I.MỤC TIÊU :
HS nắm chắc quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.
II.CHUẨN BỊ : GV: Bảng phụ : quy tắc nhân hai số nguyên âm.
HS : Làm các bài tập đã dặn tiết trước.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
Kiểm tra :
+ Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ?
+ Tính : a) (-17).3 ; b) (-20).8
Ngày soạn : 16 / 01 Tiết 62 Bài 11 : Nhân hai số nguyên cùng dấu I.MỤC TIÊU : @ HS nắm chắc quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. II.CHUẨN BỊ : Ä GV: Bảng phụ : quy tắc nhân hai số nguyên âm. Ä HS : Làm các bài tập đã dặn tiết trước. III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : â Kiểm tra : + Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ? + Tính : a) (-17).3 ; b) (-20).8 + Bài tập 77 / 89 SGK. (Kiểm tra 2 HS) ã Bài mới : Giáo viên Học sinh Trình bày bảng * GV giới thiệu như SGK * Bài tập ?1 / SGK 1) Nhân hai số nguyên dương: (xem SGK) * Quan sát kỹ kết quả bốn phép tính đầu, hãy dự đoán kết quả hai phép tính cuối ? * Muốn nhân hai số nguyên âm ta làm ntn? * Tích 2 số nguyên âm là số âm hay số dương? * Bài tập ?2 / SGK (-1).(-4) = 4 (-2).(-4) = 8 * HS có thể xem SGK trả lời. * Tích của hai số nguyên âm là một số dương. * Bài tập ?3 / SGK 2) Nhân hai số nguyên âm: * Quy tắc: Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng. VD: Tính (-25).(-4) = 25.4 = 100 (-15).(-6) = 15.6 = 90 * Nhận xét : Số âm x Số âm = Số dương * Một số nhân với 0 bằng mấy? * Nếu a, b cùng dấu thì a.b =? * Nếu a, b khác dấu thì a.b =? * HS trả lời phần nhận xét trong SGK. * HS xem cách nhận biết dấu của tích trong SGK. * Bài tập ?4 / SGK 3) Kết luận : + a.0 = 0.a = 0 + Nếu a, b cùng dấu thì a.b = |a|.|b| + Nếu a, b khác dấu thì a.b = -(|a|.|b|) Củng cố : Ä Bài tập : 78, 79, 80, 81, 82 / 91 SGK. Lời dặn : e Học thuộc lòng bài vừa học. Học kỹ quy tắc nhân hai số nguyên âm. e BTVN : 83 và bài tập phần luyện tập.
Tài liệu đính kèm: