Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tuần học 7

Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tuần học 7

I.Mục tiêu.

- Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của học sinh.

- Rèn kĩ năng tính toán, chính xác, hợp lý.

- Biết trình bày rõ ràng mạch lạc.

II. Ma trận đề.

 

doc 6 trang Người đăng ducthinh Lượt xem 1119Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tuần học 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 7 : Tiết 19 + 20 + 21
Ngày soạn: 28/09/2010
Ngày giảng: 04/10/2010
Tiết 19: KIỂM TRA 45 PHÚT.
I.Mục tiêu.
- Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của học sinh.
- Rèn kĩ năng tính toán, chính xác, hợp lý.
- Biết trình bày rõ ràng mạch lạc.
II. Ma trận đề.
Nội dung – chủ đề
Mức độ
Tổng số
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Tập hợp. Phần tử của tập hợp.
4
 2
4
2
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
4
 2
2
 2
6
4
Thứ tự thực hiện các phép tính.
1
 1
3
 3
4
4
Tổng số
4
2
5
3
5
5
14
10
 III.Nội dung đề
A.Phần trắc nghiệm khách quan.
Câu 1: Nối mỗi dòng ở cột A với một dòng ở cột B trong bảng sau để được một khẳng định đúng.
Cột A
Cột B
1. Tập hợp còn có cách viết khác là
a) 
2. Tập hợp còn có cách viết khác là
b)
3. Tập hợp mà x là các số chẵn nhỏ hơn 10 còn có cách viết khác là
c) 
4. Tập hợp , còn có cách viết khác là
d) 
e) 
Câu 2: Điền dấu “ X ” vào ô thích hợp:
Câu
đúng
Sai
a) 33.34 = 312
b) 55:5 = 55
c) 23.24 = 27
d)53 = 125
B.Phần tự luận.
Câu 1: Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể ).
3.52 – 16 : 22
 17.85 + 15.17 – 120
(315.4 + 5.315) : 316
Câu 2: Tìm số tự nhiên x biết:
5 (x – 3) = 15
10 + 2.x = 45 : 43
 c) 5x+1 = 125
IV. Đáp án – Biểu điểm.
A.Phần trắc nghiệm khách quan. ( 4 Điểm )
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm 
Câu 1:
 1 – d 2 – a 3 – e 4 – b 
Câu 2:
 a – S b – S c - Đ d - Đ
 B.Phần tự luận. ( 6 Điểm)
Câu 1: ( 3 Điểm )
3.52 – 16 : 22 
= 3.25 – 16 : 4
= 75 – 4 
= 71
 b) 17.85 + 15.17 – 120 c) (315.4 + 5.315) : 316 
 = 17( 85 + 15 ) – 120 = : 316 
 = 17.100 – 120 = : 316
 = 1700 – 120 = 317: 316
 = 1580 = 3
 Câu 2: ( 3 Điểm )
5 (x – 3) = 15 b) 10 + 2.x = 45 : 43
 (x – 3) = 15 : 5 10 + 2.x = 42
 x – 3 = 3 10 + 2.x = 16 
 x = 6 2.x = 6
	 x = 3
 c) 5x+1 = 125
 5x+1 = 53
 x + 1 = 3
 x = 2
 ------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 28/09/2010
Ngày giảng: 05/10/2010
Tiết 20: TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG
I.Mục tiêu.
- Học sinh nắm được kí hiệu: “”; “ ”. Nắm chắc tính chất 1, tính chất 2.
- Biết xét tổng hay hiệu 2 hoặc 3 số có cho 1 số không 
- Rèn kỹ năng nhận biết nhanh tính chất , của 1 tổng hoặc một hiệu.
II.Chuẩn bị.
GV:	Bảng phụ, phấn màu, MTBT.
HS: Sách giáo khoa, vở ghi, đồ dùng học tập .
III. Tiến trình dạy học.
Ổn định tổ chức.
Kiểm tra sĩ số: 
Kiểm tra bài cũ.
 3.Bài mới.
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
HĐ1: NHẮC LẠI VỀ QUAN HỆ CHIA HẾT
? Điều kiện để số TN a số TN 
5 có chia hết cho 3 không?
Chú ý: 
 a b 
Ví dụ: 8 2; 20 4; 20 6
1. nhắc lại về quan hệ chia hết
a chia hết cho b , KH 
a không chia hết cho b. KH a b
HĐ 2:TÍNH CHẤT 1
? Viết 2 số 6. Tổng của chúng có 6 không
? Viết 2 số 7. Tổng của chúng có 7 không 
? Phát biểu tính chát này dưới dạng tổng quát
 ?
Vì sao
 ?
 Vì sao ?
Học sinh lên bảng
Học sinh tự lấy ví dụ
2.Tính chất 1
Ví dụ: 
Chú ý: (SGK)
Ví dụ: ; 
HĐ 3:TÍNH CHẤT 2
Phát biểu tính chất dưới dạng tổng quát
Không cần tính tổng, xét xem các tổng sau có chia hết cho 6 không ?
15 + 18
24 + 20
12 + 18 + 24
24 – 6
Chú ý: Giáo viên nhấn mạnh các số hạng đều m, chỉ có một số hạng m thì mới có kết luận đó.
Hs phát biểu
Hs làm bài
3.Tính chất 2
Tính chất: a m
 m
Chú ý:
a m
 m 
 b m m 	
4.Củng cố – Luyện tập.
- cho HS làm ?3, ?4
- Hs làm bài
 5. Hướng dẫn – Dặn dò.
- Nắm vững tính chất chia hết của một tổng.
- BTVN: 83 – 88 SGK/35,36.
 ---------------------------------------------------------
Ngày soạn: 30/10/2010
Ngày giảng: 06/10/2010
Tiết 21: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu.
- Củng cố tính chất chia hết của một tổng.
- Biết xét tổng hay hiệu 2 hoặc 3 số có cho 1 số không 
- Rèn kỹ năng nhận biết nhanh tính chất , của 1 tổng hoặc một hiệu.
II.Chuẩn bị.
GV:	Bảng phụ bài 89,90.
HS: Sách giáo khoa, vở ghi, đồ dùng học tập .
III. Tiến trình dạy học.
1.Ổn định tổ chức.
Kiểm tra sĩ số: 
 2.Kiểm tra bài cũ.
1. Nêu và viết công thức tính chất 1 của tính chất của tổng. Bài 86
2. Nêu và viết công thức về tính chất 2 tính chất của tổng.
 3.Bài mới.
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
Cho HS làm bài 87
Tìm điều kiện để 
Cho HS làm bài 88
Viết dạng tổng quát của số a chia cho 12 dư 8
Cho HS làm bài 89
Giáo viên dùng bảng phụ
Mỗi câu đúng yêu cầu học sinh cho biết dựa vào tính chất nào? Câu sai yêu cầu học sinh chỉ ra 1 ví dụ
Cho HS làm bài 90
Vì 
 để 
 A 2 x 2
Để x chẵn
 A 2 x lẻ
Học sinh lên bảng
Học sinh trả lời
a. Đúng: b. Sai: 
c. Đúng: d. Đúng: 
học sinh chỉ ra 1 ví dụ
 và thì 
 và thì 
 và thì 
Bài 87 (SGK/36)
Vì 
 để 
 A 2 x 2
Để x chẵn
 A 2 x lẻ
Bài 88 (SGK/36)
Vì a chia cho 12 dư 8
A = 12q + 8
 , 8 6 , a 6
 Vậy , a 6
Bài 89 (SGK/36)
a. Đúng: b. Sai: 
c. Đúng: d. Đúng: 
 bài 90(SGK/36)
 và thì 
 và thì 
 và thì 
 4.Củng cố – Luyện tập.
- Nhắc lại các tính chất chia hết của một tổng.
- Hs nhắc lại.
 5. Hướng dẫn – Dặn dò.
- Nắm vững tính chất chia hết của một tổng.
- BTVN: Làm tiếp các bài tập còn lại.
 ------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 7.doc