I. Mục tiêu:
- KT: Củng cố các qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa cùa một luỹ thừaluỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
- KN: Rèn kỹ năng áp dụng các qui tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết.
- TĐ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
- TT: Rèn kỹ năng.
II. Phương tiện thực hiện :
1. Giáo viên: Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
2. HS: Ôn lại các công thức luỹ thừa của một số hữu tỉ, máy tính bỏ túi.
III. Chuẩn bị:
Ngày dạy: Tiết 8. Luyện tập I. Mục tiêu: - KT: Củng cố các qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa cùa một luỹ thừa’luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. - KN: Rèn kỹ năng áp dụng các qui tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết. - TĐ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. - TT: Rèn kỹ năng. II. Phương tiện thực hiện : 1. Giáo viên: Bảng phụ, máy tính bỏ túi. 2. HS: Ôn lại các công thức luỹ thừa của một số hữu tỉ, máy tính bỏ túi. III. Chuẩn bị: - HS: Ôn lại GTTĐ của một số hữu tỉ. BTVN. - GV: Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ. IV. Tiến trình dạy học. 1. Tổ chức. - KT. sĩ số: 1p 2. Kiểm tra bài cũ. 9p HS1. Điền vào công thưc sau: xm.xn = (xm)n = Giải bài tập 35 (22 SGK ): Tìm m, n biết a) (kq m = 5); b) (kq n = 3) HS2. Điền vào công thưc sau: (x.y)n = xm : xn = Chữa bài tập 36 (22 SGK): Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ * HS nhận xét, GV chữa bổ sung và chốt lại kiến thức vừa kiểm tra. 3. Bài mới: HĐ1: Dạng bài tập tính giá trị biểu thức. 12p 3 HS lên bảng làm BT40 (23 SGK) HS dưới lớp thực hiện cá nhân vào vở. - GV, HS nhận xét bài trên bảng * GV chốt lại cách làm. HS hoạt động nhóm làm BT41 (23 SGK ) - GV đưa đáp án, cho HS nhận xét, sửa lại cho chính xác. * GV chốt lại cách làm. HĐ2: Dạng BT viết dưới dạng một luỹ thừa. 10p - HS Trả lời miệng BT 39. HS làm BT 40. SBT. - Muốn viết biểu thức dưới dạng an (aQ ; nN ) ta làm như thế nào? Bài 45 * GV chốt lại cách viết. HĐ3: Dạng bài tập tìm số chưa biết. 10p Bài 42(23-SGK) GV hướng dẫn HS làm phần a y/c HS lên bảng thực hiện cá nhân các phần a, b, c. Lớp thực hiện vào vở. HS đổi bài kiểm tra chéo nhau. * HD HS khá làm bài tập 43 * GV chốt lại cách làm. 4.Củng cố: Sau từng dạng bài tập GV chốt lại cách làm. 5. HDVN: 2p BTVN: 50;51;52;53;54(11SGK) 57;58;59(SBT) Đọc bài đọc thêm “ luỹ thừa với số mũ nguyên âm” Bài 40(23 SGK ) HS nhận xét bài trên bảng Bài 41 (23 SGK b) = Bài 39 xQ, x0 a, x10=x7.x3 b, x10=(x2)5 c, x10=x12: x2 Bài 40 125=53 ; -125=(-5)3 27 =33 ; -27=(-3)3 Bài 45 a, = 33.9..9 = 33 b, = 22.25:() = 27: = 27.2 = 28 Bài 42(23-SGK) a, =2 2n = 3 b, => (-3)n = (-27) 81 => (-3)n = (-3)3 (-3)4=(-3)7 => n=7 c, 8n:2n = 4 => (8:2)n = 4 4n = 4 => n = 1 Bài 43. 12+22+32++102 = 385 S = 22+42+62+..+202 = (1.2)2+(2.2)2+(2.3)2++(2.10)2 =12.22+22.22+22.32++22.102 =22.( 12+22+32+..+102) =4.385=1540
Tài liệu đính kèm: