Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tuần 20 năm học 2009

Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tuần 20 năm học 2009

Học sinh hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức.

+ Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại nếu a + c = b + c thì a = b

+ Nếu a = b thì b = a

- Học sinh hiểu và vận dụng thành thạo qui tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng của một đẳng thức từ vế này sang vế kia, ta phải đổi dấu của số hạng đó.

- Rốn luyện kĩ năng thực hiện phộp tớnh, rốn tớnh cẩn thận cho học sinh.

 

doc 127 trang Người đăng ducthinh Lượt xem 1010Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tuần 20 năm học 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 3.1.09
Tuần : 20 Tiết : 59
QUY TẮC CHUYỂN VẾ
A. MỤC TIấU.
- Học sinh hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức.
+ Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại nếu a + c = b + c thì a = b
+ Nếu a = b thì b = a
- Học sinh hiểu và vận dụng thành thạo qui tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng của một đẳng thức từ vế này sang vế kia, ta phải đổi dấu của số hạng đó.
- Rốn luyện kĩ năng thực hiện phộp tớnh, rốn tớnh cẩn thận cho học sinh.
B. PHƯƠNG PHÁP.
- Nêu, giải quyết vấn đề.
- Tích cực hoá hoạt động của học sinh.
C. CHUẨN BỊ.
- Giỏo viờn: SGK, thước thẳng, phấn màu, chiếc cõn bàn-hai quả cõn nặng 1kg và hai nhúm đồ vật cú khối lượng bằng nhau, ... 
- Học sinh: SGK, học thuộc quy tắc dấu ngoặc và xem trước bài mới.
D. TIẾN TRèNH LấN LỚP.
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ: (6 phỳt) 
Hs1: Phỏt biểu quy tắc dõu ngoặc, ỏp dụng làm bài tập 59b/ 85 (SGK)
Hs2: Áp dụng làm bài tập 60/ 85 (SGK)
Gv: Nhận xột, đỏnh giỏ và cho điểm
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: Ta đó nắm được một số cụng thức để thực hiện phộp tớnh, vậy làm thế nào để giải được một số bài toỏn dạng tỡm x, việc biến đổi cỏc phộp tớnh đú được thực hiện như thế nào ... bài học hụm nay sẽ cho ta cõu trả lời đú. 
	2. Triển khai bài: 
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tỡm hiểu cỏc tớnh chất của đẳng thức (7 phỳt)
Gv: Giới thiệu cho học sinh thực hiện như hỡnh 50/ 85 (SGK)
- Cú 1 cõn đĩa, đặt lờn cõn hai nhúm đồ vật sao cho cõn thăng bằng - Học sinh quan sỏt.
- Tiếp tục đặt lờn mỗi đĩa cõn 1 quả cõn 1kg hoặc hai đồ vật cú khối lượng bằng nhau
Hs: Trả lời 
1. Tớnh chất của đẳng thức: 
 - Khi cõn thăng bằng, nếu đồng thời cho thờm 2 vật cú khối lượng bằng nhau vào 2 đĩa cõn thỡ cõn vẫn cõn bằng
? Ngược lại nếu đồng thời bỏ đồng thời từ hai đĩa cõn 2 quả cõn 1kg hoặc hai vật bằng nhau thỡ cõn vẫn như thế nào
Hs: Trả lời
Gv: (Giới thiệu) Tương tự như cõn đĩa, nếu ban đầu ta cú 2 số bằng nhau, ký hiệu: a = b ta được một đẳng thức. Mỗi đẳng thức cú hai vế, vế trỏi là biểu thức ở bờn trỏi dấu "=", vế phải là biểu thức ở bờn phải dấu "=".
Gv: Giới thiệu dạng tổng quỏt
 * Tớnh chất: 
Nếu a = b thỡ a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thỡ a = b
Nếu a = b thỡ b = a
Hoạt động 2: Vớ dụ thực tế xõy dựng quy tắc (5 phỳt)
Gv: Ghi vớ dụ lờn bảng
? Số đối của (-2) là số nào, nếu thầy cộng vế trỏi cho 2 thỡ vế phải như thế nào
Hs: Trả lời
Gv: Nhận xột và HD cụ thể
Hs: Đọc nội dung bài tập [?2] 
Gv: Gọi một em lờn bảng thực hiện tương tự như VD, cả lớp làm vào vở
Hs: Thực hiện yờu cầu
Gv: Dựng phấn màu chỉ rừ và hỏi
+ Trước số 2 là dấu gỡ ? Khi chuyển sang vế kia thỡ mang dấu gỡ ?
+ Cõu hỏi tương tự đối với [?2] 
? Vậy khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của đẳng thức ta phải làm như thế nào
Hs: Trả lời
Gv: Giới thiệu quy tắc chuyển vế - HĐ3
2. Vớ dụ: Tỡm số nguyờn x, biết:
x - 2 = -3
giải:
x - 2 = -3
 x - 2 + 2 = (-3) + 2
 x = (-3) + 2
 x = -1
 Vậy : x = -1
 [?2]
 ..............................................
Hoạt động 3: Xõy dựng quy tắc chuyển vế (12 phỳt)
Hs: Đọc nội dung quy tắc
Gv: Nhắc lại nội dung quy tắc và cho vớ dụ minh hoạ
3. Quy tắc chuyển vế: SGK
* Vớ dụ: Tỡm số nguyờn x, biết:
x - 3 = -6
giải:
 x = (-6) + 3
Hs: Áp dụng thực hiện [?3] trong SGK
Gv: Gọi một em lờn bảng thực hiện tương tự như VD, cả lớp làm vào vở
Hs: Thực hiện yờu cầu
Gv: Nờu nhận xột như trong SGK
 x = -3
 Vậy : x = -3
 [?3]
 ......................................
 * Nhận xột: Phộp trừ là phộp toỏn ngược của phộp cộng
Hoạt động 4: Luyện tập (12 phỳt)
Hs: Đọc nội dung BT 61/ 87 (SGK), hai em lờn bảng thực hiện, cả lớp làm vào vở
Gv: Nhận xột và HD sữa sai
Hs: Đọc nội dung BT 62/ 87 (SGK)
? GTTĐ của mấy thỡ bằng 0, từ đú suy ra điểu gỡ (cõu b)
Hs: Trả lời
Gv: Nhận xột và yờu cầu 2 em lờn bảng thực hiện
Hs: Đọc nội dung BT 66/ 87 (SGK) 
? Đối với bài toỏn này, ta nờn ỏp dụng cụng thức nào trước
Hs: Cụng thức dấu ngoặc
Gv: HD học sinh thực hiện bài tập này
Hs: Đọc nội dung BT 68/ 87 (SGK), hai em đứng tại chổ trả lời
Gv: Nhận xột và HD thực hiện
Bài tập 61/ 87 (SGK)
 .............................................
Bài tập 62/ 87 (SGK)
 a) | a | = 2
 Suy ra: a = 2 hoặc a = -2
 b) | a + 2 | = 0
 Suy ra: a + 2 = 0 hay a = -2
Bài tập 66/ 87 (SGK)
 Tỡm số nguyờn x, biết:
 4 - (27 - 3) = x - (13 - 4)
 4 - 24 = x - 13 + 4
 - 24 = x - 13
 -24 + 13 = x
 - 11 = x
 hay x = -11
 Vậy : x = -11
 Bài tập 68/ 87 (SGK)
 - Hiệu số bàn thắng-thua năm ngoỏi là:
 27 - 48 = -21
 - Hiệu số bàn thắng-thua năm nay là:
 39 - 24 = 15
IV. Kiểm tra đỏnh giỏ: (2 phỳt)
	- Nhắc lại quy tắc chuyển vế (2 HS)
V. Hướng dẫn về nhà: (3 phỳt)
	- Xem lại cỏc nội dung trong vở + SGK, học thuộc quy tắc chuyển vế 
	- BTVN: 63 - 65, 67, 69 - 72/ 87, 88 (SGK) ; 95 - 98/ 65, 66 (SBT)
 BTBS: Tỡm số nguyờn x, biết : a) 4 - (15 - x) = 7 ; b) -32 - (x - 4) = 0
 c) -12 + (-9 + x) = 0 ; d) 21 + (25 - x) = 2
	- HD: BT 70b/ 88 (SGK)_Kết hợp hai số sao cho hiệu của chỳng trũn chục
 BT 71/ 88 (SGK)_Áp dụng quy tắc dấu ngoặc, phỏ ngoặc rồi tớnh
VI- 	RÚT KINH NGHIỆM : ...........................................................................................
...............................................................................................................................................
********************
Ngày soạn : 5.1.09
Tuần : 20 Tiết : 60
Luyện tập
A- Mục tiờu:
- Củng cố T/C của đẳng thức, QT chuyển vế
- Rốn luyện kỹ năng tớnh toỏn, biến đổi đẳng thức.
- Rốn luyện kỹ năng vận dụng thực tế.
B- Phương phỏp và phương tiện dạy, học:
1) Phương phỏp: Nờu vấn đề.
2) Phương tiện:
a) Giỏo viờn: Giỏo ỏn, SGK, Bảng phụ.
b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nhỏp, phiếu học tập.
C- Tiến trỡnh dạy học:
1) Kiểm tra bài cũ:
1, Nờu T/C của đẳng thức. 
2, Nờu QT chuyển vế, nờu VD!
1, T/C: (SGK)
2, QT: (SGK)
 VD: x – 6 = 10 x = 10 + 6 = 16
2) Tổ chức luyện tập:
◐ Tỡm x ?
◐ Hóy lấy số bàn thắng trừ đi số bàn thua.
◐ Điền vào bảng phụ.
◐ Bỏ dấu ngoặc → dựng dấu ngoặc nhúm cỏc số hạng một cỏch hợp lý.
Bài 66:
 4 – (27 – 3) = x – (13 – 4)
 x = 20 + 9 = 29
Bài 68:
 Hiệu số bàn thắng năm ngoỏi là:
 27 – 48 = - 21(bàn thắng)
Hiệu số bàn thắng năm nay là:
 39 – 24 = 15
Bài 69: Bảng phụ
Bài 71:
 a, - 2001 + (1999 + 2001) = 1999
b, (43 – 863) – (137 – 57) 
 = 100 – 1000 = - 900
Bài 72:
 Đỏnh mũi tờn vào (SGK)
IV.Hướng dẫn học ở nhà: 	
- Làm hết BT cũn lại
VI- 	RÚT KINH NGHIỆM : ...........................................................................................
...............................................................................................................................................
********************
Ngày soạn : 5.1.09
Tuần : 20 Tiết : 61
NHÂN HAI SỐ NGUYấN KHÁC DẤU
A. MỤC TIấU.
- Tương tự như phép nhân hai số tự nhiên: Thay phép nhân bằng phép cộng các số hạng bằng nhau, học sinh tìm được kết quả phép nhân hai số nguyên khác dấu. 
- Học sinh hiểu và tính đúng tích hai số nguyên khác dấu. 
- Vận dụng vào một số bài toán thực tế.
B. PHƯƠNG PHÁP.
- Nêu, giải quyết vấn đề.
- Tích cực hoá hoạt động của học sinh.
C. CHUẨN BỊ.
- Giỏo viờn: SGK, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ vớ dụ trong SGK-BT 76/89 
- Học sinh: SGK, học bài và làm đầy đủ BTVN, xem trước bài mới.
D. TIẾN TRèNH LấN LỚP.
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ: (5 phỳt) 
Hs: Phỏt biểu quy tắc chuyển vế, ỏp dụng làm bài tập 96/ 65 (SBT)
	Tỡm số nguyờn x, biết:	a) 2 - x = 17 - (-5)
	b) x - 12 = (-9) - 15
Gv: Nhận xột, đỏnh giỏ và cho điểm
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: Chỳng ta đó học phộp cộng và phộp trừ cỏc số nguyờn, vậy phộp nhõn cỏc số nguyờn thỡ như thế nào - bài học hụm nay sẽ cho ta cõu trả lời đú. 
2. Triển khai bài: 
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Nhận xột mở đầu (10 phỳt)
Gv: Ghi vớ dụ lờn bảng. Em đã biết phép nhân là phép cộng các số hạng bằng nhau. Hãy thay phép nhân bằng phép cộng để tìm kết quả.
Hs: Đọc và thực hiện yờu cầu [?1] và [?2] trong SGK
Gv: Nhận xột và HD sữa sai
Hs: Đọc và trả lời nội dung [?3] - Em cú nhận xột gỡ về GTTĐ và về dấu của tớch hai số nguyờn khỏc dấu ?
1. Nhận xột mở đầu 
 * Vớ dụ: 3.4 = 3 + 3 + 3 + 3 = 12
[?1] (-3).4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) =-12
[?2] (-5).3 = (-5) + (-5) + (-5) = -15
 2.(-6) = (-6) + (-6) = -12
[?3] 
- GTTĐ bằng tớch cỏc GTTĐ
- Dấu là dấu " - "
Gv: Vậy ta cú thể tỡm kết quả phộp nhõn hai số nguyờn khỏc dấu bằng cỏch khỏc
 - Đưa ra vớ dụ: (-5) .3 ; 2 . (-6)
Hs: Thực hiện tương tự lấy 2 . (-6)
? (Chỉ vào) Muốn nhõn hai số nguyờn khỏc dấu, ta phải làm như thế nào 
Hs: Trả lời 
Gv: Nhận xột, bổ sung - giới thiệu quy tắc
 * Cỏch khỏc:
 (-5) . 3 = (-5) + (-5) + (-5)
 = - (5 + 5 + 5)
 = - (5.3)
 = - 15
Hoạt động 2: Quy tắc nhõn hai số nguyờn khỏc dấu (18 phỳt)
Hs: Đọc nội dung quy tắc trong SGK
Gv: Ghi túm tắt quy tắc lờn bảng
? Phỏt biểu quy tắc cộng 2 số nguyờn khỏc dấu. So sỏnh với quy tắc nhõn.
Hs: Thực hiện yờu cầu 
Gv: Nhận xột và bổ sung. Yờu cầu HS lờn bảng làm BT 73, 74/ 89 (SGK)
Hs: 3 em lờn bảng thực hiện, cả lớp làm vào vở
Gv: Nhận xột và HD sữa sai, khắc sõu nhõn 2 GTTĐ và đặt dấu "-" trước kết quả
? Mọi số nguyờn a nhõn với 0 bằng gỡ
Hs: Trả lời
Gv: Giới thiệu chỳ ý trong SGK
Hs: Đọc nội dung vớ dụ trong SGK và túm tắt đề bài
Gv: Treo lờn bảng phụ nội dung vớ dụ
Hs: Thực hiện giải như SGK
? Cũn cú cỏch giải nào khỏc hay khụng
Hs: Trả lời
2. Quy tắc nhõn hai số nguyờn khỏc dấu:
* Muốn nhõn hai số nguyờn khỏc dấu:
- nhõn hai GTTĐ của chỳng
- đặt dấu " - " ra trước kết quả
 Bài tập 73, 74/ 89 (SGK)
 .........................................
* Chỳ ý: SGK
* Vớ dụ: - Túm tắt: 
 Một sản phẩm đỳng quy cỏch : + 20 000 đ
 Một sản phẩm sai quy cỏch : - 10 000 đ
 Một thỏng làm: 40 SP đỳng quy cỏch
 10 SP sai quy cỏch
 ? Tớnh lương thỏng
giải:
 C1: Lương cụng nhõn A thỏng vừa qua là: 
 40.20 000 + 10.(-10 000) = 700 000(đồng)
 C2:
 40.20 000 - 10.10 000 = 700 000(đồng)
Gv: Gọi 2 em lờn bảng thực hiện [?4] 
Hs: Hai em lờn bảng thực hiện
[?4]
 .......................................
IV. Kiểm tra đỏnh giỏ - luyờn tập: (9 phỳt)
- Nhắc lại quy tắc nhõn hai số nguyờn khỏc dấu
- Làm BT 75/ 89 (SGK): So sỏnh
 a) (-68) . 8 với 0 ; b) 15 . (-3) với 15 ; c) (-7) .2 với -7 
- Gv treo lờn bảng phụ BT 76/ 89 (SGK): Điền vào chổ trống
 Hs: Lần lượt lờn bảng thực hiện 
x
5
-18
-80
-25
y
-7
10
-10
-40
x . y
-35
-180
-180
-1000
V. Hướng dẫn về nhà: (3 phỳt)
- BTVN: 77/ 89 (SGK) ; 113 - 119/ 68,  ... ,14285
HS thực hành trờn mỏy tớnh bỏ tỳi theo hướng dẫn.
Hoạt động 2
THỰC HÀNH TÍNH CÁC BIỂU THỨC Cể CHỨA CÁC PHẫP TÍNH TRấN 
VÀ CÁC DẤU (...);[...];{...}
Khi thấy trong biểu thức cú dấu mở ngoặc hay đúng ngoặc thỡ khi ấn mỏy ta cũng ấn phớm mở ngoặc hay đúng ngoặc, trừ cỏc dấu ngoặc cuối cựng cạnh dấu = thỡ được miễn.
VD: tớnh 5.{[(10+25):7].8-20}
Kết quả:100
VD2: Tớnh 347 x {[(216+184):8]x92}
Kết quả: 1569200
Hoạt động 3
CÁCH SỬ DỤNG PHÍM NHỚ
GV Để thờm số a vào nội dung bộ nhớ ta ấn
 a Min, M+ 
- Để bớt số ở nội dung bộ nhớ ta ấn nỳt M-
- Để gọi lại nội dung ghi trong bộ nhớ ta ấn nỳt MR hay RM hay R-CM
- Khi cần xoỏ nhớ, ta ấn O Min hay AC Min hoặc OFF
VD2: Tớnh tổng cỏc phộp tớnh sau:
53 + 6
23 - 8
56 x 2
99: 4
VD1: 3x 6 +8 x 5
Ta ấn nỳt như sau:
3 x 6 M+ Min 8 x 5 M+ MR
Kết quả: 58
 Ta ấn nỳt như sau:
53 + 6 = Min
23 - 8 M+
56 x 2 M+
99: 4 M+
MR
Kết quả: 210,75
5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà 
ễn lại bài thực hành
Tự đặt bài toỏn và thực hành trờn mỏy tớnh
Nghiờn cứu bài 16 
IV- 	RÚT KINH NGHIỆM : ....................................................................................
.......................................................................................................................................
	***********************
Ngày soạn: 18.4.09
Tuần : 33	Tiết : 98
TèM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ
I. MỤC TIấU
1. Kiến Thức: 
Học sinh hiểu được tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xớch.
2. Kĩ năng: 
Học sinh vận dụng cỏc quy tắc để tỡm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xớch.
3. Thỏi độ: 
Chỳ ý nghe giảng và làm cỏc yờu cầu của giỏo viờn đưa ra.
Tớch cực trong học tập.
II. CHUẨN BỊ
1.Giỏo viờn: SGK, Bảng phụ.
2. Học sinh: SGK, Bảng nhúm.
III. TIẾN TRèNH LấN LỚP.
1.Ổn định tổ chức 
2.Kiểm tra bài cũ 
Kiểm tra học sinh làm cỏc bài tập cũn lại.
3.Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề
NỘI DUNG KIẾN THỨC
 Hoạt động 1. Tỉ số của hai số.
*GV : Thực hiện phộp tớnh sau :
1,5 : 5 ;  ; 4 :9 ;  ; 0,5 : 0.
*HS : Một học sinh tại chỗ thực hiện.
*GV : Nhận xột và giới thiệu :
Thương của phộp chia 
1,5 : 5 ;  ; 4 :9 ; 
gọi là những tỉ số.
Vậy tỉ số là gỡ ?.
*HS: Chỳ ý và trả lời.
*GV: Nhận xột và khẳng định:
Thương trong phộp chia số a cho số b (b) gọi là tỉ số của a và b.
*HS: Chỳ ý nghe giảng và ghi bài và lấy cỏc vớ dụ.
*GV: Khi núi tỉ số thỡ a và b cú thế là cỏc số gỡ ?.
*HS: Trả lời. 
*GV: Yờu cầu học sinh quan sỏt vớ dụ trong SGK- trang 56.
*HS : Thực hiện. 
Hoạt động 2. Tỉ số phần trăm.
*GV : Tỡm tỉ số của hai số : 78,1 và 25.
*HS : Tỉ số của 78,1 và 25 là: 
 (1)
*GV: Viết tỉ số trờn dưới dạng phần trăm ?.
*HS: 
3,124 = 3,124.100. = 312,4%.(2)
*GV: Từ (1) và (2) ta cso thể tỡm được tỉ số phần trăm của hai số 78,1 và 25 khụng ?
*HS: Trả lời. 
*GV: Nhận xột và khẳng định : 
Số 312,4% gọi là tỉ số phần trăm của hai số 78,1 và 25.
*HS: Chỳ ý nghe giảng và ghi bài. 
*GV: Muốn tỡm tỉ số của hai số a và b ta làm như thế nào ?.
*HS : Trả lời. 
*GV : Nhận xột và giới thiệu quy tắc :
Muốn tỡm tỉ số của hai số a và b, ta nhõn a với 100 rồi chia cho b và viết kớ hiệu % vào kết quả : 
*HS : Chỳ ý nghe giảng và ghi bài. 
*GV: Yờu cầu học sinh làm ?1.
Tỡm tỉ số phần trăm của :
a, 5 và 8 ; b, 25Kg và tạ.
*HS : Hai học sinh lờn bảng thực hiện.
a, Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là:
b, Tỉ số phần trăm của 25Kg và tạ.
Đổi: tạ = 30 Kg.
*GV: - Yờu cầu học sinh dưới lớp nhận xột.
 - Nhận xột 
Hoạt động 3. Tỉ lệ xớch.
*GV: Trong chỳ giải của bản đồ cú ghi 
 (km ) cú nghĩa là gỡ ?.
*HS: Trả lời. 
*GV: Nhận xột .
Nếu khoảng cỏch hai điểm thực tế là b và hai điểm trờn bản vẽ là a thỡ khi đú tỉ lệ xớch của hai khoảng cỏch:
T = (a, b cựng đơn vị đo)
Vớ dụ : Nếu khoảng cỏch a trờn bản đồ là 1 cm, khoẳng cỏch b trờn thực tế là 1 Km thỡ tỉ lệ xớch là :.
*HS : Chỳ ý nghe giảng và ghi bài. 
*GV: Yờu cầu học sinh làm ?2.
Khoảng cỏch từ điểm cực bắc ở Hà Giang đến điểm cực nam ở mũi Cà Mau dài 1620 km. Trờn một bản đồ, khoẳng cỏch đú dài 16,2 cm. Tỡm tỉ lệ xớch của bản đồ
*HS: Họat động theo nhúm lớn.
 1. Tỉ số của hai số.
Vớ dụ :
1,5 : 5 ;  ; 4 :9 ;
 ; 0,5 : 0.
Vậy : 
Thương trong phộp chia số a cho số b (b) gọi là tỉ số của a và b.
Chỳ ý:
* Khi núi tỉ số thỡ a và b cú thế là cỏc số nguyờn, phõn số, hỗn số 
* Hai đại lượng cựng loại và cựng đơn vị đo.
Vớ dụ (SGK- trang 56)
2. Tỉ số phần trăm.
Vớ dụ: 
Tỡm tỉ số của hai số : 78,1 và 25.
Ta cú :
Tỉ số phần trăm của 78,1 và 25 là: 
Quy tắc:
Muốn tỡm tỉ số của hai số a và b, ta nhõn a với 100 rồi chia cho b và viết kớ hiệu % vào kết quả : 
?1.
a, Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là:
b,Tỉ số phần trăm của 25Kg và tạ.
Đổi: tạ = 30 Kg.
3. Tỉ lệ xớch.
T = ( a, b cựng đơn vị đo)
Với: 
 a là khoảng cỏch hai điểm trờn bản vẽ.
 b là khoảng cỏch hai điểm trờn thực tế.
Vớ dụ:
Nếu khoảng cỏch a trờn bản đồ là 
1 cm, khoảng cỏch b trờn thực tế là 
1 Km thỡ tỉ lệ xớch là :.
?2. Tỉ lệ xớch của bản đồ.
T = 
4.Kiểm tra đỏnh giỏ 
GV: 
Thế nào là tỉ số giữa 2 số a và b 
(với b = 0)
- Nờu quy tắc chuyển từ tỉ số sang tỉ số phần trăm
- Cho HS làm bài tập: Biến đổi tỉ số giữa 2 số về tỉ số của hai số nguyờn:
Bài tập 4: Lớp 6 B cú 40 HS 
Kết quả khảo sỏt toỏn đầu năm cú 14 em dưới điểm trung bỡnh.
a) Tớnh tỉ số phần trăm kết quả khảo sỏt toỏn từ trung bỡnh trở lờn
b) Em cú suy nghĩ gỡ về kết quả trờn
HS phỏt biểu lại như SGK 
HS:
a) Số HS lớp 6B cú điểm khảo sỏt toỏn từ trung bỡnh trở lờn là : 40 - 14 = 26 (HS )
Tỉ số phần trăm kết quả khảo sỏt toỏn từ trung bỡnh trở lờn là:
b) Kết quả này cũn thấp
Chỳng em phải cố gắng học tập nhiều nữa.
5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà 
Học bài: Nắm vững khỏi niệm tỉ số của 2 số a và b phõn việt với phõn số, khỏi niệm tỉ lệ xớch của 1 bản đồ, quy tắc tớnh tỉ số phần trăm của 2 số a và b
Bài tập về nhà số 138, 141 (tr.58 - SGK )
IV- 	RÚT KINH NGHIỆM : ....................................................................................
..................................................................................................................................
	***********************
Ngày soạn: 22.4.09
Tuần : 33	Tiết : 99
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU
- Củng cố cỏc kiến thức, quy tắc về tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xớch.
- Rốn luyện kỹ năng tỡm tũi tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số, luyện ba bài toỏn cơ bản về phõn số dưới dạng tỉ số phần trăm.
- HS biết ỏp dụng cỏc kiến thức và kỹ năng về tỉ số, tỉ số phần trăm vào việc giải một số bài toỏn thực tế.
II. CHUẨN BỊ
- GV : Bảng phụ hoặc đốn chiếu và cỏc phim giấy trong ghi cõu hỏi, bài tập.
 ảnh “Cầu Mỹ Thuận” Hỡnh 12 tr.9 SGK phúng to.
- HS: Giấy trong, bỳt dạ hoặc bảng phụ để hoạt động nhúm.
III. TIẾN TRèNH LấN LỚP.
1.Ổn định tổ chức 
2.Kiểm tra bài cũ 
Cõu hỏi
Đỏp ỏn
HS 1:
- Muốn tỡm tỉ số phần trăm của hai số a và b ta làm thế nào? Viết cụng thức.
Chữa bài tập số 139 tr.25 SBT 
Tỉ số phần trăm của
a) và 
b) 0,3 tạ và 50 kg
HS 2:
- Chữa bài tập 144 tr.59 SBT 
Biết tỉ số phần trăm nước trong dưa chuột là 97,2%. tớnh lượng nước trong 4 kg dưa chuột.
Hóy giải thớch cụng thức sử dụng
GV nhận xột cho điểm 
HS 1:
+ Phỏt biểu quy tắc như SGK tr.57
Cụng thức:
+ Chữa bài tập:
a)
b) Đổi 0,3 tạ = 30 kg
HS 2: Chữa bài tập
Lượng nước trong 4 kg dưa chuột là:
4.97,2% = 3,888 (kg) = 3,9 (kg)
cú 
Nhận xột bài làm của bạn
3.Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1: LUYỆN TẬP 
- 2 HS lờn bảng chữa bài tập:
Bài 1: Bài 138 tr.58 SGK 
Viết cỏc tỉ số sau thành tỉ số giữa cỏc số nguyờn.
a) b)
c) d) 
Bài 2: Bài 141 tr.58 SGK 
Tỉ số của hai số a và b bằng 
Tỡm hai số đú biết rằng a - b = 8
GV yờu cầu HS túm tắt đề
Hóy tớnh a theo b rồi thay vào a - b = 8
HS 1: (a,c)
a) 
HS 2: (b,d)
b) 
c) 
d) 
HS: 
Thay ta cú
Cú a - b = 8 ị a= 16 +8
 ị a = 24
Bài 3: bài 142 tr.59 SGK 
Khi núi đến vàng ba số 9 (999) ta hiểu rằng trong 1000g vàng này chứa tới 999g vàng nguyờn chất, nghĩa là tỉ lệ vàng nguyờn chất là 99,9%
Em hiểu thế nào khi núi đến vàng bốn số 9(9999)
Giải:
HS Vàng bốn số 9 (9999) nghĩa là trong 10000g vàng này chứa tới 9999g vàng nguyờn chất, tỉ lệ vàng nguyờn chất là 99,99%
Bài 4: Luyện tập toàn lớp
a) Trong 40 kg nước biển cú 2 kg muối. Tớnh tỉ số phần trăm muối cú trong nước biển.
b) Trong 20 tấn nước biển chứa bao nhiờu muối?
Bài toỏn này thuộc dạng gỡ?
Đõy là bài toỏn tỡm giỏ trị phõn số của 1 số cho trước.
c) Để cú 10 tấn muối cần lấy bao nhiờu nước biển?
Bài toỏn này thuộc dạng gỡ?
Bài này thuộc dạng tỡm 1 số khi biết giỏ trị 1 phõn số của nú.
GV hướng dẫn HS xõy dựng cụng thức liờn hệ giữa 3 bài toỏn về phần trăm.
Bài 4:
a) Tỉ số phần trăm muối trong nước biển là:
b) Lượng muối chứa trong 20 tấn nước biển là:
c) Để cú 10 tấn muối thỡ lượng nước biển cần là:
Bài 5: Bài 146 tr.59 SGK 
Trờn một bản vẽ kỹ thuật cú tỉ lệ xớch 1:125, chiều dài của một mỏy bay 
Bụ- inh 747 là 56,408cm. Tớnh chiều dài thật của chiếc mỏy bay đú.
GV : Nờu cụng thức tớnh tỉ lệ xớch?
Với a là khoảng cỏch giữa hai điểm trờn bản đồ.
b khoảng cỏch giữa hai điểm tương ứng trờn thực tế.
Từ cụng thức đú suy ra cỏch tớnh chiều dài thực tế như thế nào?
Bài 6 Bài 147 tr.59 SGK 
GV treo ảnh ‘Cầu Mỹ Thuận” (hỡnh 12 tr.59 phúng to, yờu cầu HS đọc đề bài SGK và túm tắt đề.
- Nờu cỏch giải?
GV giỏo dục lũng yờu nước và tự hào về sự phỏt triển của đất nước cho HS.
Chiều dài thật của mỏy bay là:
- HS quan sỏt “Cầu Mỹ Thuận”
Túm tắt đề
Tớnh a(cm)?
Giải
Hoạt động 2
Kiểm tra đỏnh giỏ
Bài 7 Bài 147 tr.26 SBT 
HS hoạt động theo nhúm
Lớp 6 C cú 48 HS. Số HS giỏi bằng 18,75% số HS cả lớp. Số HS trung bỡnh bằng 300% số HS giỏi. Cũn lại là HS khỏ.
a) Tớnh số HS mỗi loại của lớp 6C
b) Tớnh tỉ số phần trăm số HS trung bỡnh và số HS khỏ so với số HS cả lớp.
a) Số HS giỏi của lớp 6C là:
48 .18,75% = 9 (HS )
số HS trung bỡnh của lớp 6C là:
9. 300% = 27 (HS )
số HS khỏ của lớp 6C là:
48 -(9+27) = 12 (HS )
b) Tỉ số phần trăm của số HS trung bỡnh so với số HS cả lớp là:
Tỉ số phần trăm của số HS khỏ so với HS cả lớp là:
Đại diện một nhúm trỡnh bày bài giải.
HS trong lớp gúp ý kiến.
5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà 
- ễn tập lại cỏc kiến thức, cỏc quy tắc và biến đổi quy tắc về tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xớch.
- Bài tập về nhà số 148 (tr.60 SGK )
IV- 	RÚT KINH NGHIỆM : ....................................................................................
.......................................................................................................................................
	***********************

Tài liệu đính kèm:

  • docSO 6 2 COT HK2 BIENHOA.doc