-tr 94 - Vẽ hình GV: Gợi ý - AB2 + AC2 = ? - BC2 = ? - tgB = ? GV: Dựa vào hệ thức: a.h = b.c GV: Lấy M bất kì , vẽ MK BC - Hãy viết: SABC = ? S MBC = ? GV: Y/ c làm bài 38 – tr 95 - Hãy tính: IB = ? - Hãy tính: AI = ? - Hãy tính : AB = ? GV: Y/c làm bài 39-tr95 * Gợi ý: - CK = ? DE = ? AE = ? Hãy viết CK = ? CE = ? Vậy AC = ? GV: Y/c làm bài 40-tr 95: GV: Gọi hs tính AC = ? Hoạt động 3: Củng cố – H/d vn Về xem lại toàn bộ kt đã học ; Xem lại các bài tập đã làm * H/d bài tập về nhà : 41, 42 , 42 (sgk) - Giờ sau kiểm tra 1 tiết I. Kiến thức cơ bản : Hs tự đọc lại kiến thức II. Bài tập : * bài 33- tr 93: a) C b) D c) C * Bài 34- tr 93: a) C b) C * Bài 35- tr 94 : tg = 0,6786 34010’ = 900 - = 900 - 34010’ = 55050’ *Bài 36- tr 94: * Trường hợp 1: = 450 AHB cân AH = BH = 20 Pi ta go: AHC ( = 1v) x= AC = = 29 ( cm) * Trường hợp 2: A’H’B’ vuông cân A’H’ = H’B’ = 21 y = = = 29,7 (cm) * Bài 37- tr 94: CM a) AB2+ AC2 = 62+ 4,52 = 56,25 BC2 = 7,52 = 56,25 BC2= AB2+ AC2 = 56,25 Nên ABC tại A * Do ABC tại A ( CM trên) tgB = = = 0,75 = 370 ; = 900 - = 900 - 370 = 530 * AH.BC = AB .AC AH = = = 3,6 b) SABC = BC.AH (1) S = BC.MK (2) Mà ABC = MBC ( gt ) BC.AH = BC.MK AH = MK Chứng tỏ : M cách BC một đoạn bằng AH . Vậy M nằn trên 2 đg thẳng song song BC . Cách BC một đoạn bằng 3,6 * Bài 38 – tr 95: CM: BIK ( = 1v ) IB = IK.tg (150+500) = 380.tg650 814,9 (m) IAK ( = 1v ) IA = IK.tg500 = 380.tg500 452,9 (m) AB = IB – IA = 814,9 – 452,9 = 362 (m) * Bài 39- tr 95 : CM: Kẻ CK DE có: CK = BD = 5 (m) * DAE có ( = 1v) gt DE = AE.cos500 AE = = = 31,25 (m) * CKE có ( = 1v) CK = CE.Sin500 CE = = = 6,49 (m) AC = AE – CE = 31,25 – 6,49 = 24,76 (m) * Bài 40- tr 95: Chiều cao của cây AC= AB + BC = 30.tg350 +1,7 = 21 + 1,7 = 22, 7 (m) S: G: Tiết 19: Kiểm tra A. Mục tiêu : - Hs làm bài như mức độ đề ra : kt về tỉ số lượng giác và hệ thức lượng trong tam giác vuông - Y /c làm bài đúng , ngắn gọn , trình bày sạch sẽ B. Đề bài và đáp án Đề bài Đáp án Câu 1: ( 2 điểm ) Cho hình vẽ Hãy viết tỉ số lượng giác a) Cos= b) tg= Câu 2: ( 1 điểm ) Không dùng bảng số và máy tính Hãy sắp xếp các tỉ số LG sau đây theo thứ tự từ nhỏ đến lớn Sin240 ; cos350 ; sin540 ; cos700 ; Sin780 Câu 3: ( 2 điểm ) Cho ABC có : ( = 1v ) . AC = 10 cm ; =500 . Hãy tính AB Câu 4: ( 2 điểm ) Cho DE F có : ED = 7 cm ; = 400 ; = 580 . Kẻ đường cao EI của đó . Hãy tính ( kêt quả làm tròn đến số thập phân thứ 3) a) Đường cao EI b) Cạnh E F Câu 5 : ( 3 điểm) Cho ABC có : AB = 6 ; AC = 4,5 : BC = 7,5 a) Chứng minh : ABC vuông tại A b) Kẻ AH BC . Tính ; ; AH ( làm tròn đến độ ) c) Lấy M bất kì trên cạnh BC ; Kẻ MQAC ; MP AB Hãy chứng minh : PQ = AM Câu 1: a) Cos= b) tg= Câu 2 : Cos350= Sin550 ; Cos700 = Sin200 Sin200 Sin240 sin540 Sin550 Sin780 Cos700 Sin240 sin540 Cos350 Sin780 Câu 3: ABC có: ( = 1v ) AB = AC.tgC = 10. tg500 11,918 ( cm) Câu 4: a) EID ( = 1v) EI = ED. SinD = 7. Sin400 4,5 ( cm ) b) EI F ( = 1v ) EI = E F. SinF E F = = = 5,306 (cm) Câu 5: a) AB2 + AC2 = 62 + 4,52 = 56,25 BC2 = 7,52 = 56,25 Nên ABC tại A ( Pi ta go ) b) Trong ABC ( = 1v ) SinB = = 0,6 370 = 900 - 370 = 530 BC.AH = AB . AC AH = = = 3,6 c) Tứ giác AQMP có = 1v ; = 1v ; = 1v Tứ giác là ình chữ nhật . Nên PQ = AM
Tài liệu đính kèm: