Giáo án lớp 9 môn Đại số - Tiết 15: Căn bậc ba

Giáo án lớp 9 môn Đại số - Tiết 15: Căn bậc ba

A. MỤC TIÊU.

 1. Kiến thức :

HS hiểu được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số là căn bậc ba của một số khác

 2.Kỷ năng:

Biết được một số tính chất của căn bậc ba.

HS biết cách tím căn bậc ba nhờ máy tính bỏ túi và bảng số.

3.Thái độ:

Rèn tính chính xác, cẩn thận.

B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

 Nêu - giải quyết vấn đề.

C. CHUẨN BỊ:

 GV: Nghiên cứu bài dạy. Hệ thống bài tập củng cố. Máy tính bỏ túi

 HS: Kiến thức về căn bậc hai đã học. Máy tính bỏ túi.

D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 

doc 2 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1346Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 9 môn Đại số - Tiết 15: Căn bậc ba", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 15. 	CĂN BẬC BA
Ngày soạn: 4/10
Ngày giảng: 9A: 7/10;	9B: 8/10
A. MỤC TIÊU.
 1. Kiến thức :
HS hiểu được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số là căn bậc ba của một số khác
 2.Kỷ năng:
Biết được một số tính chất của căn bậc ba.
HS biết cách tím căn bậc ba nhờ máy tính bỏ túi và bảng số.
3.Thái độ:
Rèn tính chính xác, cẩn thận.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
 	Nêu - giải quyết vấn đề.
C. CHUẨN BỊ:
 	GV: Nghiên cứu bài dạy. Hệ thống bài tập củng cố. Máy tính bỏ túi
	HS: Kiến thức về căn bậc hai đã học. Máy tính bỏ túi.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định:
II.Kiểm tra bài cũ: 
III. Bài mới:
 1. Đặt vấn đề. (Trực tiếp)
 2. Triển khai bài.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
1. Hoạt động 1: 15’
GV yêu cầu một HS đọc bài toán trong SGK và tóm tắt đề bài lên bảng.
GV: Thể tích hình lập phương tính theo công thức nào?
HS: V = a3 ( a là cạnh hình lập phương)
GV: Hướng dẩn HS lập và giải phương trình.
GV: Từ 43 = 64 ta gọi 4 là căn bậc ba của 64.
Vậy căn bậc ba của một số a là một số x như thế nào?
HS Nêu định nghĩa SGK.
GV: Theo định nghĩa đó hãy tìm căn bậc ba của 8; 0; -1; -125?
GV: Với a > 0; a < 0; a = 0, mỗi số a có bao nhiêu căn bậc ba? đó là những số như thế nào?
GV: Phép tìm căn bậc ba của một số gọi là phép khai phương căn bậc ba.
GV: hướng dẩn HS sử dụng máy tính bỏ túi đẻ tính căn bậc ba của một số.
2. Hoạt động 2: 15’
GV: Nêu bài tập:
Điền vào dấu (.) để hoàn tất các công thức sau:
Với a,b 0.
a < b 
Với a 0; b >0:
GV: Đây là một số công thức nêu lên tính chất của căn bậc hai.
Tương tự căn bậc ba có các tính chất sau:
1Khái niệm căn bậc ba
Bài toán (SGK)
Tóm tắt:
Thùng lập phương:
V = 64 (dm3)
Tính độ dài cạnh thùng?
BG:
Gọi x (dm3) là cạnh của hình lập phương
ĐK: x > 0.
Thế thì thể tích của hình lập phương tính theo công thức:
V = x3
Theo đề bài ta có:
 x3 = 63.
 x = 4 ( vì 43 = 64)
Ta gọi 4 là căn bậc ba của 64.
Định Nghĩa: Căn bậc ba của một số a là một số x sao cho x3 = a.
Căn bậc ba của a kí hiệu là: 
VD 
Căn bậc ba của 8 là 2 vì 23 = 8.
Căn bậc ba của 0 là 0 vì 03 = 0.
Căn bậc ba của -1 là -1 vì (-1)3 = -1.
Căn bậc ba của -125 là -5 vì (-5)3 = -125.
Nhận xét:
Căn bậc ba của một số dương là một số dương.
Căn bậc ba của một số âm là một số âm.
Căn bậc ba của số 0 là số 0.
Theo định nghĩ ta có:
2. Tính chất:
Bài tập: Với a,b 0.
a < b 
Với a 0; b >0:
Tính chất
Với a,b :
a < b 
Với a ; b 0:
Củng cố:	 
Hướng dẫn về nhà: 	10’
Giải bài 67, 68, 69
Ôn tập các kiến thức cơ bản của chương
E. Bổ sung:	

Tài liệu đính kèm:

  • docDAI 9.15..doc