I. Mục tiêu.
- Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu
- Tính đúng tích của hai số nguyên cùng dấu
- Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra qui luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp.
II. Chuẩn bị.
- GV: Bảng phụ.
- HS: Đọc trước bài mới.
Tuần 21: Tiết 62 64 Ngày soạn: 14/01/20 Ngày giảng: 19/01/20 Tiết 62: NHÂN HAI SỐ CÙNG DẤU. I. Mục tiêu. - Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu - Tính đúng tích của hai số nguyên cùng dấu - Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra qui luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp. II. Chuẩn bị. GV: Bảng phụ. - HS: Đọc trước bài mới. III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số: 2.Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới. Hđ của gv Hđ của hs Ghi bảng Hđ 1: Nhân hai số nguyên dương. Số nguyên dương chính là số tự nhiên Þ Nhân 2 số nguyên dương Þ Nhân 2 số tự nhiên 6.3 = 18 4 . 9 = 36 1. Nhân hai số nguyên dương. 6.3 = 18 4 . 9 = 36 Hđ 2: Nhân hai số nguyên âm. Cho HS làm GV treo bảng phụ. Þ Qui tắc nhân 2 số nguyên âm Tích 2 số nguyên âm là số nào? Tích 2 số nguyên dương là số nào? Tích 2 số nguyên cùng dấu là số nào? HS làm Tích 2 số nguyên âm ® nguyên dương Tích 2 số nguyên dương ® nguyên dương Þ Tích 2 số nguyên cùng dấu® nguyên dương 2. Nhân hai số nguyên âm. Tăng 4 Tăng 4 Tăng 4 Tăng 4 3. (-4) = 12 2. (-4) = - 8 1 . (-4) = -4 0. (-4) = 0 -1 . (-4) = ? -2 . (-4) = ? -2 . (-4) = 8 = |-2| . |-4| Qui tắc (SGK) Ví dụ: (-3) . (-7) = (-4) . (-9) = (-11) . (-5) = Nhận xét: hđ 3: kết luận. GV giới thiệu kết luận ? Em có thể viết -7 thành tích 2 số nguyên cùng dấu hay trái dấu Em có thể viết 5 thành tích 2 số nguyên cùng dấu hay trái dấu GV giới thiệu chú ý HS đọc kết luận HS trả lời 3. kết luận a . 0 = 0 . a = 0 a,b cùng dấu a.b = |a|.|b| a,b khác dấu a.b = -(|a|.|b|) Chú ý 1: (+) . (+) ® (+) (+) . (-) ® (-) (-) . (+) ® (-) (-) . (-) ® (+) Chú ý 2: a . b = 0 Þ Chú ý 3: - ab = (-a) .b = b . (-a) 4. Củng cố – Luyện tập. - Nhắc lại quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. So sánh với quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu? - HS nhắc lại và so sánh. - Cho HS làm - HS làm 5. Hướng dẫn – Dặn dò. - Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. - Nắm vững các kết luận và chú ý trong bài. - BTVN: 78, 79, 80 SGK/91. -------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn: 15/01/20 Ngày giảng: 20/01/20 Tiết 63: LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu. - Rèn kỹ năng thực hiện phép nhân 2 số nguyên - Sử dụng máy tính bỏ túi với dấu (.) II. Chuẩn bị. GV: Bảng phụ. - HS: Học bài, làm các BT đã cho. III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số: 2.Kiểm tra bài cũ. Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu, cùng dấu. HS trả lời. 3. Bài mới. Hđ của gv Hđ của hs Ghi bảng Cho HS làm bài 85 GV hướng dẫn: Câu a) Để thực hiện được phép tính trên em làm như thế nào? Hãy thực hiện phép tính. Tương tự hãy thực hiện các phép tính còn lại. Gọi 3 HS lên bảng làm. Nhận xét bài làm của HS Cho HS làm bài 86 GV treo bảng phụ. Nhận xét bài làm của HS Cho HS làm tiếp bài 87 Nhận xét bài làm của HS Cho HS làm tiếp bài 89 GV hướng dẫn HS làm bài HS: Sử dụng quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. HS: a) (- 25) . 8 = - (25 . 8) = - 200. b) 18 . (- 15) = - (18 . 15) = - 270 c) (- 1500) . (- 100) = 1500 . 100 = 150000 d) (- 13)2 = (- 13) . (- 13) = 13 . 13 =169 HS lên bảng điền. HS: 32 = 9; (- 3)2 = 9 HS làm theo hướng dẫn. 1. Chữa bài tập. Bài 85 (SGK/93) a) (- 25) . 8 = - (25 . 8) = - 200. b) 18 . (- 15) = - (18 . 15) = - 270 c) (- 1500) . (- 100) = 1500 . 100 = 150000 d) (- 13)2 = (- 13) . (- 13) = 13 . 13 =169 2. Luyện tập Bài 86 (SGK/93) ( Bảng phụ) Bài 87 (SGK/93) 32 = 9; (- 3)2 = 9 Bài 89 (SGK/93) Sử dụng máy tính bỏ túi 4. Củng cố – Luyện tập. - Nhắc lại quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. So sánh với quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu? - HS nhắc lại và so sánh. 5. Hướng dẫn – Dặn dò. - Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. - Nắm vững các kết luận và chú ý trong bài. - BTVN: Làm các bài tập trong SBT. -------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn: 19/01/20 Ngày giảng: 05/02/20 Tiết 64: TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN. I. Mục tiêu. - Hiểu tính chất cơ bản của phép nhân: giao hoán, kết hợp nhân với 1. Phân phối với phép cộng. - Biết tìm tích của nhiều số nguyên. - Bước đầu có ý thức và biết vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức. II. Chuẩn bị. GV: Bảng phụ. - HS: Đọc trước bài mới. III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số: 2.Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới. Hđ của gv Hđ của hs Ghi bảng Các tính chất của phép nhân các số nguyên Tổ chức cho học sinh hoạt động nhóm. Làm các ví dụ, nhận xét rồi rút ra tính chất So sánh với tính chất phép nhân 2 số tự nhiên Muốn tính tích của 4, 5 thừa số ta làm thế nào Cho HS làm bài 90 SGK Thực hiện phép tính. nhận xét bài làm của HS Nhóm 1 Nhóm 2 Tính (-9) . 4 và 4 . (-9) Tính (-3.2) . (-7) và -3 . (2 . (-7) So sánh So sánh KL KL Nhóm 3 Nhóm 4 5 . 1 Tính (-4).3+(-4).2 -7.1 và (-4)(3+2) Nhận xét So sánh ® KL HS làm bài * Tính chất giao hoán a.b = b.a * Tính chất kết hợp: (a.b).c = a.(b.c) * Tính chất nhân với 1: a.1 = 1.a * Tính chất phân phối a . (b+c) = ab +ac Chú ý: (SGK) n lẻ tích mang dấu (-) Giải thích n chẵn tích mang dấu (+) Nhận xét (SGK) Vì b – c = b + (-c) Þ a(b – c) = a[b + (-c)] = ab – ac Bài 90 SGK/95 4. Củng cố – Luyện tập. - Nhắc lại các tính chất của phép nhân các số nguyên? So sánh với tính chất của phép nhân hai số tự nhiên? - HS nhắc lại và so sánh. 5. Hướng dẫn – Dặn dò. - Học thuộc các tính chất của phép nhân các số nguyên. - Nắm vững các nhận xét và chú ý trong bài. - BTVN: 93, 94, 95, 96. --------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: