Giáo án Lớp 6 - Môn Toán Phần Số học - Tuần 16

Giáo án Lớp 6 - Môn Toán Phần Số học - Tuần 16

I. Mục tiêu

- HS được củng cố tính chất của phép cộng các số nguyên

 - Bước đầu hiểu được và có ý thức vận dụng các tính chất cơ bản để tính nhanh và hợp lí

 - Biết tính đúng tổng của nhiều số nguyên

II. Chuẩn bị

 - GV: bảng phụ

 - HS: Thước kẻ

 

doc 132 trang Người đăng ducthinh Lượt xem 966Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 6 - Môn Toán Phần Số học - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 28/12/07
Ngày dạy: 2/1/08 (6A)
Tuần 16
Tiết: 48
Luyện Tập
I. Mục tiêu
- HS được củng cố tính chất của phép cộng các số nguyên 
	- Bước đầu hiểu được và có ý thức vận dụng các tính chất cơ bản để tính nhanh và hợp lí
	- Biết tính đúng tổng của nhiều số nguyên
II. Chuẩn bị
	- GV: bảng phụ
	- HS: Thước kẻ
III.Phương pháp :
- Phương pháp thuyết trình, phương pháp vấn đáp, phương pháp nêu và giải quyết vấn đề, phương pháp trực quan, phương pháp nhóm.
IV. Tiến trình dạy học:
	1. ổn định lớp(1ph)
2. Kiểm tra bài cũ(8ph)
a, Câu hỏi:
- Vieỏt coõng thửực toồng quaựt cuỷa caực tớnh chaỏt cuỷa pheựp coọng trong Z
- Laứm BT 39 
	b, Đáp án, biểu điểm:
- Viết đúng các CT (4đ)
- BT 39: mỗi phần đúng cho 3 đ
a) 1 + (-3) + 5 + (-7) + 9 + (-11) = [1 + (-3)] + [5 + (-7)] + [9 + (-11)] = (-2) + (-2) + (-2) = -6
b) (-2) + 4 + (-6) + 8 + (-10) + 12 = [(-2) + 4] + [(-6) + 8] + [(-10) + 12] = 2 + 2 + 2 = 6
	c, Dửù kieỏn HS kieồm tra:
	6A: P. Duừng	; 6B: Duyeõn
3. Bài mới:(33ph)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
- Cho HS làm việc cá nhận hoặc nhóm 
- Gọi HS lên bảng trình bày
- Yêu cầu HS nhận xét
- Cho HS làm việc cá nhận hoặc nhóm 
- Gọi 2 HS lên bảng trình bày
- Yêu cầu HS nhận xét
- Cho HS làm việc cá nhận hoặc nhóm 
- Một HS lên bảng trình bày
- Yêu cầu HS nhận xét
- Cho HS tự trình bày bài toán phù hợp với điều kiện đầu bài
- Làm việc cá nhân vào nháp
- 1 HS làm bài trên bảng 
- Nhận xét và hoàn thiện vào vở
- Làm việc cá nhận vào nháp 
- HS làm trên bảng
- Nhận xét và hoàn thiện vào vở
- Làm việc cá nhận vào nháp 
- 1 HS làm bài trên bảng
- Nhận xét và hoàn thiện vào vở
- Trình bày trên nháp và trả lời miệng
Bài tập 41. SGK
a) (-38) + 28 = (-10)
b) 273 + (-123) = 155
c) 99 + (-100)+101 = 100
Bài tập 42. SGK
a) 217 + 
= +
= 0 + 20
= 20
b) (-9) + (-8) + ...+ (-1) + 0 + 1+... + 8 +9 = 
= 0 + 0 + ....+ 0 + 0
= 0
Bài tập 43. SGK
a. Vì vận tốc của hai ca nô lần lượt là 10 km/h và 7 km/h nên hai ca nô đi cùng chiều và khoảng cách giữa chúng sau 1h là:
 (10 – 7).1 = 3 ( km)
b. Vì vận tốc của hai ca nô là 10 km/h và 7 km/h nên hai ca nô đi ngược chiều và khoảng cách giữa chúng sau 1h là:
(10 + 7).1 = 17 (km)
Bài tập 44. SGK
Moọt ngửụứi xuaỏt phaựt tửứ ủieồm C ủi veà hửụựng taõy 3km roài quay trụỷ laùi ủi veà hửụựng ủoõng 5km .Hoỷi ngửụứi ủoự caựch ủieồm xuaỏt phaựt C bao nhieõu km?
IV. Hướng dẫn học ở nhà(4)
- Ôn tập tính chất của phép cộng các số nguyên.
- Làm các bài tập 45, 46 SGK/80
HD: Sử dụng máy tính casio để tính toán với số nguyên âm
dùng phím (-) để nhập số nguyên âm.
- Ôn tập cách cộng hai số nguyên khác dấu, cùng dấu.
V. Rút kinh nghiệm:
Ngaứy soaùn: 29/12/07	Tieỏt 49
Ngaứy giaỷng: 2/1/08 (6B); 4/1/08 (6A)
PHEÙP TRệỉ HAI SOÁ NGUYEÂN
I.- Muùc tieõu :
Hoùc xong baứi naứy hoùc sinh caàn phaỷi :
Hieồu pheựp trửứ trong Z .
Bieỏt tớnh ủuựng hieọu cuỷa hai soỏ nguyeõn .
Bửụực ủaàu hỡnh thaứnh dửù ủoaựn treõn cụ sụỷ nhỡn thaỏy qui luaọt thay ủoồi cuỷa moọt loaùt hieọn tửụùng (toaựn hoùc) lieõn tieỏp vaứ pheựp tửụng tửù .
II.- Chuaồn bũ :
GV: baỷng phuù
HS: oõn taọp kieỏn thửực
III. - Phửụng phaựp:
- Vaỏn ủaựp, neõu vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà.
IV. Tieỏn trỡnh daùy hoùc :
1. OÅn ủũnh : (1ph)
2 . Kieồm tra baứi cuừ:(10ph)
Caõu hoỷi:
- Phaựt bieồu qui taộc coọng hai soỏ nguyeõn cuứng daỏu, quy taộc coọng hai soỏ nguyeõn khaực daỏu.
- Laứm baứi 65/SBT/61.
ẹaựp aựn, bieồu ủieồm:
- phaựt bieồu ủuựng 2 quy taộc (4ủ)
- Laứm BT 65: ủuựng moói pheựp tớnh 2ủ
(-57) + 47 = -10 ; 469 + (-219) = 250
195 + (-200) + 205 = 400 + (-200) = 200
Dửù kieỏn HS kieồm tra:
6A: ẹửực
6B:Thuựy
3. Baứi mụựi:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoaùt ủoọng 1: Hieọu cuỷa hai soỏ nguyeõn (17ph)
- GV : Tửứ baứi taọp ?1 cho bieỏt muoỏn trửứ hai soỏ nguyeõn ta laứm theỏ naứo 
- GV giụựi thieọu quy taộc
- GV yeõu caàu HS aựp duùng laứm BT 47 (SGK)
- GV giụựi thieọu nhaọn xeựt SGK
- laứm baứi taọp ?1
3 – 1 = 3 + (-1) = 2
3 – 2 = 3 + (-2) = 1
3 – 3 = 3 + (-3) = 0
3 – 4 = 3 + (-4) = -1
3 – 5 = 3 + (-5) = -2
- HS phaựt bieồu quy taộc
- 1HS laứm treõn baỷng, caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ vaứ nhaọn xeựt.
I .- Hieọu cuỷa hai soỏ nguyeõn :
3 – 1 = 3 + (-1) = 2
3 – 2 = 3 + (-2) = 1
3 – 3 = 3 + (-3) = 0
3 – 4 = 3 + (-4) = -1
3 – 5 = 3 + (-5) = -2
* Quy taộc: SGK/81
BT 47 (SGK/82)
2 - 7 = 2 + (-7) = -5
1 - (-2) = 1 + 2 = 3
(-3) - 4 = (-3) + (-4) = -7
- 3 - (-4) = -3 + 4 = 1
Hoaùt ủoọng 2: Vớ duù (12ph)
- GV neõu VD ụỷ SGK
- Pheựp trửứ trong N thửùc hieọn ủửụùc khi naứo ? Coứn trong taọp hụùp caực soỏ nguyeõn Z ?
- GV yeõu caàu HS laứm BT 48 (SGK/82)
- GV cho HS phaựt bieồu laùi quy taộc trửứ hai soỏ nguyeõn vaứ coõng thửực toồng quaựt.
-Pheựp trửứ trong N chổ thửùc hieọn ủửụùc khi soỏ bũ trửứ lụựn hụn soỏ trửứ .Coứn pheựp trửứ trong Z luoõng thửùc hieọn ủửụùc 
- Hoùc sinh thửùc hieọn
- HS nhaộc laùi kieỏn thửực.
II.- Vớ duù :
 Nhieọt ủoọ ụỷ SaPa hoõm qua laứ 3oC ,hoõm nay nhieọt ủoọ giaỷm 4oC .Hoỷi nhieọt ủoọ hoõm nay ụỷ SaPa laứ bao nhieõu ủoọ C ?
 Giaỷi
Do nhieọt ủoọ giaỷm 4oC, neõn ta coự : 
 3 – 4 = 3 + (-4) = -1
Vaọy nhieọt ủoọ ụỷ SaPa hoõm nay laứ : -1oC
 Nhaọn xeựt : SGK/81
BT 48 (SGK/82)
0 - 7 = 0 + (-7) = -7
7 - 0 = 7 + 0 = 7
a - 0 = a + 0 = a
0 - a = 0 + (-a) = -a
4. Hửụựng daón veà nhaứ(5ph)
- Hoùc quy taộc trửứ hai soỏ nguyeõn.
- laứm caực baứi taọp 49 vaứ 50 SGK trang 82
 	HD: BT 49 aựp duùng tỡm soỏ ủoỏi cuỷa soỏ nguyeõn a
- Chuaồn bũ BT phaàn luyeọn taọp: BT 51, 52, 53, 54 (SGK/82)
HD: aựp duùng quy taộc trửứ hai soỏ nguyeõn
V. Ruựt kinh nghieọm:
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngaứy soaùn: 2/1/08	Tieỏt 50
Ngaứy giaỷng: 5/1/08 (6A); 7/1/08 (6B)
LUYEÄN TAÄP
I. Muùc tieõu :
Cuỷng coỏ caực quy taộc pheựp trửứ, pheựp coọng caực soỏ nguyeõn.
Reứn luyeọn kyừ naờng trửứ soỏ nguyeõn: bieỏn trửứ thaứnh coọng, thửùc hieọn pheựp coọng, kyừ naờng tỡm soỏ haùng chửa bieỏt cuỷa moọt toồng; thu goùn bieồu thửực.
Giaựo duùc tớnh chớnh xaực , caồn thaọn khi laứm baứi.
II. Chuaồn bũ :
GV: baỷng phuù, MTBT
HS: oõn taọp kieỏn thửực, MTBT
III. Phửụng phaựp: 
- Luyeọn taọp, hoaùt ủoọng nhoựm
IV: Tieỏn trỡnh daùy hoùc:
	1. Oồn ủũnh(1ph)
	2. Kieồm tra baứi cuừ(7ph)
Caõu hoỷi:
- Phaựt bieồu qui taộc pheựp trửứ soỏ nguyeõn. Vieỏt coõng thửực toồng quaựt. Theỏ naứo laứ 2 soỏ ủoỏi nhau.
Laứm BT 49 (SGK/82)
ẹaựp aựn, bieồu ủieồm:
- Phaựt bieồu ủuựng quy taộc vaứ vieỏt ủửụùc coõng thửực TQ (4ủ)
- Neõu ẹN 2 soỏ ủoỏi nhau (2 ủ)
- Traỷ lụứi ủuựng caực soỏ ụỷ BT 49 (4ủ)
Dửù kieỏn HS kieồm tra:
6A:Bớnh
6B:Hieỏu
	3. Baứi mụựi:
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Ghi baỷng
Hoaùt ủoọng 1: Luyeọn taọp (27ph)
- Cho HS laứm BT 81 SBT/64
- Yeõu caàu HS neõu thửự tửù thửùc hieọn pheựp tớnh, aựp duùng caực quy taộc.
- Cho HS laứm BT 51 SGK/82
Hửụựng daón: laứm tửụng tửù BT 81
- GV cho HS laứm BT 52 (SGK/82)
- GV cho HS laứm BT 53 (SGK/82)
(baỷng phuù)
- Cho HS laứm BT 54 (SGK/82)
Gụùi yự: x ủoựng vai troứ gỡ trong pheựp toaựn? Tửứ ủoự neõu caựch tỡm x?
- Cho HS laứm BT 55 (SGK/82) theo nhoựm
- Kieồm tra baứi laứm cuỷa 2 nhoựm vaứ nhaọn xeựt
- 2 HS leõn baỷng laứm BT
Caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ vaứ nhaọn xeựt.
- 2 HS leõn baỷng laứm,
HS khaực nhaọn xeựt, boồ sung
- HS ủoùc ủeà baứi vaứ traỷ lụứi mieọng.
- HS chuaồn bũ, sau ủoự 2 em leõn baỷng ủieàn vaứo oõ troỏng, caỷ lụựp nhaọn xeựt
x laứ soỏ haùng chửa bieỏt, muoỏn tỡm soỏ haùng chửa bieỏt ta laỏy toồng trửứ ủi soỏ haùng ủaừ bieỏt
- HS hoaùt ủoọng nhoựm, ghi ủuựng, sai vaứo caực caõu noựi vaứ cho vớ duù
BT 81 (SBT/64)
a, 8 - (3 - 7) = 8 - (-4)
 = 8 + 4 = 12
b, (-5) - (9 - 12)
 = (-5) - (-3) = -2
c, 7 - (-9) - 3
 = 16 - 3 = 13
d, (-3)+ 8 - 1 = 5 - 1 = 4
+ Baứi taọp 51 / 82 :
a, 5 – (7 – 9) 
 = 5 – [(7 + (-9)]
 = 5 – (-2) = 5 + 2 = 7
b) (-3) – (4 – 6) 
= (-3) – [4 + (-6)]
= (-3) – (-2) 
= (-3) + 2 = -1
+ Baứi taọp 52 / 82 
(-212) – (-287) 
= (-212) + 287 = 75 
+ Baứi taọp 53 / 82
x
-2
-9
3
0
y
7
-1
8
15
x - y
-9
-8
-5
-15
+ Baứi taọp 54 / 82
2 + x = 3 
x = 3 – 2 
x = 3 + (-2) = 1
x + 6 = 0
 x = 0 – 6 
 x = -6
+ Baứi taọp 55 / 82
 ẹoàng yự vụựi yự kieỏn cuỷa Lan Vớ duù nhử :
 (-5) – (-8) = 3 
Hoaùt ủoọng 2: Cuỷng coỏ (5ph)
Muoỏn trửứ soỏ nguyeõn a cho soỏ nguyeõn b ta laứm theỏ naứo?
- Trong Z, khi naứo pheựp trửứ khoõng thửùc hieọn ủửụùc?
- Khi naứo hieọu nhoỷ hụn soỏ bũ trửứ, baống soỏ bũ trửứ, lụựn hụn soỏ bũ trửứ. Vớ duù?
- Ta laỏy a coọng vụựi soỏ ủoỏi cuỷa b
Trong Z, pheựp trửứ bao giụứ cuừng thửùc hieọn ủửụùc
- Hieọu nhoỷ hụn soỏ bũ trửứ neỏu soỏ trửứ dửụng. ..
4. Hửụựng daón veà nhaứ:(5ph)
- OÂn taọp caực quy taộc coọng, trửứ soỏ nguyeõn.
- Laứm BT 83, 84, 85, 86 (SBT/64, 65)
HD: BT 83 laứm tửụng tửù BT 53 (SGK) 
 BT 86: Thay giaự trũ x vaứo bieồu thửực, roài thửùc hieọn pheựp tớnh.
- Tỡm hieồu kieỏn thửực: quy taộc daỏu ngoaởc
 V. Ruựt kinh nghieọm:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngaứy soaùn: 2/1/08	Tieỏt 51
Ngaứy giaỷng: 5/1/08 (6A); 7/1/08 (6B)
QUY TAẫC DAÁU NGOAậC
I. Muùc tieõu:
- HS hieồu vaứ bieỏt vaọn duùng quy taộc daỏu ngoaởc (boỷ daỏu ngoaởc vaứ cho soỏ haùng vaứo trong daỏu ngoaởc).
- HS bieỏt khaựi nieọm toồng ủaùi soỏ, vieỏt goùn vaứ caực pheựp bieỏn ủoồi trong toồng ủaùi soỏ.
- Reứn luyeọn kyừ naờng tớnh toaựn.
- HS coự yự thửực caồn thaọn, linh hoaùt trong tớnh toaựn.
II. Chuaồn bũ:
- GV: Baỷng phuù, thửụực keỷ
- HS: thửụực keỷ
III. Phửụng phaựp:
- Vaỏn ủaựp gụùi mụỷ, luyeọn taọp
IV. Tieỏn trỡnh daùy hoùc:
1. O ... ÂN TAÄP CHệễNG III
I. Muùc tieõu:
- Heọ thoỏng caực kieỏn thửực troùng taõm thoõng qua giaỷi BT .
- Reứn luyeọn kú naờng tớnh toaựn vaọn duùng linh hoaùt kieỏn thửực ủeồ laứm BT.
- HS coự yự thửực vaọn duùng trong thửùc teỏ.
II. Chuaồn bũ:
- GV: Baỷng phuù, thửụực keỷ
- HS: thửụực keỷ
III. Phửụng phaựp:
- Vaỏn ủaựp gụùi mụỷ, luyeọn taọp
IV. Tieỏn trỡnh daùy hoùc:
1. OÅn ủũnh : (1ph)
2. Kieồm tra baứi cuừ:
Caõu hoỷi:
ẹaựp aựn, bieồu ủieồm:
Dửù kieỏn HS kieồm tra:
7C: 
7D:
3. Baứi mụựi:
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Ghi baỷng
Hoaùt ủoọng 1: Giaỷi baứi taọp:
-BT 156(64)
 GV goùi 1 HS trỡnh baứy treõn baỷng.
- BT 158 (sgk/64)
 Goùi HS traỷ lụứi mieọng phaàn a, chuự yự ủửa veà maóu dửụng neỏu so saựnh 2 p/soỏ cuứng maóu.
+ GV hửụựng daón HS laứm phaàn b.
BT 159 (sgk/64)
 GV yeõu caàu HS neõu caựch laứm vaứ traỷ lụứi mieọng phaàn ủieàn p/ soỏ.
- BT 161 (sgk/64)
 GV goùi 2 HS leõn baỷng laứm BT caỷ lụựp quan saựt, nhaọn xeựt.
+ Cho HS nhaọn xeựt, yeõu caàu, chuự yự thửự tửù thửùc hieọn pheựp tớnh.
- Baứi 164(sgk/65)
 Em duứng kieỏn thửực naứo ủeồ giaỷi baứi naứy? trỡnh baứy caựch laứm?
- BT 165(sgk/65) 
Muoỏn bieỏt laừi suaỏt laứ bao nhieõu phaàn traờm ta duứng kieỏn thửực naứo ủeồ tỡm?
- GV toồng hụùp laùi caực kieỏn thửực troùng taõm ủaừ oõn taọp.
- HS laứm BT 156:
a)
b)
- BT 158:
a) 0<
b)Coự =
Vỡ > neõn <
- Caựch laứm: quy ủoàng maóu soỏ roài ruựt ra quy luaọt vaứ ủieàn tieỏp
a); b); c); d)
HS laứm BT 161:
A=
- Duứng baứi toaựn cụ baỷn 2 veà phaõn soỏ, giaự bỡa cuoỏn saựch: 1200: 10%=12000ủ, Oanh ủaừ mua cuoỏn saựch vụựi giaự : 12000-1200=10800ủ.
- Ta tỡm tổ soỏ % cuỷa 2 soỏ laừi suaỏt 1 thaựng laứ:
Hoaùt ủoọng 2:
Hoaùt ủoọng 3:
4. Hửụựng daón veà nhaứ:
- OÂn taọp phaàn lyự thuyeỏt: so saựnh 2 p/ soỏ; coọng, trửứ, nhaõn, chia p/soỏ.
- Thửự tửù thửùc hieọn pheựp tớnh trong bieồu thửực; ba baứi toaựn cụ baỷn veà p/soỏ.
Laứm BT 160, 162, 163, 166(sgk/64,65)
 BT 160: laứ p/ soỏ ủaừ ruựt goùn.
 BT 162: Coi caỷ b/thửực trong ngoaởc laứ 1 soỏ roài tỡm.
 BT 163: Bieồu dieón t/soỏ vaỷi hoa vaứ vaỷi traộng theo vaỷi traộng roài duứng baứi toaựn cụ baỷn soỏ 2.
 BT 166: Bieồu dieón soỏ h/s gioỷi ụỷ kỡ I theo caỷ lụựp; ụỷ kỡ II theo caỷ lụựp roài tỡm p/soỏ tửụng ửựng vụựi 8 h/s.
- Chuaồn bũ cho baứi kieồm tra 1 tieỏt.
V. Ruựt kinh nghieọm:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngaứy soaùn: 	8/5/08	Tieỏt 106
Ngaứy giaỷng: 12/5/08 (6AB)
OÂN TAÄP CUOÁI NAấM (tieỏt 1)
I. Muùc tieõu:
II. Chuaồn bũ:
- GV: Baỷng phuù, thửụực keỷ
- HS: thửụực keỷ
III. Phửụng phaựp:
- Vaỏn ủaựp gụùi mụỷ, luyeọn taọp
IV. Tieỏn trỡnh daùy hoùc:
1. OÅn ủũnh : (1ph)
2. Kieồm tra baứi cuừ:
Caõu hoỷi:
ẹaựp aựn, bieồu ủieồm:
Dửù kieỏn HS kieồm tra:
7C: 
7D:
3. Baứi mụựi:
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Ghi baỷng
Hoaùt ủoọng 1: 
Hoaùt ủoọng 2:
Hoaùt ủoọng 3:
4. Hửụựng daón veà nhaứ:
V. Ruựt kinh nghieọm:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngaứy soaùn: 	9/5/08	Tieỏt 107
Ngaứy giaỷng: 13/5/08 (6AB)
OÂN TAÄP CUOÁI NAấM (tieỏt 2)
I. Muùc tieõu:
II. Chuaồn bũ:
- GV: Baỷng phuù, thửụực keỷ
- HS: thửụực keỷ
III. Phửụng phaựp:
- Vaỏn ủaựp gụùi mụỷ, luyeọn taọp
IV. Tieỏn trỡnh daùy hoùc:
1. OÅn ủũnh : (1ph)
2. Kieồm tra baứi cuừ:
Caõu hoỷi:
ẹaựp aựn, bieồu ủieồm:
Dửù kieỏn HS kieồm tra:
7C: 
7D:
3. Baứi mụựi:
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Ghi baỷng
Hoaùt ủoọng 1: 
Hoaùt ủoọng 2:
Hoaùt ủoọng 3:
4. Hửụựng daón veà nhaứ:
V. Ruựt kinh nghieọm:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngaứy soaùn: 	10/5/08	Tieỏt 108
Ngaứy giaỷng: 14/5/08 (6AB)
OÂN TAÄP CUOÁI NAấM (tieỏt 3)
I. Muùc tieõu:
II. Chuaồn bũ:
- GV: Baỷng phuù, thửụực keỷ
- HS: thửụực keỷ
III. Phửụng phaựp:
- Vaỏn ủaựp gụùi mụỷ, luyeọn taọp
IV. Tieỏn trỡnh daùy hoùc:
1. OÅn ủũnh : (1ph)
2. Kieồm tra baứi cuừ:
Caõu hoỷi:
ẹaựp aựn, bieồu ủieồm:
Dửù kieỏn HS kieồm tra:
7C: 
7D:
3. Baứi mụựi:
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Ghi baỷng
Hoaùt ủoọng 1: 
Hoaùt ủoọng 2:
Hoaùt ủoọng 3:
4. Hửụựng daón veà nhaứ:
V. Ruựt kinh nghieọm:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngaứy kieồm tra: 7/5/08 (6AB)	Tieỏt 109, 110
KIEÅM TRA HOẽC KYỉ II
I. Muùc tieõu:
II. Chuaồn bũ:
- GV: Baỷng phuù, thửụực keỷ
- HS: thửụực keỷ
III. Phửụng phaựp:
- Kieồm tra vieỏt
IV. Tieỏn trỡnh daùy hoùc:
1. OÅn ủũnh : 
2. Kieồm tra :
 a, ẹeà baứi:
Phần I: Trắc nghiệm (3điểm): 
Chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm (Mỗi câu đúng được 0,5điểm):
Câu 1: Số nghịch đảo của là :
	A. 	B. 	C. 	D 
Câu 2: Hỗn số được viết dưới dạng phân số là:
	A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 3: Cho cặp phân số bằng nhau . Tính được x bằng:
	A,8 ; B,- 8 ; C, 32 ; D, -32
Câu 4: Hãy nối cột bên trái với cột bên phải (trong bảng dưới đây) để được khẳng định đúng:
1. Hai góc bù nhau là hai góc ...
a. Có tổng số đo bằng 900.
2. Hai góc phụ nhau là hai góc ...
b. Có tổng số đo bằng 1800.
c. Có tổng số đo bằng 3600.
Câu 5: 60% của 12 có giá trị là : 
	A. 7,2	B. 5	C. 	D. 0,2
Câu 6: Kết quả rút gọn phân số: đến tối giản là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Phần II: Tự luận (7điểm):
Câu 1 (2điểm): 
	a, Tính 
	b, Tìm x, biết: 
Câu 2 (2 điểm): 
Lớp 6A có 45 học sinh .Trong đó có số học sinh của lớp thích đá bóng , 60% số học sinh của lớp thích đá cầu . Tính số học sinh của lớp 6A thích đá bóng và số học sinh của lớp 6A thích đá cầu ?
Câu 3 (3 điểm): Cho hai tia 0y và 0z cùng nằm trên một nửa mặt phẳng chứa tia 0x. 
Biết .
a/ Tính số đo góc y0z.
b/ Vẽ tia phân giác 0m của góc xOy, tia phân giác 0n của góc yOz. Tính số đo góc m0n.	 
b, ẹaựp aựn, bieồu ủieồm:
Phần I/ Trắc nghiệm (3điểm):
Câu
1
2
3
4
5
6
Điểm
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5
0.5
Đáp án
B
B
B
1-b, 2-a
A
C
Phần II/ Tự luận (7 điểm):
Câu 1
a, 
b, 
1
1
Câu 2
Số học sinh thích đá bóng là : ( học sinh)
Số học sinh thích đá cầu là : ( học sinh)
1
1
Câu 3
a, Vẽ hình đúng: 
Vì tia Oy nằm giữa hai tia 0x và 0z (do 40o < 120o) nên . 
Suy ra . 
b,Vẽ hình đúng
Ta có : . 
 . 	( 0,75 điểm)
Vì tia 0y nằm giữa hai tia 0m và 0n nên : .
 . 
0,25
0,5
0,5
0,25
0,5
0,5
0,5
3. Thu baứi
4. Hửụựng daón veà nhaứ:
- Laứm laùi caực baứi taọp trong ủeà kieồm tra hoùc kyứ II
V. Ruựt kinh nghieọm:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngaứy soaùn: 	15/5/08	Tieỏt 111
Ngaứy giaỷng: 19/5/08 (6AB)
TRAÛ BAỉI KIEÅM TRA CUOÁI NAấM
I. Muùc tieõu:
II. Chuaồn bũ:
- GV: Baỷng phuù, thửụực keỷ
- HS: thửụực keỷ
III. Phửụng phaựp:
- Vaỏn ủaựp gụùi mụỷ, luyeọn taọp
IV. Tieỏn trỡnh daùy hoùc:
1. OÅn ủũnh : (1ph)
2. Kieồm tra baứi cuừ:
Caõu hoỷi:
ẹaựp aựn, bieồu ủieồm:
Dửù kieỏn HS kieồm tra:
7C: 
7D:
3. Baứi mụựi:
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Ghi baỷng
Hoaùt ủoọng 1: 
Hoaùt ủoọng 2:
Hoaùt ủoọng 3:
4. Hửụựng daón veà nhaứ:
V. Ruựt kinh nghieọm:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docSo hoc 6 hoc ky 2.doc