Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Phần Số học - Lê Thị Ngân

Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Phần Số học - Lê Thị Ngân

Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.

 - Học sinh biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng các kí hiệu và .

 - Rèn luyện cho học sinh tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.

 

doc 165 trang Người đăng ducthinh Lượt xem 1305Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Phần Số học - Lê Thị Ngân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Soạn ngày 22/ 08/ 2009
Chương I: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
 Tiết 1: $1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
 A. Mục tiêu:
 - Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.
 - Học sinh biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng các kí hiệu và .
 - Rèn luyện cho học sinh tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.
 B. Chuẩn bị:
 - Gv: soạn bài, Bảng phụ về cách cho một tập hợp
 - Hs: sách, vở, dụng cụ học tập
 C. Hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức lớp:
II. Dạy học bài mới:
1. Các ví dụ.
- Tập hợp các đồ vật ( sách vở) trên bàn.
- Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4
- Tập hợp tất cả hs trong lớp học.
2. Cách viết. Các kí hiệu.
Ví dụ: Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 được viết:
 A = { 0; 1; 2; 3 }
 0; 1; 2; 3 gọi là các phần tử của tập hợp A hay thuộc tập hợp A, kí hiệu:
0 A, 1 A, 2 A, 3 A
Hai cách viết tập hợp:
- Liệt kê các phần tử: Ví dụ:
A = {0; 1; 2; 3}
- Viết theo dấu hiệu đặc trưng phần tử: 
Ví dụ:
 A = {n N: n < 4}
III. luyện tập cũng cố:
1. Những kiến thức cơ bản
2. Bài tập vận dụng.
3. Bài tập nâng cao.
IV. Hướng dẫn học ở nhà:
Gv: Kiểm tra sách vở, dụng cụ học tập của hs và nêu một số yêu cầu về phần học bộ môn, phân thời khoá biểu cho môn học toán 6
Gv thông báo về tập hợp và lấy một số ví dụ
Gv: Cho hs lấy thêm các ví dụ khác
Gv nêu ví dụ và hướng dẫn cách viết
Gv: ta nói 0 ;1; 2; 3 thuộc tập hợp A ta viết
? 5 có thuộc tập hợp A không? Vì sao? Để thể hiện 5 không thuộc tập hợp A ta viết như thế nào?
Gv 5 không thuộc tập hợp A ta viết: 5 A
? Để viết một tập hợp ta viết theo cách nào?
Gv hướng dẫn cách thực hiện
Gv giải thích nết đặc trưng phần tử của tập hợp.
Gv yêu cầu hs thực hiện ?1,?2
Chú ý: Khi viết liệt kê phần tử của tập hợp thì các phần tử trong tập hợp chỉ viết một lần
Gv nhắc lại các kiến thưc cần nhớ
Gv yêu cầu hs làm bài tập 1; 2; 3 (sgk)
Gv ghi đề: Cho tập hợp A={0;1;2;3} và số 5, có cách nào để thể hiện tập A ngoài 2 cách đã học không? Hãy thể hiện
Đáp số: Dùng hình vẽ bao phần tử của tập hợp
 5 A
Gv: Ghi nhớ kiến thức bài học đặc biệt là các cách cho tập hợp
 - Làm các bài tập còn lại (sgk) và các bài tập trong sách bài tập toán 6 
Hs quan sát hình 1 (sgk)
Hs cho ví dụ: Tập hợp các cây trong vườn trường
Hs: quan sát rút ra kiến thức
Hs: 5 không thuộc tập hợp A
Hs ghi nhớ cách viết và trong các trường hợp cụ thể
Hs ghi nhớ hai cách cho tập hợp.
?1. D ={ 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 }
hoặc D ={ n N: n < 7 }
 2 D; 10 D
?2. A={ N, h, a, t, r, g }
Hs thực hiện
Bài tập 1:
A={ 9; 10; 11; 12; 13 } hoặc
A={ n N: 8 < n < 14 }
 12 A; 16 A
Bài tập 2: B ={ A, C, H, N, O}
Bài tập 3:
A ={ a, b}; B ={ b, x, y}
 x A, y B, b A, b B
Hs suy nghĩ thực hiện
Hs ghi nhớ
- - - - - - - - - - - - & - - - - - -- - - - - - - 
Soạn ngày 23/ 08/ 2009
 Tiết:2 $2. Tập hợp các số tự nhiên
Mục tiêu:
 - Học sinh biết tập hợp các số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong tâp hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số.
 - Học sinh phân biệt được các tập hợp N và N*, biết sữ dụng các kí hiệu và , biết viết số tự nhiên liền sau, liền trước của một số tự nhiên.
 - Rèn luyện cho hs tính chính xác khi sữ dụng các kí hiệu.
 B. Chuẩn bị:
 - Gv: Soạn bài, nghiên cứu tài liệu, phương tiện dạy học
 - Hs: Sách, vở, dụng cụ học tập cá nhân.
 C. Hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ: 
II. Dạy học bài mới:
1. Tập hợp N và tập hợp N*.
Tập hợp số tự nhiên kí hiệu: N ta viết N = {0; 1; 2; 3;...}
0; 1; 2; 3;4.. gọi là các phần tử của tâp N
0 1 2 3 4
Tập hợp số tự nhiên khác 0 kí hiệu N*
ta viết: N*= { 1; 2; 3;...}
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên:
- Cho hai số tự nhiên khác nhau a và b và a nhỏ hơn b ta viết: a a
- Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất
III. Luyện tập cũng cố:
1. Kiến thức cần nhớ.
2. Bài tập vận dụng.
3. Bài tập nâng cao.
Tìm x N* biết
a, x < 4 
b, A = { x N: 4 x < 9 }
IV. Hướng dẫn học ở nhà:
? Nêu các cách viết một tập hợp?
? Viết theo 2 cách tập hợp các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 10?
? số12 và 13 có thuộc tập hợp đó không?
Gv gọi hs lên thực hiện
Gv: gọi hs làm làm bài tập 5
Hd: 1 năm có 4 quý 1 quý có 3 tháng
Gv nhận xét đánh giá. Giới thiệu bài
Gv: Cho hs nhắc lại các số tự nhiên
? Số có phải là số tự nhiên không?
Tập hợp các số 0;1;2;3;... được gọi là tập hợp các số tự nhiên
Gv: Giới thiệu cách biểu diễn các số tự nhiên trên tia số.
Gv gọi hs lên bảng biểu diễn số 3 trên tia số?
? Nêu tập hợp các số tự nhiên khác 0?
Gv giới thiệu tập hợp N*
Gv? Điền vào chổ trống
5 	N 5 	N* 
0 N 0 	N*
? Em có nhận xét gì về thứ tự của hai số 3 và 4?
Gv cho học sinh đọc sgk và giới thiệu các kí hiệu và 
? Điền vào chổ trống.
3 9 6 5
 Số liền trước 3 là số2, số liền sau 3 là 4
? trong tập hợp số tự nhiên có số lơn nhất không?
Gv: nhắc lại kiến thức bài học và nhấn mạnh những kiến thức cần lưu ý
Gv gọi hs làm bài tập và hướng dẫn hs thực hiện bài tập 6; 8
? Số liền sau a hơn a mấy đơn vị?
Gv: - Học và ghi nhớ kiến thức bài học
- Làm các bài tập 7; 8; 9 (sgk)
- Làm bài tập sau:
Tìm 3 số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 12.
Hs trả lời
Tập hợp các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 10:
A = {1; 3; 5; 7; 9 } 
A = {x N: x < 10, x lẻ }
 12 A, 13 A
Bài tập 5:
tập hợp các tháng của quý 2:
B = { 4; 5; 6 }
Hs 0; 1; 2; 3 ;4. gọi là các số tự nhiên.
 Số không phải là số tự nhiên
Hs ghi nhớ
 0 1 2 3 4
Các số tự nhiên khác không 
1; 2; 3; 4; 5...
Hs thực hiện
Hs: 3 3
Hs đọc và ghi nhớ.
Hs: 3 5
Hs ghi nhơ k/n số liền trước, số liền sau
Hs đọc mục d và e, thực hiện ?
? Điền
 28; 29; 30
 99; 100; 101
Bài tập 6
a, Số liền sau 17 là 18
 Số liền sau 99 là100
 Số liền sau a là a + 1
b, Số liền trước 34 là 35
 Số liền trước 1000 là 999
 Số liền trước b là b - 1
 ( a, b N )
Bài 8.
ta có: A = {0; 1; 2; 3; 4; 5}
hoặc A = {n N: n 5}
Hs ghi nhớ thực hiện
- - - - - - - - - - - & - - - - - -- - - - - - -
Soạn 25/ 08/ 2009
 Tiết 3  Ghi số tự nhiên
 A. Mục tiêu: 
 - Hs hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một chữ số thay đổi theo vị trí.
 - Hs biết đọc và viết các chữ số La mã không quá 30.
 Hs thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán.
 B. Chuẩn bị: 
 - Gv: Soạn bài, nghiên cứu tài liệu, chuẩn bị các câu hỏi cho tiết dạy
 - Hs: Ôn tập kĩ kiến thức đã học.
 C. Hoạt động dạy học: 
I. Kiểm tra bài cũ:
II. Dạy học bài mới: 
1. Số và chữ số.
10 chữ số dùng để viết các số tự nhiên : 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
Ví dụ : số tự nhiên 2436
số 4 gọi là chữ số hàng trăm, số 6 gọi là chữ số hàng đơn vị.
2. Hệ thập phân:
Ví dụ: Cho số tự nhiên: 
 ta viết: = a.100 + b.10 + c
Ví dụ: 2465 = 2.1000 + 4.100 + 6.10 + 5 
3. Chú ý : Cách ghi số La mã
I ; II ; III ; IV ; V ; VI ; VII ; VIII ; IX ; X ; XI
III. Luyện tập cũng cố:
1. Nhắc lại kiến thức:
2. Bài tập vận dụng: 
3. Bài tập nâng cao.
Dùng hai chữ số I và X viết được bao nhiêu số La mã ? (Mỗi chữ số có thể dùng nhiêu lần nhưng không quá ba lần)
IV. Hướng dẫn học ở nhà:
? Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 8 theo 2 cách ?
? Viết theo dấu hiệu chung nhất của phần tử tập hợp sau :
B = { 2; 4 ; 6 ; 8; 10; 12 } ?
? Làm bài tập 10.
Gv giới thiệu bài và cho hs đọc vài số tự nhiên bất kì
Gv giới thiệu 10 chữ số dùng để viết các số tự nhiên và lấy ví dụ để phân biệt số và chữ số, giới thiệu số trăm, chữ số hàng trăm.
Gv giới thiệu hệ thập phân theo sgk
? Viết các số sau theo hệ thập phân: 1478; 46823; 12; 859?
? Số tự nhiên nhỏ nhất có 2 chữ số, số tự nhien lớn nhất có 3 chữ số ?
Gv giới thiệu một số chữ số La mã quen thuộc
? Đọc các chữ số sau : XIV ; XXVII, XXIX ?
? Viết các số sau thành các chữ số la mã: 26 ; 19?
Gv nhắc lại các kiến thưc cơ bản cần nhớ
Gv cho hs làm các bài tập 11b, 12; 15ab
Gv : Đáp số13 số
Gv cho học viết các số đó
 Học và ghi nhớ kiến thức bài học theo sgk 
Làm tiếp các bài tập 11a,13, 14
Làm bài tập sau: Cho số 15674, hãy viết số trăm, số hàng trăm, số chục, số hàng chục.
Hs trả lời :
A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}
A = { n N: n < 8 }
B = { n N : n = 2x, x N, 0 < x < 4}
Bài tập 10 : 4601; 4600; 4599
 a + 2; a + 1; a
Hs theo dõi
Hs theo dõi và làm theo yêu cầu của gv
1478 = 1.1000+ 4.100 + 7.10 + 8
12 = 1.10 + 2
859 = 8.100 + 5.10 + 9
Hs : Số tự nhiên nhỏ nhất có 2 chữ số : 10 = 1.10 + 0
Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số : 999 = 9.100 + 9.10 + 9
Hs: XIV = 14, XXVII =27, XXIX = 29
Hs: 26 = XXVI, 19 = XIX
Hs ghi nhớ và làm bài tập theo yêu cầu.
Bài tập 11b.
Số đã cho, Số trăm, số hàng trăm, số chục
 1425 14 4 142
số hàng chục là 2
Bài tập12. Tập hợp các chữ số của số 2000 là: D = { 2; 0 }
Bài tập 15. Đọc các số La mã
XIV = 14, XXVI = 26
 17 = XVII, 25 = XXV
Hs thực hiện
Hs ghi nhớ
 - - - - - - - - - - - & - - - - - -- - - - - - -
Soạn ngày: 28/ 08/ 2009
 Tiết 4: $4. số phần tử của một tập hợp. tập hợp con
 A. Mục tiêu: 
 - Học sinh hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có thể có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào.
 - Hs hiểu được khái niệm tập hợp con và khái niệm hai tập hợp bằng nhau.
 - Hs biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập con hoặc không là tập hợp con của một tập hợp cho trước. biết sữ dụng các kí hiệu và .
 - Rèn luyện cho hs tính chính xác khi sử sụng các kí hiệu và 
 B. Chuẩn bị:
 - Gv: Soạn bài, bảng phụ cho một tập hợp
 - Hs: Học kĩ kiến thức bài học trước
 C. Hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:
II. Dạy học bài mới:
1. Số phần tử của một tập hợp.
- Một tập hợp có thể có 1 phần tử hay nhiều phần tử hoặc không có phần tử nào.
Tập hợp không có phần tử gọi là tập rỗng kí hiệu: 
2. Tập hợp con.
Ví dụ 1: Cho 2 tập hợp.
E = { x, y } và F ={x, y, c, d }
Ta có tập hợp E là tập con của tập hợp F, kí hiệu: 
 E F
Khái niệm tập con ( sgk )
? Tìm các tập con của tập hợp sau:
 A = { 1; 2; 3 }
Chú ý: tập là tập của mọi tập hợp.
Ví dụ 2: Cho 2 tập hợp.
A = { a, b } và B = { a, b }
Ta thấy A B và B A ta nói A = B
III. Luyện tập cũng cố:
1. Bài tập vận dụng ( sgk )
2. Bài tập nâng cao: Chứng minh răng nếu:
 A B, B D thì A D
IV. Hướng dẫn học ở nhà:
Gv: Gọi hs lên làm bài tập 14 và bài tập ra về nhà.
Gv giới thiệu bài
Cho hs lấy ví dụ các tập hợp một phần tử, hai phần tử, vô số phần tử
Gv yêu cầu hs làm ?1 và ?2
? có giá trị nào của x thoã mãn không?
Gv: tập không có  ...  số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ xích.
 - Có kỉ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ xích
 - Có ý thức áp dụng các kiến thức và kỉ năng nói trên vào việc giải các bài toán thực tiễn.
 B. Hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:
II. Dạy học bài mới:
1. Tỉ số của hai số.
Thương của phép chia a cho b gọi là tỉ số của a và b kí hiệu: hoặc a : b
Ví dụ: AB = 20 cm, CD = 1m. Tỉ số của AB và CD là: (CD = 1 m = 100 cm)
2. Tỉ số phần trăm.
Tỉ số phần trăm của a và b là: %
Quy tắc: (sgk)
?1. Tỉ số phần % của 5 và 8 là: 62,5%
Tỉ số % của 2,5 và 0,3 là: 83,3%
3. Tỉ xích. 
?2. K/c thực tế: 1620 Km, Trên bản bồ là 16,2 cm
Ta có tỉ xích: T = = 
III. Luyện tập cũng cố:
1. Bài tập 140
5 tấn = 5000000 g nên tỉ số là không đúng, mà đúng phải là: = 
2. Bài tập 137.
a, Tỉ số của m và 75 cm là: :0,75 = 
b, Tỉ số của h và 20 phút là: : = 
IV. Hướng dẫn học ở nhà:
Học thuộc các kiến thức bài học
Làm các bài tập 138; 139; 141 sgk
Hướng dẫn bài 141.
 và a - b = 8
Tính: ; : 5 
Gv gọi hs lên bảng thực hiện
Gv: 1:2; ; : 5 ; 2; ... là các tỉ số 
? Tỉ số của hai số là gì?
? Tỉ số và phân số có gì khác nhau ?
Gv: Chú ý Khi nói về tỉ số của hai đại lượng ta thường nói về hai đại lượng cùng loại và cùng đơn vị đo
Gv: Nêu và lấy ví dụ: Trong thực tế ta thường dùng tỉ số dưới dạng tỉ số phần trăm. Ví dụ: Tỉ số % của 78,1 và 25
 = 312,4%
? Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b ta làm như thế nào ?
Gv cho hs thực hiện ?1
Gv: Tỉ xích T của một bản vẻ (hoặc bản đồ) là tỉ số khoảng cách giữa hai điểm trên bản vẻ (bản đồ) và khoảng cách tương ứng trên thực tế
Gv: Cho hs thực hiện ?2
Gv: Tóm tắt đề bài và hướng dẫn gọi hs lên bảng thực hiện
Gv: Chú ý: Đổi đưa về cùng đơn vị đo và số nào viết trước được làm tử số.
Tỉ số của a và b là: 
Tỉ số của b và a là: 
 ----------------------@&?----------------------
 Soạn ngày: 22/ 4/ 2010
 Tiết 101: Luyện tập
 A. Mục tiêu:
 - Cuỷng coỏ caực kieỏn thửực quy taộc tỡm tyỷ soỏ , tyỷ soỏ %. Tyỷ leọ xớch 
 - Reứn kyừ naờng tỡm tyỷ soỏ , tyỷ soỏ % , caực daùng toaựn veà tyỷ leọ xớch 
 - Giaỷi caực baứi toaựn thửùc teỏ nhanh
 B. Hoạt động dạy học:
Hoaùt ủoọng cuỷa Thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa Troứ
Baứi Ghi
 I. Kiểm tra bài cũ:
? Tyỷ soỏ hai soỏ laứ gỡ ?
? Muoỏn tỡm tyỷ soỏ % cuỷa hai soỏ ta tỡm nhử theỏ naứo ?
Baứi 136/25(SBT)
Giaựo vieõn kieồm tra 
Gv: Hửụựng daón hoùc sinh chuyeồn veà tyỷ soỏ giửừa hai soỏ nguyeõn , roài sau ủoự chuyeồn ra tyỷ soỏ %
Gv: Gọi hs lên bảng thực hiện bài 139
Hoùc sinh traỷ lụứi 
Caỷ lụựp laứm theo 
Baứi 136/25: 
ta coự tyỷ soỏ laứ 
0,2taù = 20kg, tyỷ soỏ laứ :
Baứi 139 
 II. Dạy học luyện tập:
Gv: Gọi hs thực hiện bài tập 138
Gv: Tyỷ soỏ giửừa hai soỏ ta luoõn vieỏt ủửụùc dửụựi daùng tyỷ soỏ cuỷa hai soỏ nguyeõn 
Gv: Cho hs thực hiện nhanh bài tập 140
Giaựo vieõn cho hoùc sinh tỡm ra choó sai
Gv cho hs thực hiện bài tập 143 
? Thoõng qua baứi taọp cung caỏp cho hoùc sinh kieỏn thửực thửùc teỏ ?
Gv: Cho hs thực hiện bài tập 145
? Tyỷ soỏ % laứ gỡ ?
? Caực dụn vũ nhử theỏ naứo ?
? Tyỷ soỏ naứy noựi leõn ủieàu gỡ ?
? Tyỷ leọ xớch laứ gỡ ?
Giaựo vieõn cho hoùc sinh caực daùng toaựn trong tyỷ leọ xớch 
+Chuự yự ủụn vũ 
Thửùc hieọn caực pheựp bieỏn ủoỏi 
+Chửa ủoồi ra cuứng ủụn vũ 
Chửa cuứng ủụn vũ ủo 
Cửự trong 100g nửụực bieồn coự 5g muoỏi 
1. Baứi tập 138:
a, 
b, 
c, 
d, 
2. Baứi tập 140:
Chửa cuứng ủụn vũ 
3. Baứi tập 143:
Tyỷ soỏ % giửừa muoỏi & nửụực bieồn laứ : 
4. Baứi tập 145: 
Đổi: 80km=8000000cm
tyỷ leọ xớch : 
5. Baứi tập 146:
Goùi x laứ chieàu daứi treõn thửùc teỏ :
6. Baứi tập 147:
Goùi x laứ ủoọ daứi treõnbaỷn ủoà 
 III. Hướng dẫn sử dụng máy tính:
Giaựo vieõn hửụựng daón hoùc sinh thửùc haứnh treõn maựy tớnh 
+Hoùc sinh laứm theo chổ daón cuỷa saựch & Giaựo vieõn 
Baứi 148/60:
 IV. Hướng dẫn học ở nhà:
Học kỉ các kiến thức về tỉ số của hai số BTVN:137;138;139140/25SBT 
 ----------------------@&?----------------------
 Soạn ngày: 24/ 4/ 2010
 Tiết 102: Biểu đồ phần trăm
 A. Mục tiêu:
 - Hs bieỏt ủoùc caực bieồu ủoà % coọt doùc , oõ vuoõng vaứ hỡnh quaùt 
 - Coự kyừ naờng dửùng caực bieồu ủoỏ % daùng coọt vaứ oõ vuoõng 
 - Tỡm hieồu caực bieồu ủoà treõn thửùc teỏ 
 B. Hoạt động dạy học:
Hoaùt ủoọng cuỷa Thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa Troứ
Baứi Ghi
 I. Kiểm tra bài cũ:
? Tỉ số phần trăm ? 25% của 50 là bao nhiêu ?
? Tính tỉ số phần trăm của 15 và 20 ?
 II. Dạy học bài mới:
? Giaựo vieõn dieón giaỷi taùi sao caàn veừ caực daùng bieồu ủoà ?
? Ta coự tyỷ leọ hoùc sinh Tb chửa ?
? Tớnh nhử theỏ naứo ?
Dieón giaỷi caựch veừ bieồu ủoà tửứng daùng 
Gv: Biểu đồ phần trăm có thể dạng hình vuông: Ta chia ô vuông thành 100 ô vuông nhỏ
Ví dụ: 15% ta lấy 15 ô vuông trong số 100 ô được chia
Trong trửụứng hụùp hỡnh troứn giaựo vieõn dieón giaỷi cho caực em naộm ủửụùc hỡnh troứn ủửụùc chia thaứnh 100 phaàn baống nhau tửụng tửù nhử hỡnh vuoõng 
+Giaựo vieõn hửụựng daón hoùc sinh veừ chớnh xaực 
Caàn chuự yự veừ caồn thaọn 
Hs: Chú ý theo giỏi trình bày của gv
1. Vớduù : (SGK) 
Toỏt 60% ; Khaự : 35% ; 
Giaỷi 
Tyỷ leọ hs Tblaứ :
100%- ( 60% +35% ) = 5%
* Daùng coọt :
Biểu đồ ô vuông
Biểu đồ hình tròn
 III. Hướng dẫn học ở nhà:
Về nhà thực hiện vẻ biểu đồ các dạng thành thạo. Làm bài tập 149; 150; 151. SGK
 ----------------------@&?----------------------
 Soạn ngày: 26/ 4/ 2010
 Tiết 103: luyện tập
 A. Mục tiêu:
 - Rèn kyừ naờng tớnh tớnh tyỷ soỏ % , ủoùc caực bieồu ủoà % , veừ ủửụùc caực bieồu đồ oõ vuoõng , hỡnh cột 
 - Kyừ naờng veừ hỡnh 
 B. Hoạt động dạy học:
Hoaùt ủoọng cuỷa Thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa Troứ
Baứi Ghi
Hoaùt ủoọng 1 : Kieồm tra baứi cuừ 
? Coự maỏy daùng bieồu ủoà % 
? Caựch veừ tửứng daùng bieồu ủoà 
Thực hiện bài tập 150
Hoạt động 2: Dạy học luyện tập
Gv: Cho hs thực hiện bài tập 152.
Hửụựng daón hoùc sinh caựch ủoùc bieồu ủoà 
- Baứi toaựn ủửa veà daùng tỡm moọt soỏ khi bieỏt giaự trũ phaõn soỏ cuỷa noự 
? Tớnh tyỷ soỏ % ta tớnh nhử theỏ naứo?
Gv: Sau khi tớnh xong cho hoùc sinh so saựnh 
+HS traỷ lụứi 
+Nhỡn vaứo hỡnh veừ traỷ lụứi 
Caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ 
Baứi 150/61:
ẹieồm 10 : 8% 
ẹieồm 7chieỏm nhieàu nhaỏt : 40% 
ẹieồm 9 chieỏm 0% 
ẹieồm 6 chieỏm 
Soỏ hoùc sinh cuỷa lụựp : 
16: 32%=50 (hs ) 
1. Baứi 151/61:
Tyỷ soỏ % giửừa xi maờng &beõ toõng laứ : 
TYÛ soỏ % cuỷa caựt laứ : 
Tyỷ soỏ % cuỷa soỷi laứ : 
Muốn dựng bieồu ủoà hỡnh quaùt ta caàn gỡ ?
Sau khi tớnh xong tyỷ soỏ % cho hoùc sinh veừ bieồu ủoà hỡnh coọt 
Cho caực em veừ bieồu ủoà hỡnh coọt
2. Baứi 152 
+Toồng soỏ caực trửụứng phoồ thoõng nửụực ta naờm hoùc 1998 –1999 laứ : 
13076+8583+1641=23300
Trửụứng tieồu hoùc chieỏm : 
Trửụứng THCS chieỏm : 
Trửụứng THPH chieỏm : 
 56
 37
 7
 TH THCS THPT
 Hoaùt ủoọng 3: Hướng dẫn học ở nhà:
Soaùn taỏt caỷ caực caõu hoỷi trang 62
BTVN 154;155/64
 ----------------------@&?----------------------
 Soạn ngày: 27/ 4/ 2010
 Tiết 104: ôn tập chương III
 A. Mục tiêu:
 - Cuỷng coỏ caực kieỏn thửực troùng taõm trong toaứn chửụng 
 - Rèn luyện kỉ năng giải bài tập về phân số 
 - Kyừ naờng tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực soỏ , caực daùng toaựn giaỷi , caàn giuựp caực em nhaọn dng5 nhanh 
 B. Hoạt động dạy học:
 I. Ôn tập lí thuyết:
 1. Phân số: (Định nghĩa, tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau)?
 2. Quy đồng mẫu nhiều phân số 
 3. Các phép tính về phân số
 4. Phân số đối, phân số nghịch đảo
 5.Hỗn số, số thập phân, phần trăm
 6. Tìm giá trị phân số của một số cho trước
 7. Tìm một số khi biết giá trị phân số của nó
 8. Tỉ số của hai số
 II. Bài tập ôn tập:
1. Bài tập 154:
 < 0 khi x < 0 ; = 0 khi x = 0 ; 
0 < < 1 khi 0 < x < 3 và x Z x = {1; 2}
 = 1 x = 3
1 < 2 3 < x 6 và x Z x = {4; 5; 6}
2. Bài tập 156. Rút gọn:
A = = = 
B. = = = -1
3. Bài tập 160: 
 = ; ƯCLN(a, b) = 13. Có nghĩa phân số đã rút gọn cả tử và mẫu cho 13 để được 
 = = 
Gv yêu cầu hs thực hiện bài tập 154
? Phân số có mẫu số là số dương, bé hơn 0 khi nào ?
? Phân số bằng 1 khi nào ?
Gv: Nhận xét 
Gv: Phân tích tử và mẫu thành dạng tích thu gọn các thừa số chung
? Muốn rút gọn biểu thức B ta làm thế nào?
Gv: Gợi ý: Phân tích tử, mẫu ra thừa số nguyên tố
Gv: Tóm tắt bài và hướng dẫn phân tích bài toán và yêu cầu hs thực hiện
 III. Hướng dẫn học ở nhà:
 - Ôn lại các kiến thức đã học.
 - Làm các bài tập 158; 159; 161; 162; 163 (sgk)
 ----------------------@&?----------------------
 Soạn ngày: 28/ 4/ 2010
 Tiết 105: ôn tập chương III (tiếp)
 A. Mục tiêu:
 - Tieỏp tuùc cuỷng coỏ caực kieỏn thửực troùng taõm trong toaứn chửụng thông qua hoạt động giải bài tập ở các dạng toaựn cụ baỷn 
 - Kyừ naờng tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực soỏ , caực daùng toaựn giaỷi 
 - Học sinh vaọn duùng caực quy taộc vaứo giaỷi caực baứi toaựn
 B. Hoạt động dạy học:
Hoaùt ủoọng cuỷa Thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa Troứ
Baứi Ghi
Hoaùt ủoọng 1 : Caực baứi toaựn cụ baỷn cuỷa phaõn soỏ :
? Coự nhửừng daùng toaựn giaỷi naứo ?
Gv cho hs thực hiện bài tập 163.
?Daùng toaựn naứy laứ daùng toaựn gỡ?
Gv gọi hs lên bảng thực hiện
Gv: Nhận xét bài làm của hs
Gv: Cho hs thực hiện bài tập 164
Ta coự maỏy caựch tớnh soỏ tieàn Oanh phaỷi traỷ 
+laừi suaỏt laứ tyỷ soỏ giửừa soỏ tieàn laừi vaứ tieàn gửỷi vaứo vaứ tớnh theo tyỷ soỏ %
+ẹeồ tớnh laừi suaỏt bao nhieõu ta tớnh nhử theỏ naứo ?
+Caõu thửự hai daùng toaựn naứo ụỷ ủaõy ?
+Giaựo vieõn toựm taộc ủeà 
+Ta phaỷi tớnh soỏ hs naứo trửụực 
+ẹeồ tớnh tyỷ soỏ % ta tớnh nhử theỏ naứo ?
+Ta coứn coự theồ nhử theỏ naứo nửừa ?
Tỡm moọt soỏ . tỡm phaõn soỏ cuỷa moọt soỏ , tyỷ leọ xớch 
+Ta tớnh tyỷ soỏ giửừa tieàn laừi ủửụùc nhaọn vaứ tieàn giửỷ vaứo theo tyỷ soỏ %
+Hoùc sinh ủoùc ủeà 
+Tớnh soỏ hoùc sinh gioỷi 
+Sau ủoự tớnh soỏ hoùc sinh TB 
+Cuoỏi cuứng laứ hoùc sinh khaự 
+Tớnh nhử hoùc sinh TB
1. Baứi tập 163:
Caỷ hai maỷnh vaỷi goàm : 
100% + 78,25% = 178,25%
(S traộng) 
Maỷnh vaỷi traộng daứi : 
356,5 : 178,25 = 2000 (m)
Maỷnh vaỷi hoa daứi : 
356,5 - 200 = 156,5 (m)
Baứi 164/65:
Giaự bỡa cuỷa cuoỏn saựch laứ : 
1200:10%=12000(ủ)
Soỏ tieàn Oanh ủaừ mua cuoỏn saựch laứ : 12000-1200=10800(ủ)
Baứi 165/65:
Laừi suaỏt 1 thaựng laứ : 
Neỏu gửỷi 10 tr thỡ laừi moọt thaựng laứ 
Baứi 147/26(SBT)
Soỏ hoùc sinh gioỷi : 
48.18,75%= 9(hs)
Soỏ hoùc sinh TB : 9.300%=27(hs)
Soỏ hoùc sinh khaự 
: 48-(9+27)=12(hs)
Soỏ hoùc sinh tb chieỏm : 
Soỏ hoùc sinh khaự chieỏm : 
100%-( 18,75%+56,25%)=25%
Hoaùt ủoọng 2:Hửụựng daón veà nhaứ ()
+Tieỏt sau kieồm tra 45’ 
+HOẽc heỏt caực caõu hoỷi soaùn 
+Xem laùi taỏt caỷ caực daùng toaựn giaỷi 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an so hoc 6(11).doc