Giáo án lớp 6 Vật lí - Từ tiết 01 đến tiết 34

Giáo án lớp 6 Vật lí - Từ tiết 01 đến tiết 34

. Mục tiêu :

 - Học sinh kể tên được một số dụng cụ đo độ dài

 - Biết cách xác định GHĐ và ĐCNN của dụnh cụ đo độ dài .

 - Biết ước lượng gần đúng một số độ dài và đo được độ dài của một số vật thông thường.

 - Biết tính giá trị trung bình của các kết quả đo

 - Rèn tính cẩn thận , ý thức hợp tác trong hoạt động nhóm .

B . Trọng tâm :

 Xác định được ĐCNN và GHĐ của một thước

 C . Chuẩn bị :

* Thầy : Dụng cụ cho mỗi nhóm

 1 thước kẻ có ĐCNN 1mm

 

doc 79 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1002Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 6 Vật lí - Từ tiết 01 đến tiết 34", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :21/08/2011 Ngày dạy :24/08/2011
Chương I : cơ học 
Tiết 1: Đo độ dài
A. Mục tiêu :
 - Học sinh kể tên được một số dụng cụ đo độ dài 
 - Biết cách xác định GHĐ và ĐCNN của dụnh cụ đo độ dài .
 - Biết ước lượng gần đúng một số độ dài và đo được độ dài của một số vật thông thường.
 - Biết tính giá trị trung bình của các kết quả đo
 - Rèn tính cẩn thận , ý thức hợp tác trong hoạt động nhóm .
B . Trọng tâm :
 Xác định được ĐCNN và GHĐ của một thước 
 C . Chuẩn bị :
* Thầy : Dụng cụ cho mỗi nhóm 
 1 thước kẻ có ĐCNN 1mm
 1 thước dây có ĐCNN 1mm (0,5 cm) 
* Trò : Dụng cụ học tập như : Bút , thước , sách ,vở
D . Hoạt động dạy học :
 Hoạt động1: Kiểm tra: ( 4’ )
 Đồ dùng học tập của học sinh 
 Hoạt động2: Tạo tình huống: ( 3’ )
 GV:Yêu cầu học sinh cùng trao đổi xem trong chương nghiên cứu vấn đề gì?
 HS: Trao đổi và trả lời 
 GV: Yêu cầu học sinh đọc phần mở bài và nêu dự đoán 
 HS: Nêu dự đoán : Cần chọn một độ dài thống nhất
 Hoạt động3: Đơn vị đo độ dài
HĐ của thầy
TG
HĐ của trò 
GV: Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi : Đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là gì ? Kí hiệu ? 
GV: Yêu cầu học sinh điền vào chỗ trống của câu C1 và ghi vở 
GV: Giới thiệu thêm một số đơn vị độ dài khác 
GV: Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân hoàn thành C2 C3 
13’
I . Đơn vị đo độ dài
1. Ôn lại một số đơn vị đo đô dài 
HS: Trả lời 
Đơn vị đo độ dài hợp pháp là mét( m)
C1: 1m = 10dm 1m = 100cm
 1cm = 10mm 1km = 1000m
2. Ước lượng độ dài 
HS: Làm các câu hỏi
C2: ước lượng gần bằng kết quả đo 
C3: Không đúng
 Hoạt động4: Đo độ dài 
HĐ của thầy
TG
HĐ của trò 
GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình 1.1 và trả lời C4
GV: Yêu cầu học sinh đọc và trả lời GHĐ và ĐCNN của một thước là gì ?
GV: Cho học sinh làm việc cá nhân trả lời C5 , C6 , C7 
GV: Giải thích tại sao phải chọn thước có GHĐ và ĐCNN thích hợp .
GV: Cho học sinh đọc SGK cách tiến hành thí nghiệm và yêu cầu học sinh hoạt động nhóm tiến hành đo và ghi kết quả vào bản báo cáo
GV: Yêu cầu học sinh giải thích tại sao em chọn thước đo đó ? 
20’
II . Đo độ dài 
1. Tìm hiểu dụng cụ đo độ dài
HS: Trả lời 
C4: a. Thước dây 
 b. Thước kẻ c. Thước mét 
HS: Nêu GHĐ và ĐCNN như SGK 
HS: Cá nhân trả lời 
C5: Tuỳ học sinh 
C6: a. Thước có GHĐ là 20cm
Thước có GHĐ là 30cm
Thước có GHĐ là 1m
C7: Thợ may dùng thước mét để đo chiều dài mảnh vải và dùnh thước dây để đo cơ thể khách hàng 
2. Đo độ dài 
HS: Hoạt động nhóm tiến hành đo và hoàn thành báo cáo thí nghiệm .
HS: Trả lời câu hỏi của giáo viên: 
Em chọn thước đo đó vì nó có GHĐ và ĐCNN phù hợp với độ dài cần đo 
 Hoạt động5: Củng cố ( 4’)
 GV: Đơn vị đo độ dài chính là gì ? Khi dùng thước đo cần chú ý điều gì ?
 GV: Cho học sinh đọc phần ghi nhớ và phần có thể em chưa biết trong SGK
 HS: Đọc SGK phần ghi nhớ và phần có thể em chưa biết 
 Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà : ( 1’)
 - Học kĩ bài theo nội dung ghi vở .
 - Làm các bài tập : 1-2.1 đến 1-2.6 ( SBT )
 - Liên hệ thực tế về đo độ dài 
 Ngày soạn:28/08/2011 Ngày dạy:31/08/2011 
Tiết 2 : Đo độ dài ( tiếp )
A. Mục tiêu :
- Củng cố việc xác định GHĐ và ĐCNN 
- Cách xác định gần đúng độ dài cần đo để chọn thước đo cho thích hợp .
- Học sinh đo chính xác độ dài của vật và ghi đúng kết quả đo .
- Tính được giá trị trung bình của các kết quả đo độ dài .
- Trung thực thông qua báo cáo kết quả . 
B . Trọng tâm :
 Cách đo dộ dài 
C . Chuẩn bị :
* Thầy : Dụng cụ đối với cả lớp 
 - Tranh vẽ các hình : 2.1 ; 2.2 ; 2.3 
* Trò : Bút chì , Thước kẻ 
D . Hoạt động dạy học :
 Hoạt động1: Kiểm tra: ( 4’ )
 - Hãy kể tên đơn vị đo chiều dài và đơn vị nào là đơn vị chình ?
 - GHĐ vàĐCNN của một thước là gì ?
 Hoạt động2: Tạo tình huống: ( 1’ )
 - GV: Làm thế nào để đo độ dài cho chính xác ?
 - HS: Dùng thước 
 - GV: Để biết làm thế nào bài hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu
 Hoạt động3: Cách đo độ dài
HĐ của thầy
TG
HĐ của trò 
GV: Yêu cầu Hsinh hoạt động nhóm thảo luận để trả lời các câu C1 đến C5 
GV: Kiểm tra qua các phiếu học tập của các nhóm và yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng trình bầy
GV: Yêu cầu học sinh rút ra kết luận và điền vào chỗ trống . 
17’
1. Cách đo độ dài 
HS: Hoạt động nhóm trả lời 
C1 , C2 , C3 : Tuỳ học sinh
C4 :Em đặt mắt theo phương vuông góc với cạnh kia của thước 
C5 : Đọc theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật
* Rút ra kết luận :
C6 : 1. độ dài 2. GHĐ
 3. ĐCNN 4. dọc theo
 5. ngang bằng với 
 6 . vuông góc 7 . gần nhất 
 Hoạt động 4: Vận dụng
HĐ của thầy
TG
HĐ của trò 
GV: Gọi lần lượt từng học sinh trả lời các câu hỏi từ C7 đến C9 và ghi vở câu trả lời đúng .
GV: Yêu cầu học sinh thực hành kiểm tra câu hỏi C10 và theo dõi học sinh đo
18’
2. Vận dụng 
HS: Trả lời 
C7: ý đúng C
C8: ý đúng C 
C9: a. l = 7cm
 b. l =7cm
 c. l =7cm
HS: Tiến hành đo kiểm tra theo câu C10 
 Hoạt động 5: Củng cố ( 4’)
 GV:Đo chiều dài quyển vở em ước lượng bao nhiêu và nên chọn dụng cụ đo có ĐCNN và GHĐ là bao nhiêu ?
 HS: ước lượng là 35cm
 Em chọn thước có GHĐ 40cm và ĐCNN 1mm
 Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà : ( 1’)
 - Học kĩ bài theo nội dung ghi vở .
 - Làm các bài tập 1-2.9 đến 1-2.13 SBT
 - Xem trước bài đo thể tích chất lỏng .
Ngày soạn: 04/09/2011 Ngày dạy : 07/09/2011
Tiết 3 : Đo thể tích chất lỏng
A. Mục tiêu
- Kể tên một số dụng cụ đo thể tích chất lỏng thờng dùng
- Xác định đợc GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo đó .
- Biết xác định thể tích của chất lỏng bằng dụng cụ đo thích hợp.
- Học sinh có thái độ trung thực , yêu thích môn học .
B . Trọng tâm :
- Cách đo thể tích chất lỏng 
C . Chuẩn bị :
* Thầy : Dụng cụ cho các nhóm 
 1bình đựng đầy nước 
 1 bình chia độ 
 1 ca đong 
* Trò : Ôn lại bài 
D . Hoạt động dạy học :
 Hoạt động1: Kiểm tra: (5’)
 GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo là gì ?
 Hoạt động2: Tạo tình huống: ( 2’ )
 GV: Cho học sinh đọc tình huống học tập trong SGK và nêu dự đoán của mình 
 HS: Đọc và nêu dự đoán 
 GV: Vào bài 
 Hoạt động3: Đơn vị đo thể tích
HĐ của thầy
TG
HĐ của trò 
GV: Hướng dẫn học sinh cả lớp ôn lại đơn vị đo thể tích 
GV: Yêu cầu học sinh hoàn thành câu C1 và ghi vở 
10’
I. Đơn vị đo thể tích 
-Đơn vị đo thể tích thường dùng là mét khối ( m3 ) và lít ( l )
1l = 1dm3 1ml = 1cm3 ( 1cc )
C1 :1m3 = 1000dm3 = 1000000 cm3
 1m3 = 1000l =1000000 ml =1000000cc
 Hoạt động4: Đo thể tích chất lỏng
HĐ của thầy
TG
HĐ của trò 
GV: Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân tự đọc phần 1 và trả lời các câu hỏi từ C2 đến C5 và ghi vở 
GV: Hướng dẫn học sinh tìm ra nhiều đáp án . 
GV: Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân trả lời các câu hỏi C6 , C7, C8
GV: Vậy khi đọc kết quả đo phải tuân thủ theo quy tắc nào ?
GV: Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân trả lời C9 để rút ra kết luận và ghi vở
17’
II. Đo thể tích chất lỏng 
1. Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích
HS: Học sinh cá nhân trả lời 
C2: GHĐ ĐCNN
 Ca đong to 1l 0,5l
 Ca đong nhỏ 0,5l 0,5l
 Ca nhựa 5l 1l
C3: Ca, cốc , chai .. đã ghi sẵn dung tích
C5: .. chai , lọ , ca đong có ghi sẵn dung tích 
2. Tìm hiểu cách đo thể tích chất lỏng 
HS: Làm việc cá nhân trả lời 
C6: b, đặt bình thẳng đứng 
C7: b, Đặt ngang bằng mực chất lỏng 
C8: a , 70 cm3 b, 50cm3 
 c, 40cm3
* Kết luận 
C9 Khi đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ cần:
 a..Thể tích 
 b .GHĐĐCNN .
 c Thẳng đứng . 
 Hoạt động5: Thực hành đo
HĐ của thầy
TG
HĐ của trò 
GV: Hướng dẫn học sinh thực hành đo theo yêu cầu của SGK và ghi kết quả vào báo cáo thực hành 
GV: Đi kiểm tra các nhóm thực hành và hướng dẫn các nhóm làm chưa tốt.
8’
III. Thực hành đo 
HS: Hoạt động nhóm tiến hành đo và ghi kết quả vào báo cáo thực hành 
 Hoạt động 6: Củng cố ( 2’)
 GV:Yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ và có thể em chưa biết trong SGK .
 HS: Đọc SGK phần có thể em chưa biết và phần ghi nhớ 
 Hoạt động 7: Hướng dẫn về nhà : ( 1’)
 - Học kĩ bài theo nội dung ghi vở .
 - Làm các bài tập 3.1 đến 3.7 ( SBT )
 - Liên hệ thực tế về đo thể tích 
Ngày soạn:11/09/2011 Ngày dạy : 14/09/2011
Tiết 4 : đo thể tích vật rắn không thấm nước
A. Mục tiêu :
 - Cách xác định thể tích vật rắn không thấm nớc bằng bình chia độ và bình tràn.
 - Biết sử dụng các dụng cụ đo để xác định thể tích rắn không thấm nước.
 - Học sinh có thái độ trung thực , hợp tác trong hoạt động nhóm. 
B . Trọng tâm :
 Cách đo thể tích vật rắn không thấm nước
C . Chuẩn bị :
* Thầy : +, Dụng cụ cho mỗi nhóm 
 -Vật rắn không thấm nước
 - Bình chia độ , bình tràn , bình chứa 
 +, Dụng cụ cho cả lớp : Xô đựng nước 
* Trò : 
 - Kẻ sẵn bảng 4.1 ( SGK T 16 ) vào vở 
 - Kiến thức về đo thể tích 
D . Hoạt động dạy học :
 Hoạt động1: Kiểm tra: ( 7’ )
 - Nêu cách đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ ?
 - Làm bài tập 3.3 SBT 
 Hoạt động2: Tạo tình huống: ( 1’ )
 GV: Yêu cầu học sinh quan sát h4.1 và cho biết làm thế nào để đo thể tích của vật rắn đó?
 HS: Quan sát h4.1và nêu cách đo 
 GV: Vào bài 
 Hoạt động3: Cách đo thể tích vật rắn không thấm nước .
HĐ của thầy
TG
HĐ của trò 
GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình 4.2 SGK và trả lời C1 
GV: Yêu cầu học sinh tiếp tục quan sát hình 4.3 SGK để hoàn thành C2 theo hướng dẫn của giáo viên 
GV: Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân hoàn thành C3 và ghi vở 
GV: Phân nhóm , phát dụng cụ cho học sinh và yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm thực hành đo thể tích vật rắn như trong SGK 
GV: Quan sát học sinh làm và điều chỉnh hoạt động của nhóm nếu thấy cần thiết 
23’
I. Cách đo thể tích vật rắn không thấm nước .
1. Dùng bình chia độ 
HS: Quan sát hình vẽ và trả lời 
C1: -Đo thể tích nước ban đầu có trong bình chia độ : V1
- Thả vật rắn vào trong bình 
- Đo thể tích nước và vật rắn : V2 
- Thể tích vật rắn là : V2 - V1 
2. Dùng bình tràn 
HS: Quan sát vá trả lời 
C2: Đổ đầy nước vào bình tràn 
- Thả hòn đá vào bình tràn 
- Hứng nước tràn ra vào bình chứa 
- Đo thể tích nước tràn ra bằng bình chia độ
HS: Hoàn thành C3 và ghi vở 
C3 ( 1) Thả chìm (2) dâng lên
 (3) thả (4) tràn ra
3. Thực hành đo thể tích vật rắn
HS: Nhận dụng cụ , tiến hành thực hành theo nhóm 
 - Đo thể tích hòn sỏi và ghi kết quả vào bảng 4.1 đã kẻ sẵn 
 Hoạt động 4: Vận dụng
HĐ của thầy
TG
HĐ của trò 
GV: Yêu cầu học sinh làm C4 theo hớng dẫn của giáo viên 
GV: Hướng dẫn các câu C5,C6 để học sinh về nhà làm
9’
II. Vận dụng 
HS: Cá nhân làm C4 
C4: - Lau khô bát to 
 - Khi nhấc ca ra không làm đổ hoặc sánh nước ra bát .
 - Đổ hết nước từ bát vào bình chia độ, không làm đổ nước ra ngoài
 Hoạt động 5: Củng cố ( 4’)
 GV:Hướng dẫn học sinh làm bài tập 4.1 và 4.2 SBT 
 ... ế mắc sai số,...Nếu nước nguyờn chất và điều kiện Tn là điều kiện chuẩn thỡ nhiệt độ sụi của nước là 1000C. Khi núi đến nhiệt độ sụi của chất lỏng nào đú thường được coi là núi đến nhiệt độ sụi ở điều kiện chuẩn.
-Hướng dẫn và theo dừi HS vẽ đường biểu diễn trờn giấy kẻ ụ vuụng.
-Lưu ý: Trục nằm ngang là trục thời gian; trục thẳng đứng là trục nhiệt độ. Gốc của trục nhiệt độ là 400C, gốc của trục thời gian là 0 phỳt.
+Trong khoảng thời gian nào nước tăng nhiệt độ. Đường biểu diễn cú đặc điểm gỡ?
+Nước sụi ở nhiệt độ nào? Trong suốt thời gian nước sụi nhiệt độ của nước cú thay đổi khụng. Đường biểu diễn trờn hỡnh vẽ cú đặc điểm gỡ?
-GV kiểm tra bài vẽ của HS khuyến khớch HS HĐ tớch cực, vẽ đường biểu diễn đỳng.
20’
12’
I. Thớ nghiệm về sự sụi.
1.Tiến hành thớ nghiệm:
a)Thớ nghiệm được bố trớ như hỡnh 28.1.
-Đổ 100cm3 nước vào cốc đốt.
-Điều chỉnh nhiệt kế để bầu nhiệt kế khụng chạm vào đỏy cốc.
-Đốt đốn cồn để đun nước.
-Khi nước sụi tiếp tục đun 2, 3 phỳt nữa.
b)Cỏc hiện tượng xảy ra trong quỏ trỡnh đun nước.
Thời gian theo dừi
Nhiệt độ nước (0C)
Hiện tượng trờn mặt nước
Hiện tượng trong lũng nước
0
40
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
 2. Vẽ đường biểu diễn.
-HS vẽ đường biểu diễn vào vở bài tập điền.
-Nhận xột về đường biểu diễn: Trong suốt thời gian nước sụi nhiệt độ của nước khụng thay đổi, thể hiện đường biểu diễn là đường nằm ngang song song với trục thời gian).
4. Củng cố ( 4’)
 GV:Vẽ lại đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của nước theo thời gian. Nhận xột về đường biểu diễn.
5. Hướng dẫn về nhà : ( 1’)
 - Học kĩ bài theo nội dung ghi vở .
 - Làm các bài tập: 28-29.4, 28-29.6.
Ngày soạn :14/4/09 Ngày dạy :24/4/09 
Tiết 33 : SỰ SễI (tiếp theo).
A. Mục tiêu :
 - Nhận biết được hiện tượng và đặc điểm của sự sụi.
 - Vận dụng được kiến thức về sự sụi để giải thớch một số hiện tượng đơn giản cú liờn quan đến cỏc đặc điểm của sự sụi.
 - Cẩn thận, tỉ mỉ, kiờn trỡ, trung thực.
B . Trọng tâm :
Nhận biết được hiện tượng và đặc điểm của sự sụi.
C . Chuẩn bị :
* Thầy : Cả lớp: Một bộ dụng cụ TN về sự sụi đó làm trong bài trước.
* Trò : Mỗi HS: Bảng 28.1 đó hoàn thành ở vở.
Đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của nước theo thời gian trờn giấy ụ vuụng.
D . Hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra:
2. Giới thiệu bài:
3. Bài mới :
D . Hoạt động dạy học :
 Hoạt động1: Kiểm tra: ( 4’ )
 Hoạt động2: Tạo tình huống: ( 1’ )
 Hoạt động3: 
HĐ của thầy
TG
HĐ của trò 
’
 Hoạt động4: 
HĐ của thầy
TG
HĐ của trò 
’
 Hoạt động5: 
HĐ của thầy
TG
HĐ của trò 
’
 Hoạt động:
HĐ của thầy
TG
HĐ của trò 
’
 Hoạt động: Củng cố ( 4’)
 Hoạt động: Hướng dẫn về nhà : ( 1’)
HĐ của thầy
TG
HĐ của trò – Nội dung ghi bảng
-Yờu cầu đại diện của một nhúm HS dựa vào bộ dụng cụ TN được bố trớ trờn bàn GV để mụ tả lại TN về sự sụi được tiến hành ở nhúm mỡnh: Cỏch bố trớ TN, việc phõn cụng theo dừi TN và ghi kết quả.
Cỏc nhúm khỏc cú thể cho nhận xột của nhúm mỡnh về cỏch tổ chức trờn.
-Điều khiển HS thảo luận ở nhúm về kết quả TN; xem lại bảng theo dừi và đường biểu diễn của cỏ nhõn, thảo luận về cỏc cõu trả lời và kết luận.
-Điều khiển việc thảo luận ở lớp về cỏc cõu trả lời và kết luận của một số nhúm.
-Giới thiệu nhiệt độ sụi của một số chất.
Bảng nhiệt độ sụi của một số chất.
Chất
Nhiệt độ sụi (0C)
ấte
35
Rượu
80
Nước
100
Thuỷ ngõn
357
Đồng
2580
Sắt
3050
-Chỳ ý : Mỗi chất lỏng sụi ở một nhiệt độ nhất định.
-Hướng dẫn HS thảo luận về cỏc cõu hỏi C7, C8, C9 trong phần vận dụng.
-Yờu cầu HS rỳt ra kết luận chung về đặc điểm của sự sụi.
-Hướng dẫn HS làm bài tập 28-29.3. Từ đặc điểm của sự sụi và sự bay hơi hóy cho biết sự sụi và sự bay hơi khỏc nhau như thế nào?
-GV nờu đỏp ỏn đỳng.
Sự bay hơi
Sự sụi
-Xảy ra ở bất kỡ nhiệt độ nào của chất lỏng.
-Xảy ra ở một nhiệt độ xỏc định.
-Chất lỏng biến thành hơi chỉ xảy ra ở mặt thoỏng.
-Chất lỏng biến thành hơi xảy ra đồng thời ở mặt thoỏng và ở trong lũng chất lỏng.
30’
10’
II. Nhiệt độ sụi.
1. Trả lời cõu hỏi.
C1:...
C2:...
C3:...
C4: Trong khi nước đang sụi nhiệt độ của nước khụng tăng.
2.Rỳt ra kết luận:
C5: Bỡnh đỳng.
C6: (1)-1000C.
 (2)-nhiệt độ sụi.
 (3)-khụng thay đổi.
 (4)-bọt khớ.
 (5)-mặt thoỏng.
III. Vận dụng:
C7:Vỡ nhiệt độ này là xỏc định và khụng đổi trong quỏ trỡnh nước đang sụi.
C8: Vỡ nhiệt độ sụi của thuỷ ngõn cao hơn nhiệt độ sụi của nước, cũn nhiệt độ sụi của rượu thấp hơn nhiệt độ sụi của nước.
C9: Đoạn AB ứng với quỏ trỡnh núng lờn của nước.
Đoạn BC ứng với quỏ trỡnh sụi của nước.
Ghi nhớ: 
-Mỗi chất lỏng sụi ở một nhiệt độ nhất định. Nhiệt độ đú gọi là nhiệt độ sụi.
-Trong suốt thời gian sụi, nhiệt độ của chất lỏng khụng thay đổi.
4. Củng cố ( 4’)
GV: Hướng dẫn HS đọc và trả lời phần “Cú thể em chưa biết” tr.88.
-Giải thớch vỡ sao ninh thức ăn bằng nồi ỏp suất thỡ nhanh nhừ hơn nồi thường?
-Nờu một số ứng dụng trong thực tế. 
-ễn tập tốt cỏc kiến thức đó học để chuẩn bị cho tiết thi học kỡ II.
5. Hướng dẫn về nhà : ( 1’)
 - Học kĩ bài theo nội dung ghi vở .
 - Làm các bài tập:28-29 SBT. 
Ngày soạn: Ngày dạy : 
Tiết 34 : Ôn tập, tổng kết chương II: nhiệt học
A. Mục tiêu :
- Ôn lại những kiến thức cơ bản về sự nở vì nhiệt và sự chuyển thể của các chất.
- Vận dụng được một cách tổng hợp những kiến thức đã học để giải thích các hiện tượng có liên quan.
- Tạo cho các em thái độ yêu thích môn học, mạnh dạn trình bày ý kiến của mình trước tập thể lớp.
B . Trọng tâm :
 Vận dụng được một cách tổng hợp những kiến thức đã học để giải thích các hiện tượng có liên quan.
C . Chuẩn bị :
* Thầy : Kiến thức về phần nhiệt học và một số dạng bài tập liên quan.
* Trò : Ôn tập kiến thức từ đầu kì 2
D . Hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra:
 Kết hợp kiến thức trong bài.
2. Giới thiệu bài: ( 1’ )
 Như trong SGK
3. Bài mới :
D . Hoạt động dạy học :
 Hoạt động1: Kiểm tra: ( 4’ )
 Hoạt động2: Tạo tình huống: ( 1’ )
 Hoạt động3: 
HĐ của thầy
TG
HĐ của trò 
’
 Hoạt động4: 
HĐ của thầy
TG
HĐ của trò 
’
 Hoạt động5: 
HĐ của thầy
TG
HĐ của trò 
’
 Hoạt động:
HĐ của thầy
TG
HĐ của trò 
’
 Hoạt động: Củng cố ( 4’)
 Hoạt động: Hướng dẫn về nhà : ( 1’)
HĐ của thầy
TG
HĐ của trò – Nội dung ghi bảng
GV: Tổ chức cho HS ôn tập những kiến thức cơ bản
- GV nêu từng câu hỏi để HS thảo luận từng vấn đề theo các câu hỏi trong SGK.
- Yêu cầu HS tóm tắt lại thí nghiệm dẫn đến việc rút ra được nội dung này (cho các câu hỏi 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9).
- Với câu hỏi 5: GV treo bảng phụ đã ghi sẵn câu hỏi, gọi một HS điền vào bảng.
- GV có thể ch điểm những HS tích cực tham gia phần thảo luận ôn tập kiến thức cũ.
GV:Tổ chức cho HS làm các bài tập vận dụng
- Cho HS làm bài tập vận dụng ra phiếu học tập và điều khiển HS thảo luận (có thể thì dùng đèn chiếu). HS trong lớp nhận xét và đưa ra đáp án đúng.
Chú ý: Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc. ở cao hơn nhiệt độ này thì chất ở thể lỏng, ở thấp hơn nhiệt độ này thìd chất ở thể rắn. Hơi của một chất tồn tại cùng với chất đó ở thể lỏng.
GV: Tổ chức cho HS chơi trò chơi ô chữ 
- GV treo bảng phụ đã kẻ sẵn ô chữ.
- Điều khiển HS tham gia chơi giải ô chữ. Chọn 4 HS đại diện cho 4 nhóm (2 nhóm), mỗi HS được phép trả lời 2 (4) câu hỏi, trả lời đúng được 1 điểm. Đoán được từ hàng dọc được 2 điểm. Đội được nhiều điểm hơn là đội thắng.
10’
20’
9’
I- Ôn tập
- HS trả lời các câu hỏi theo yêu cầu của GV. HS khác nhận xét, bổ xung.
- Tự ghi nội dung kiến thức cơ bản vào vở.
1-Thể tích của hầu hết các chất lỏng tăng khi nhiệt độ tăng, giảm khi nhiệt độ giảm.
2- Chất khí nở vì nhiệt nhiều nhất. Chất rắn nở vì nhiệt ít nhất.
4- Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng giãn nở vì nhiệt.
6- Mỗi chất nóng chảy và đông dặc ở cùng một nhiệt độ xác định. Nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy. Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau không giống nhau.
7- Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của vật không thay đổi.
8- Các chất lỏng bay hơi ở bất kỳ nhiệt độ nào. Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và diện tích mặt thoáng.
9- ở nhiệt độ sôi, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi. ở nhiệt độ này, chất lỏng bay hơi cả trong lòng chất lỏng và cả trên mặt thoáng.
II- Vận dụng
- Cá nhân HS chuẩn bị câu trả lời vào phiếu học tập.
- Tham gia thảo luận trên lớp để hoàn thành phần bài tập vận dụng.
1- C
2- C
3- Để khi có hơi nóng chạy qua ống, ống có thể nở dài mà không bị ngăn cản.
4- a) sắt b) rượu 
 c) Vì ở nhiệt độ này rượu vẫn ở thể lỏng. Còn ở nhiệt độ này thuỷ ngân đã đông đặc.
 d) Câu trả lời phụ thuộc nhiệt độ lớp học.
6- BC: là quá trình nóng chảy
 DE: là quá trình sôi.
III- Trò chơi ô chữ
- Mỗi một nhóm HS cử một đại diện tham gia trò chơi ô chữ dưới sự điều khiển của GV
1- Nóng chảy 2- Bay hơi
3- Gió 4- Thí nghiệm
5- Mặt thoáng 6- Đông đặc
7- Tốc độ
Từ hàng dọc: Nhiệt độ
4. Củng cố ( 4’)
GV: Hệ thống hoá những kiến thức cơ bản của chương 2: Nhiệt học
5. Hướng dẫn về nhà : ( 1’)
 - Học kĩ bài theo nội dung ghi vở .
 - Ôn tập lại toàn bộ kiến thức đã học.
 - Xem lại các bài tập đã làm để giờ sau kiểm tra học kì.
Ngày soạn : Ngày dạy : 
Tiết 35 : KIỂM TRA HỌC Kì II.
Đề do PGD ra đề.
Ngày soạn : Ngày dạy : 
Tiết 2 : 
A. Mục tiêu :
B . Trọng tâm :
C . Chuẩn bị :
* Thầy : 
* Trò : 
D . Hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra
2. Giới thiệu bài
3. Bài mới :
HĐ của thầy
TG
HĐ của trò – Nội dung ghi bảng
4. Củng cố ( 4’)
GV:
5. Hướng dẫn về nhà : ( 1’)
 - Học kĩ bài theo nội dung ghi vở .
 - Làm các bài tập 
 GA: Vật lý GV: Nguyễn Đình Phúc 
Ngày soạn : Ngày dạy : 
Tiết 2 : 
A. Mục tiêu :
B . Trọng tâm :
C . Chuẩn bị :
* Thầy : 
* Trò : 
D . Hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra
2. Giới thiệu bài
3. Bài mới :
Hoạt động
HĐ của thầy
TG
HĐ của trò 
4. Củng cố ( 4’)
GV:
5. Hớng dẫn về nhà : ( 1’)
 - Học kĩ bài theo nội dung ghi vở .
 - Làm các bài tập 
Tiết 2 : 
A. Mục tiêu :
B . Trọng tâm :
C . Chuẩn bị :
* Thầy : 
* Trò : 
D . Hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra
2. Giới thiệu bài
3. Bài mới :
HĐ của thầy
TG
HĐ của trò – Nội dung ghi bảng
4. Củng cố ( 4’)
GV:
5. Hớng dẫn về nhà : ( 1’)
 - Học kĩ bài theo nội dung ghi vở .
 - Làm các bài tập 
 GA: Vật lý GV: Nguyễn Đình Phúc 
Ngày soạn : Ngày dạy : 
Tiết 2 : 
A. Mục tiêu :
B . Trọng tâm :
C . Chuẩn bị :
* Thầy : 
* Trò : 
D . Hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra
2. Giới thiệu bài
3. Bài mới :
HĐ của thầy
TG
HĐ của trò – Nội dung ghi bảng
4. Củng cố ( 4’)
GV:
5. Hớng dẫn về nhà : ( 1’)
 - Học kĩ bài theo nội dung ghi vở .
 - Làm các bài tập 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an li 6 ca nam.doc