Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tiết 10: Luyện tập

Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tiết 10: Luyện tập

A) Mục tiêu:

- HS thành thạo về phépư trừ và phép chia 2 số tư nhiên , hiều được phép chia có dư và tìm số dư .

- Thực hiện thành thạo các bài toán .

- Rèn luyện kỉ năng sử dụng máy tính .

B) Chuẩn bị:

- Giáo viên: Bảng phụ , máy tính , SGK .

- Học sinh: Máy tính , giấy nháp , BT chuẩn bị .

 

doc 3 trang Người đăng ducthinh Lượt xem 1896Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tiết 10: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Long Điền A	Lê Văn Đon
Giáo án số học 6	
Tiết 10 :	LUYỆN TẬP	
Mục tiêu:
HS thành thạo về phépư trừ và phép chia 2 số tư nhiên , hiều được phép chia có dư và tìm số dư .
Thực hiện thành thạo các bài toán .
Rèn luyện kỉ năng sử dụng máy tính .
Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng phụ , máy tính , SGK .
Học sinh: Máy tính , giấy nháp , BT chuẩn bị .
Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp (1’):
2) Kiểm tra bài củ (7’):
 HS1 dựa vào bảng phụ làm BT 41 / 22 / SGK .
HS2 : Sửa BT 42 / 43 /SGK . 
 3) Bài mới (34’):
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1(10): 
Nhóm I: Trình bày BT 47 /24/SGK.
GVHD:
a)Ta có thể coi (x – 35) là số trừ trong phép trừ:
( x – 35 ) – 120 = 0 .
Muốn tìm số bị trừ ta làm gì? .
GV cho HS áp dụng qui tắc 1 lần nửa .
b) Ta có thể coi 124 và số nào là số hạnh của tổng :
124 + (118 – x ) = 217 .
Hãy nêu qui tắc tìm số hạng chưa biết ?
Nêu qui tắc tìm số trừ ?
c)Aùp dụng qui tắc tìm số trừ .
GV cho HS làm ngay .
Hoạt động 2 (8’) :
Nhóm II trình bày:
GVHD:
-Cho HS xem VD trong 3’ kết hợp với HD của GV .
96 thiếu mấy nửa là 100 ?
96 + 4 .
Vì cộng vào tổng 4 nên ta phải trừ 4 cho huề .
35 + 98 .
GVHD như trên .
b)46 +29 .
Hoạt động 3 (8’) :
Nhóm III trình bày:
HD:
98 thiếu 2 là chẳn 100 nên ta :
-cộng vào 35 thêm 2 ta có :
-Do là phép trừ nên không lớn hơn hiệu củ .
Cộng vào số 96 số mấy ?
Cộng vào số 325 số mấy ?
Vậy ta có :
1354 – 997 .
Cộng 997 vào số mấy để chẳn 1000 .
Do đó số bị trừ cộng số mấy ?
Hoat động 4 (8’) :
GV cho HS xem HD tiring 2’ và kiểm tra kết quả bằng máy tính .
Sau đó cho HS trình bày các hiệu và kiểm tra tại chổ kết quả .
Hoạt động 5 (2’) :
GV HDHS :
Tổng chéo là 15 và HD điền vào thoả yêu cầu bài toán
Nhóm I cử 3 HS lên bảng làm a) , b) , c) .
Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng số trừ .
(x –35 ) – 120 = 0 .
x – 35 = 0 +120 .
x – 35 = 120 .
HS áp dụng qui tắc 1 lần nửa.
(118 – x ) là 1 số hạng của tổng 124 + (118 – x ) =217 .
Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng – số hạng đã biết .
Muốn tìm số trư ta lấy số bị trừ – hiệu .
HS áp dụng qui tắc a) .
Nhóm II cử 2 HS lên bảng .
Thiếu 4 .
57 + 96 = (57 – 4 ) + ( 96 + 4 )
	= 53 + 100 
	= 153 .
HS vận dụng HD trên làm .
29 thiếu 1 là chẳn 30 . Nên cộng vào tông 1 thì phải trừ ra cho 1 .
Nhóm III cử 2 HS lên bảng .
98 + 2 .
35 + 2 .
( 35 + 2 ) – (98 + 2)
Cộng vào số 4 số 96 :96 + 4 .
Số 4 .
( 321 + 4 ) – ( 96 + 4 ) .
Cộng vào số 3 .
Cộng vào số 3 .
HS xem và kiểm tra kết quả bằng máy tính .
HS tính và trả lời GV , HS còn lại nhận xét .
4 9 2
3 5 7
8 1 6
BT 47 / 24 / SGK .
( x – 35 ) – 120 = 0 .
x – 35 = 0 = 120 .
x – 35 = 120 .
x	= 120 +35 .
x 	= 155 .
124 + (118 – x ) = 217 .
118 – x = 217 – 124 .
118 – x = 93 .
x = 118 – 93 .
x = 25 .
156 – ( x + 61 ) = 82 .
x + 61 = 156 –82 .
x + 61 = 74 .
x	= 74 –61 .
x	= 13
 4) Củng cố (5’):
 5) Dặn dò (3’):
Học bài:
BTVN:
Chuẩn bị bài mới.
*) Hướng dẫn bài tập về nhà:
& DẠY TỐT HỌC TỐT &

Tài liệu đính kèm:

  • doc10.doc