Giáo án lớp 8 môn Đại số - Tuần 18 - Tiết 38 - Ôn tập học kỳ I

Giáo án lớp 8 môn Đại số - Tuần 18 - Tiết 38 - Ôn tập học kỳ I

- Ôn tập các phép tính nhân, chia đơn đa thức.

- Củng cố các HĐT đáng nhớ để vận dụngvào giải toán.

- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức,phân tích đa thức thành nhân tử, tính giá trị biểu thức .

- Làm các dạng bài tập: tìm giá trị của biến để đa thức bằng 0, đa thưc đạt giá trị lớn nhất (hoặc giá trị nhỏ nhất), đa thức luôn dương, (hoặc luôn âm).

II. Chuẩn Bị:

- Bảng phụ ghi bài tập và HĐT.

- Ôn các quy tắc nhân đơn đa thức, hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa phức thành nhân tử. Bảng nhóm.

 

doc 5 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1487Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 8 môn Đại số - Tuần 18 - Tiết 38 - Ôn tập học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 18 	Ngày soạn: 05/12/2009
Tiết: 38	Ngày dạy: 08-10-11/12/2009
ÔN TẬP HỌC KỲ I
I. Mục Tiêu:
- Ôn tập các phép tính nhân, chia đơn đa thức.
- Củng cố các HĐT đáng nhớ để vận dụngvào giải toán.
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức,phân tích đa thức thành nhân tử, tính giá trị biểu thức .
- Làm các dạng bài tập: tìm giá trị của biến để đa thức bằng 0, đa thưc đạt giá trị lớn nhất (hoặc giá trị nhỏ nhất), đa thức luôn dương, (hoặc luôn âm).
II. Chuẩn Bị:
- Bảng phụ ghi bài tập và HĐT.
- Ôn các quy tắc nhân đơn đa thức, hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa phức thành nhân tử. Bảng nhóm.
III. Tiến Trình Dạy Học:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài dạy:
Hoạt Động Giáo Viên
Hoạt Động Học Sinh
Nội Dung
GV: Phát biểu nhân đơn thức với đa thức. Viết công thức tổng quát.
GV yêu cầu HS làm bài tập:
Bài 1: a)xy(xy-5x+10y).
 b) (x+3y)(x2-2xy)
Bài 3: Rút gọn biểu thức:
a)(2x+1)2+(2x-1)2
 -2(1+2x)(2x-1)
b)(x-1)3-(x+2)(x2-2x+4) +3(x-1)(x+1)
Bài 4:Làm phép chia:
a) 2x3 +5x2-2x+3) : (2x2-x+1).
b) (2x3-5x2+6x-15):(2x-5)
GV: Các phép chia trên là phép chia hết, vậy khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B.
GV: Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử? Hãy nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử?
GV lưu ý thêm phương pháp tách hạng tử và thêm bớt hạng tử
GV yêu cầu HS làm bài tập:
Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử:
x3-3x2-4x+12
 b) x3+3x2-3x-1
c) x4-5x2+4
GV kiểm tra và nhận xét.
GV lưu ý: Từ phép chia hết ta dùng kết quả để phân tích đa thức thành nhân tử.
Bài 7: Tìm x biết:
3x3-3x = 0
 Hãy nêu cách giải?
 GV gọi HS đứng tại chỗ trình bày bài giải bằng lời, GV ghi lại lên bảng.
 b) x2 + 36 = 12x
GV cho HS làm bài tập:
Bài 8:
a) Chứng đa thức
 A=x2-x+1>0 với mọi x
GV gợi ý : Biến đổi biểu thức sao cho x nằm hết trong bình phương một đa thức.
GV Hỏi tiếp: Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của A và x ứng với giá trị đó.
b) Tìm giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của biểu thức sau:
 C = 4x-x2
GV gợi ý: Tương tự như trên...
HS phát biểu và làm theo yêu cầu:
A.(B+C) = A.B + A.C
(A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD
HS cả lớp làm bài ,1HS lên bảng.
HS làm bài tập. Hai HS lên bảng.
HS lên bảng thực hiện
HS: ...nếu tìm được đa thức Q sao cho A=B.Q
HS: Trả lời...
HS hoạt động nhóm, hai nhóm làm một câu.
Các đại diện nhóm lên bảng trình bày bài làm.
HS nhận xét.
HS làm bài vào vở.
HS trả lời: ....
HS1: ...
HS2: 
HS đứng tại chỗ giải miệng: ...
HS Theo trên Avới mọi x => Giá trị nhỏ nhất ....
HS lam dưới sự hướng dẫn của GV.
1/ Ôn tập các phép tính về đơn, đa thức, hằng đẳng thức:
1) Bài 1:
a)xy(xy-5x+10y).
=x2y2-2x2y+4xy2
b) (x+3y)(x2-2xy)
=x3-2x2y+3x2y-6xy2
=x3+x2y-6xy2..
Bài 3: Rút gọn biểu thức:
a)(2x+1)2+(2x-1)2-2(1+2x)(2x-1)
KQ: bằng 4
b)(x-1)3-(x+2)(x2-2x+4) +3(x-1)(x+1)
KQ: 3(x-4)
Bài 4:Làm phép chia:
a) 2x3 +5x2-2x+3) : (2x2-x+1).
KQ: Thương x+3
dư 0
b) (2x3-5x2+6x-15):(2x-5)
KQ: Thương x2+3
dư 0
2/ Phân tích đa thức thành nhân tử:
- Phân tích đa thức thành nhân tử.
- Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử:
x3-3x2-4x+12
KQ:(x-3)(x-2)(x+2)
 b) x3+3x2-3x-1
KQ:(x-1)(x2+4x+1)
x4-5x2+4
KQ:(x-1)(x+1)(x-2)(x+2)
Bài 7: Tìm x biết:
3x3-3x = 0
Giải: 
a) 3x3-3x = 0
=>3x(x2-1) = 0
=>3x(x-1)(x+1) = 0 
=>x=0 hoặc x-1=0 hoặc
 x+1 = 0
=>x = 0 hoặc x =1 hoặc
 x = -1. 
b) x2 + 36 = 12x
x2 - 12x + 36 = 0
 (x-6)2 = 0
 (x-6) = 0
 x = 6
Bài 8:
a) Chứng đa thức
 A=x2-x+1>0 với mọi x
Giải: 
A = x2-2.x.++
=(x-)2+. Ta có:
(x-)20 với mọi x.
=> (x -)2 + 
 Vậy A > 0 với mọi x.
Vì A với mọi x => Giá trị nhỏ nhất của A bằng tại x = 
b) Tìm giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của biểu thức sau: C = 4x - x2
 Giải: 
 C = -(x2-4x) = ...
 = -(x-2)2+4 4
Vậy giá trị lớn nhất của C là 4 tại x=2
4. Củng cố:
5. Hướng dẫn về nhà:
	- Xem lại các bài đã làm
	- Chuẩn bị tiết au ôn tập tiếp.
IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung:
Tuần: 18 	Ngày soạn: 05/12/2009
Tiết: 39	Ngày dạy: 08-10-11/12/2009
ÔN TẬP HỌC KỲ I (tt)
I. Mục Tiêu:
- HS được củng cố vững chắc các khái niệm.
+ Phân thức đại số.
+ Hai phân thức bằng nhau.
+ Phân thức đối.
+ Phân thức nghịch đảo
+ Biểu thức hữu tỷ.
+ Tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định.
+ Tiếp tục củng cố cho HS các khái niệm về biểu thức hữu tỷ, phân thức đại số.
- Cho HS làm một vài bài tập phát triển tư duy dạng: tìm giá trị của biến để giá trị của biểu thức nguyên, tìm giá trị lớn nhất (hoặc nhỏ nhất) của biểu thức.
- Tiếp tục cho HS rèn kỹ năng vận dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia trên các phân thức và thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức.
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng rút gọn biểu thức, tìm điều kiện của biến, tính giá trị của biểu thức, tìm giá trị của biến để phân thức bằng 0.
II. Chuẩn Bị:
GV:	- Bảng tóm tắt chương II.
HS:	- Làm đáp án 12 câu hỏi ôn tập chương II và các bài tập GV đã cho.
	- Bảng nhóm
III. Tiến Trình Dạy Học:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài dạy:
Hoạt Động Giáo Viên
Hoạt Động Học Sinh
Nội Dung
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1 trang 61 SGK.
- GV đưa ra sơ đồ
R
 Đa
thức
Phân thức
để thấy rõ mối quan hệ giữa tập R, tập đa thức và tập phân thức đại số.
GV nêu câu hỏi 2, câu hỏi 3
- GV cho HS quan sát bảng tóm tắt trang 60 (Phần I) trên bảng phụ để HS ghi nhớ.
- Cho HS làm bài 57 a trang 61 SGK.
- GV yêu cầu HS nêu cách làm.
 Gọi 2 HS lên bảng trình bày.
Gv hỏi: Muốn rút gọn một phân thức đại số ta làm thế nào?
Hãy nêu thứ tự thực hiện phép toán trong biểu thức.
s Với bài này có cần tìm điều kiện của x hay không?
s Gọi 1 HS lên bảng giải.
. GV yêu cầu một HS lên bảng thay vào biểu thức rồi viết biểu thức thành dãy tính theo hàng ngang.
s Yêu cầu HS khác nêu thứ tự thực hiện phép toán rồi thực hiện rút gọn biểu thức
- HS trả lời câu hỏi 1 trang 61 SGK
HS trả lời câu hỏi 2 và câu hỏi 3
HS: nêu 2 cách làm
- HS trả lời
- HS: Phải quy đồng mẫu, làm phép cộng trong ngoặc trước, tiếp theo là phép nhân, cuối cùng là phép trừ.
- HS: trả lời không cần tìm điều kiện của x.
- 1 HS lên bảng thay và thực hiện theo yêu cầu.
A. Khái niệm về phân thức và tính chất của phân thức đại số.
1. Định nghĩa phân thức đại số (SGK trang 35)
2. Hai phân thức bằng nhau:
 nếu A . D = B . C
. Tính chất cơ bản của phân thức đại số (SGK trang 37)
Bài 57 a/61
Chứng tỏ hai phân thức bằng nhau:
Cách 1: (dùng định nghĩa)
3(2x2 + x – 6) = 6x2 + 3x – 18
(2x – 6) (3x + 6) = 6x2 + 3x – 18
=> 3 (2x2 + x – 6) = (2x – 6) (3x + 6)
=> 
Cách 2: (Rút gọn phân thức)
Bài tập 58c/62
Bài 59 a/62
4. Củng cố:
5. Hướng dẫn về nhà:
	- Xem lại các bài tập tiếp theo.
	- Chuẩn bị kiểm tra HKI
IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung:

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 18.doc