- Củng cố cho HS kiến thức cơ bản về phép trừ.
- Luyện kỹ năng tìm số bị trừ, số trừ trong phép trừ.
- Qua bài tập HS biết thêm một số kỹ năng tính nhẩm một hiệu hai số tự nhiên; HS sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi để tìm hiệu của hai hay nhiều số tự nhiên.
- Rèn luyện cho HS tính chính xác trong trình bày.
B. CHUẨN BỊ
Giáo viên: Máy tính bỏ túi, bảng phụ vẽ các nút cơ bản của máy tính.
Học sinh : Máy tính bỏ túi; đồ dùng học tập quy định.
Ngày soạn: 25/ 8/ 2011 Tiết: 10 LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU - Củng cố cho HS kiến thức cơ bản về phép trừ. - Luyện kỹ năng tìm số bị trừ, số trừ trong phép trừ. - Qua bài tập HS biết thêm một số kỹ năng tính nhẩm một hiệu hai số tự nhiên; HS sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi để tìm hiệu của hai hay nhiều số tự nhiên. - Rèn luyện cho HS tính chính xác trong trình bày. B. CHUẨN BỊ Giáo viên: Máy tính bỏ túi, bảng phụ vẽ các nút cơ bản của máy tính. Học sinh : Máy tính bỏ túi; đồ dùng học tập quy định. C. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC Nội dung Hoạt động của thày và trò Hoạt động 1 KIỂM TRA BÀI CŨ HS1. a) 2436 : x = 12 Þ x = 2436 : 12 Þ x = 203 b) 6x - 5 = 613 Þ 6x = 613 + 5 Þ 6x = 618 Þ x = 618 : 6 Þ x = 103 c) 12(x - 1) = 0 Þ x - 1 = 0 Þ x = 1 d) 0:x = 0 Þ x Î N* HS2. a 392 278 357 360 420 b 28 13 21 14 35 q 14 21 17 25 12 r 0 5 0 10 0 GV: Kiểm tra 2 HS. HS1: Chữa bài tập 62 (sbt - T 10) HS2: Chữa bài tập 45 (sgk - T 24) GV: Gọi hs nhận xét, sửa sai(nếu có) sau đó cho điểm 2 học sinh. Hoạt động 2 LUYỆN TẬP Bài 47 (sgk - 24). a) (x - 35) - 120 = 0 Þ x - 35 = 120 Þ x = 120 + 35 Þ x = 155 b) 124 + (118 - x) = 217 Þ 118 - x = 217 - 124 Þ 118 - x = 93 Þ x = 118 - 93 Þ x = 25 c) 156 - (x + 61) = 82 Þ x + 61 = 156 - 82 Þ x + 61 = 74 Þ x = 74 - 61 Þ x = 13 Bài 48 (sgk - 24). Tính nhẩm a) 35 + 98 = (35 - 2) + (98 + 2) = 33 + 100 = 133 b) 46 +29 = (46 - 1) + (29 + 1) = 45 + 30 =75 Bài 49 (sgk - 24). Tính nhẩm a) 321 - 96 = (321 + 4) - (96 + 4) = 325 - 100 = 225 b) 1354 - 997 = (1354 + 3) - (997 + 3) = 1357 - 1000 = 357 Bài 50 (sgk - 24). 425 - 257 = 168 91 - 56 = 35 82 - 56 = 26 73 - 56 = 17 652 - 46 - 46 - 46 = 514 ? Điều kiện để có phép trừ a - b ? HS: a ³ b. ? Nêu điều kiện của số dư trong phép chia có dư? HS: 0 < r < b. GV: Treo bảng phụ ghi bài tập 47. ? Muốn tìm x trước hết ta cần tìm gì? HS: Tìm toàn bộ trong dấu ngoặc đơn chứa x. ? Hãy lên bảng làm bài? HS: Lần lượt lên bảng làm bài. Các học sinh khác làm tại chỗ. GV: Gọi học sinh nhận xét, củng cố cách làm. GV: Yêu cầu học sinh đọc hướng dẫn mẫu ở sgk. ? Hãy lên bảng giải bài? HS: Lên bảng trình bày. GV: Nhận xét và củng cố cách làm GV: Giới thiệu cách làm rồi yêu cầu học sinh vận dụng làm 2 ý. HS: Lên bảng trình bày. GV: Nhận xét, sửa sai (nếu có). GV: giới thiệu cách tính hiệu của 2 hoặc 3 số tự nhiêm bằng máy tính bỏ túi. HS: Thực hành tính toán. GV: Ghi bảng. GV: Củng cố cách thêm bớt các hạng tử a + b = (a - c) + (b + c) a - b = (a - c) - (b + c) Hoạt động 3 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Làm các bài tập 51 (sgk - T25); 64, 65, 66, 67 (sbt - T 11). - Chuẩn bị tiết “ Luyện tập - tiếp”. D. RÚT KINH NGHIỆM ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 25/ 8/ 2011 Tiết: 11 LUYỆN TẬP (Tiếp) A. MỤC TIÊU - Rèn luyện cho HS kỹ năng thực hiện phép tính nhân, chia thông qua một số bài tập tính nhẩm, bài toán thực tế; Giúp HS hiểu biết thêm về sự ra đời của lịch và câu chuyện về lịch. - Rèn kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi để làm tính chia. - Rèn luyện ý thức cẩn thận, chính xác khi làm toán B. CHUẨN BỊ Giáo viên: Máy tính bỏ túi, bảng phụ vẽ các nút cơ bản của máy tính. Học sinh : Máy tính bỏ túi; đồ dùng học tập quy định. C. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC Nội dung Hoạt động của thày và trò Hoạt động 1 KIỂM TRA BÀI CŨ HS1. a) 57 +39 = (57 - 1) + (39 + 1) = 56 + 40 = 96 b) 213 - 98 = (213 + 2) - (98 + 2) = 215 - 100 = 115 HS2. a) 315 + (146 - x) = 401 Þ 146 - x = 401 - 315 Þ 146 - x = 86 Þ x = 146 - 86 Þ x = 60 GV: Kiểm tra 2 HS. HS1: Tính nhẩm a) 57 +39 b) 213 - 98 HS2: Tìm x Î N biết: a) 315 + (146 - x) = 401 b) 6.x - 5 = 613 GV: Gọi hs nhận xét, sửa sai(nếu có) sau đó cho điểm 2 học sinh. Hoạt động 2 LUYỆN TẬP Bài 46 (sgk - T24). a) Trong phép chia cho 3, số dư có thể là : 0; 1; 2. Trong phép chia cho 4, số dư có thể là : 0; 1; 2; 3. Trong phép chia cho 5, số dư có thể là : 0; 1; 2; 3; 4. b) Số chia hết cho 3 : 3k (k Î N) Số chia cho 3 dư 1: 3k + 1 (k Î N) Số chia cho 3 dư 2: 3k + 2 (k Î N) Bài 52 (sgk - T25). a) 14. 50 = (14: 2).(50.2) = 7.100 = 700 16. 25 = (16: 4).(25.4) = 4.100 = 400 b) 2100: 50 = (2100.2): (50.2) = 4200: 100 = 42 1400: 25 = (1400.4): (25.4) = 5600: 100 = 56 c) 132: 12 = (120 +12): 12 = 120 : 12 + 12 : 12 = 10 + 1 = 11 96:8 = (80 +16): 8 = = 80 : 8 + 16 : 8 = 10 + 2 = 12 Bài 53 (sgk - T25). a) Vì 2100 chia cho 200 được 10 còn dư 100 nên Tâm mua được nhiều nhất 10 vở loại I. b) Vì 2100 chia cho 150 được 14 dư 0 Nên Tâm mua được nhiều nhất 14 vở loại II Bài 54 (sgk - 25). Số người ở mỗi toa là 8.12 = 96 người 1000 chia cho 96 bằng 10 dư 40 Vậy cần ít nhất 11 toa để chở hết số khách du lịch Bài 54 (sgk - 25). - Vận tốc của ô tô: 288 : 6 = 48 (km/h). - Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật: 1530 : 34 = 45 (m) GV: Giới thiệu số dư của phép chia cho 2; dạng tổng quát của số chia hết cho 2 và chia cho 2 dư 1. ? Hãy hoàn thành bài 46? HS: Đứng tại chố trả lời. GV: Ghi bảng. GV: Gọi học sinh nhận xét, sửa sai (nếu có). GV: Tổ chức hoạt động nhóm làm bài tập 52. HS: Hoạt động theo nhóm; làm bài vào bảng phụ. GV: Thu bảng nhóm; gọi đại diện nhóm khác nhận xét. HS: Đại diện nhóm nhận xét cách giải. GV: Củng cố. GV: Yêu cầu học sinh nêu tổng quát cho các cách giải. HS: a.b =(a:c).(b.c); a:b =(a:c):(b.c) a:b =(c+d):b Bài 53 sgk (8 phút) GV:Gọi HS đọc đề bài HS: Đọc đề bài. ? Để giải bài toán trên các em phải thực hiện phép toán gì? GV: Gọi 2 HS lên bảng giải bài tập HS: Lên bảng làm bài. GV: Nhận xét bổ sung và cho HS ghi lời giải chuẩn GV: Gọi học sinh đọc đề bài. HS: Đọc đề bài. ? Để giải bài toán trên ta cần thực hiện phép tính nào? ? Hãy trình bày lời giải của bài toán ? HS: Nêu lời giải. GV: Ghi bảng; củng cố. GV: Giới thiệu nút dấu chia và cách thực hiện phép chia qua phép tính 608: 32 GV: Nêu yêu cầu của bài tập 55 sgk ? Để tính vận tốc ta làm ntn? ? Để tính chiều dài ta làm ntn? GV yêu cầu HS thực hiện phép chia bằng máy tính rồi đọc kết quả Hoạt động 3 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Xem lại lời giải các bài toán đã làm và ghi nhớ các kỹ thuật tính nhẩm đối với phép cộng, trừ, nhân, chia. - Làm bài tập 68, 69, 76, 77 (sbt - T 11) - HS khá làm bài: 73, 74, 78, 84 (sbt - T 11, 12) - Đọc trước bài Luỹ thừa với sốmũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số” D. RÚT KINH NGHIỆM ........................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Ngày soạn: 25/ 8/ 2011 Tiết: 12 Bài 7 . LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ A. MỤC TIÊU - HS nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. - HS biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết tính giá trị của các luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. - HS thấy được lợi ích của cách viết ngắn gọn bằng luỹ thừa. B. CHUẨN BỊ Giáo viên: Bảng phụ viết nội dung bài ?1, bảng bình phương và lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10. Học sinh : Bảng nhóm; bút dạ; đọc trước bài ở nhà. C. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC Nội dung Hoạt động của thày và trò Hoạt động 1 KIỂM TRA BÀI CŨ HS: Đứng tại chỗ nêu cách tính và đọc kết quả. a) 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 5.2 = 10 b) 5 + 5 + 5 + 5 = 4.5 = 20 c) a + a + a + a = 4a GV: Nêu câu hỏi kiểm tra Tính nhanh a) 2 + 2 + 2 + 2 + 2 b) 5 + 5 + 5 + 5 c) a + a + a + a GV: Nhận xét, cho điểm. GV: Ta có thể dùng phép nhân để viết gọn tổng của các số hạng bằng nhau. Vậy tích của nhiều thừa số bằng nhau thì được viết gọn ntn. Hoạt động 2 1. LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN a) Ví dụ 2 . 2 . 2 = 23 a . a . a . a = a4 + a4 đọc là: a mũ 4; a luỹ thừa 4 hay luỹ thừa bậc 4 của a. b) Định nghĩa (sgk - T 26) an = a . a. .a (n ≠ 0) n thừa số a: Gọi là cơ số n: Là số mũ Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên luỹ thừa. ?1 ( sgk - T26 ). Luỹ thừa Cơ số Số mũ Giá trị của luỹ thừa 72 7 2 49 23 2 3 8 34 3 4 81 c) Chú ý (sgk - T 27). a2 gọi là a bình phương. a3 gọi là a lập phương. Quy ước: a1 = a. GV: Nêu ví dụ về luỹ thừa, cách đọc. 23 đọc là: 2 mũ 3; 2 luỹ thừa 3 hay luỹ thừa bậc 3 của 2. a4 đọc như thế nào? HS: Đọc tên luỹ thừa GV: Ghi bảng. GV: Cơ số của một luỹ thừa cho biết điều gì? số mũ cho biết điều gì? HS: Cơ số cho biết giá trị của mỗi thừa số bằng nhau. Số mũ cho biết số thừa số bằng nhau. ? 2.2.2....2 được viết gọn ntn? HS: 2.2.2....2 = 2n . ? a.a.a.a....a được viết gọn ntn? HS: a.a.a.a....a = an . ? Vậy em nào có thể định nghĩa luỹ thừa bậc n của a? HS: Nêu định nghĩa. GV: Củng cố, ghi bảng. GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài ?1. HS: Suy nghĩ, lên bảng hoàn thành bảng phụ. GV: Gọi học sinh nhận xét. HS: Nhận xét. GV: Sửa sai (nếu có). GV: Yêu cầu học sinh tính giá trị các luỹ thừa: 32, 43, 53, 73. HS: Tính toán, trả lời: 32 = 3 . 3 = 9 43 = 4 . 4 . 4 = 64 53 = 5 . 5 . 5 = 125 73 = 7 . 7 . 7 = 343 GV: Thông báo chú ý như sgk. Hoạt động 3 2. NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ a) Ví dụ: 22 . 23 = (2 . 2).(2 . 2 . 2) = 25. a4 . a3 = (a.a.a).(a.a.a.a) = a7. b) Tổng quát: am . an = am + n c) Chú ý: Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ. ?2 ( sgk - T27 ). x5 . x4 = x5 + 4 = x9 a4 . a = a4 + 1 = a5 ? Hãy viết mỗi tích sau thành một luỹ thừa: 22 . 23 ; a4 . a3 ? HS: 22 . 23 = (2 . 2).(2 . 2 . 2) = 25. a4 . a3 = (a.a.a).(a.a.a.a) = a7. ? Hãy tìm mối quan hệ giữa số mũ nhận được với các số mũ của các thừa số ban đầu? HS: 2 + 3 = 5; 4 + 3 = 7 GV: Như vậy, ta có thể thực hiện phép nhân hai luỹ thừa cùng cơ số như sau (Nêu tổng quát) ? Hãy phát biểu thành lời? HS: Phát biểu thành lời. GV: Thông báo chú ý. ? Vận dụng hãy hoàn thành ?2. HS: Lần lượt lên bảng hoàn thành 2 ý của ?2. GV: Gọi học sinh nhận xét; sửa sai (nếu có). Hoạt động 4 LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ Bài 46 (sgk - 27). a) 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5 = 56 b) 6 . 6 . 6 . 3 . 2 = 6 . 6 . 6 . 6 = 64 c) 2 . 2 . 2 . 3 . 3 = 23.32 d) 100 . 10 . 10 . 10 = 105 GV: Cho học sinh làm bài tập 46 tại chỗ. HS: Hoạt động cá nhân làm bài 56. ? Hãy lên bảng trình bày? HS: 2 học sinh lên bảng (mỗi em làm 2 ý) ? Hãy nhận xét bài của bạn? HS: Nhận xét. GV: Củng cố từng phép toán. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc lý thuyết theo sgk. - Làm các bài tập: 57, 58, 59, 60 (sgk - T28) - Chuẩn bị tiết “Luyện tập” D. RÚT KINH NGHIỆM ........................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Ngày ... tháng ... năm 2011 LÃNH ĐẠO DUYỆT
Tài liệu đính kèm: