Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tuần 34 năm 2020

Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tuần 34 năm 2020

I. Mục tiêu.

- Học sinh hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.

- Có kỹ năng tìm tỉ số, tỉ số %, tỉ lệ xích.

- Có ý thức áp dụng các kỹ năng trên vào bài toán.

 

doc 4 trang Người đăng ducthinh Lượt xem 1257Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tuần 34 năm 2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34: Tiết 101 103
Ngày soạn: 28/04/20
Ngày giảng: 04/05/20
Tiết 101: TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ .
I. Mục tiêu.
- Học sinh hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
- Có kỹ năng tìm tỉ số, tỉ số %, tỉ lệ xích.
- Có ý thức áp dụng các kỹ năng trên vào bài toán.
II. Chuẩn bị.
GV: Bảng phụ.
 - HS: học bài, làm bài tập đã cho.
III. Tiến trình dạy học.
 1. Ổn định tổ chức
 Kiểm tra sĩ số: 
 2.Kiểm tra bài cũ.
 3. Bài mới.
Hđ của gv
Hđ của hs
Ghi bảng
Hđ 1: tỉ số của hai số.
? Định nghĩa phân số 
 có phải phân số không ® khái niệm tỉ số 
? Nêu sự giống và khác giữa tỉ số và phân số
? Tìm tỉ số của và 75cm
 và 20 phút
Học sinh lấy ví dụ
AB = 20cm Tìm tỉ số độ dài
CD = 1m = 100 cm AB và CD
1. Tỉ số của hai số.
Định nghĩa: Thương trong phép chia số a cho số b là tỉ số của a và b.
Ví dụ: 1,7 : 3,12
Tỉ số dùng để nói về thương của 2 đại lượng cùng loại (cùng đơn vị đo)
Hđ 2: tỉ số phần trăm.
Tỉ số hay dùng trong thực tế là tỉ số %
Muốn tìm tỉ số % của a,b ta làm thế nào?
 tạ = 30kg 
2. Tỉ số phần trăm.
Qui tắc (SGK)
Tìm tỉ số % của 5 và 8
Tìm tỉ số % của 25 kg và tạ
Hđ 3: tỉ lệ xích
Nếu nói tỉ số giữa học sinh nữ và nam của lớp 6A là thì số học sinh nữ bằng bao nhiêu phần số học sinh nam?
Số học sinh nam bằng bao nhiêu phần số học sinh nữ?
Tỉ lệ xích T của bản vẽ (bản đồ) là tỉ lệ khoảng cách a giữa 2 điểm trên bản vẽ (bản đồ) và khoảng cách b giữa 2 điểm tương ứng đó trên thực tế.
Bài ? 2
1620km = 162000000 cm 
Tỉ lệ xích của bản đồ là:
3. Tỉ lệ xích.
 (a, b cùng đơn vị đo)
Ví dụ: a = 1cm
 B = 1 km = 100000 cm
TLX 
Bài ? 2
1620km = 162000000 cm 
Tỉ lệ xích của bản đồ là:
 4. Củng cố – Luyện tập.
- Bài 138 Đưa tỉ số của 2 số về tỉ số của hai số nguyên.
 5. Hướng dẫn – Dặn dò.
- Bài tập về nhà: 142, 141, 143, 144, 145 SGK
 ----------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 28/04/20
Ngày giảng: 06/05/20
Tiết 102: LUYỆN TẬP .
I. Mục tiêu.
- Học sinh có kỹ năng tìm tỉ số, tỉ số % của 2 số. Tỉ lệ xích.
- Có ý thức áp dụng các kiến thức này vào các bài tập thực tế.
II. Chuẩn bị.
GV: Bảng phụ.
 - HS: học bài, làm bài tập đã cho.
III. Tiến trình dạy học.
 1. Ổn định tổ chức
 Kiểm tra sĩ số: 
 2.Kiểm tra bài cũ.
Thế nào là tỉ số của hai số
Bài 142: Em hiểu thế nào là vàng bốn số 9
Nêu qui tắc tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b. Tìm tỉ lệ xích của một bản vẽ, bản đồ.
Tìm tỉ số phần trăm của:
0,5 và 9 4kg và tạ
 3. Bài mới.
Hđ của gv
Hđ của hs
Ghi bảng
Hđ 1: Chữa bài tập.
1. Chữa bài tập.
Hđ 2: Luyện tập.
2. Luyện tập.
 4. Củng cố – Luyện tập.
-
 5. Hướng dẫn – Dặn dò.
- 
 ----------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 30/04/20
Ngày giảng: 07/05/20
Tiết 103: BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM .
I. Mục tiêu.
- Học sinh biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông và hình quạt.
- Có kỹ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông.
- Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dùng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế.
II. Chuẩn bị.
GV: Bảng phụ.
 - HS: học bài, làm bài tập đã cho.
III. Tiến trình dạy học.
 1. Ổn định tổ chức
 Kiểm tra sĩ số: 
 2.Kiểm tra bài cũ.
 3. Bài mới.
Hđ của gv
Hđ của hs
Ghi bảng
Hđ 1: .
1. .
Hđ 2: Luyện tập.
2. Luyện tập.
 4. Củng cố – Luyện tập.
-
 5. Hướng dẫn – Dặn dò.
- 
 ----------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 34.doc