- Kiến thức : HS hiểu được thế nào là BCNN của hai hay nhiều số .
HS biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố .
HS biết phân biệt được điểm giống nhau và khác nhau giữa hai quy tắc tìm BCNN và ƯCLN , biết tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trường hợp .
- Kỹ năng : Tìm BCNN theo quy tắc mục 2 một cách thành thạo
Tuần : 12 . Tiết : 34
Ngày soạn :29.10 .2009
Ngày soạn : 10.11.2009
Bài soạn : §18. BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
A.MỤC TIÊU :
Kiến thức : HS hiểu được thế nào là BCNN của hai hay nhiều số .
HS biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố .
HS biết phân biệt được điểm giống nhau và khác nhau giữa hai quy tắc tìm BCNN và ƯCLN , biết tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trường hợp .
- Kỹ năng : Tìm BCNN theo quy tắc mục 2 một cách thành thạo
- Thái độ : cẩn thận
B. CHUẨN BỊ :
GV: bảng phụ để so sánh hai quy tắc bằng phấn màu
HS : bảng nhóm
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
I. Ổn định lớp : ( 1 phút )
Kiểm tra sỉ số
II. Kiểm tra : ( 8 phút )
GV: 1)Thế nào là bội chung của hai hay nhiều số ?
Tìm bội chung của 4 và 6
HS1 : Trả lời câu hỏi và thực hiện bài toán
B(4) = { 0 ;4 ; 8 ;12 ; 16 ; 20 ; 24 ; 28 ; 32 ;36 ;...}
B(6) = { 0 ; 6 ;12 18 ; 24 ;30 ; 36 ;...}
Vậy BC(4 , 6) = { 0 ; 12 ; 24 ; 36;... }
GV: 2) Phát biểu quy tắc tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố ? Tìm ƯCLN(20,30)
HS2: phát biểu mục 2 bài 17
20 = 22 . 5 ; 30 = 2.3.5
ƯCLN(20,30) = 2.5 = 10
GV nhận xét và cho điểm 2 HS
III. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Cách tìm bội chung nhỏ nhất có gì khác so với cách tìm ƯCLN .Muốn biết ta sang bài :
§18. BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
2. Các hoạt động :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
*Hoạt động 1:bội chung nhỏ nhất là gì (12 phút )
Dựa vào phần bài làm của HS1 yêu cầu HS chỉ ra số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung là gì ?
GV giới thiệu 12 là bội chung nhỏ nhất như SGK và giới thiệu kí hiệu
GV: Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là gì ?
GV yêu cầu HS đọc phần đóng khung SGK
Hãy tìm mối quan hệ giữa bội chung và bội chung nhỏ nhất ?
GV chính xác hoá câu trả lời của HS
GV : yêu cầu HS đọc nhận xét SGK
Yêu cầu HS đọc chú ý và hướng dẫn cho HS hiểu
Để tìm BCNN(4,6) ta đãlàm gì ?
Ngoài cách trên ta còn cách tìm BCNN bằng cách khác .Đó là cách nào . Muốn biết ta sang mục 2
* Hoạt động 2: Tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố (15 phút )
GV hướng dẫn HS từng bước tìm BCNN(8,18,30)
GV hướng dẫn HS thực hiện
Bước 1: Phân tích các số ra thừa số nguyên tố :
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng
Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn , mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó . Tích đó là BCNN phải tìm .
GV yêu cầu HS cho biết các bước thực hiện tìm BCNN theo cách trên ?
GV chính xác hoá kiến thức và yêu cầu HS đọc phần đóng khung SGK
?
GV yêu cầu HS thảo luận 6 nhóm trong 5 phút
GV kiểm tra kết quả các nhóm và chỉnh sửa
Với ba số 5,7,8 ta xét từng đôi một : 5 và 7; 5 và 8; 7 và 8 có nhận xét gì về từng đôi đó ?
TừBCNN(5,7,8)=5.7.23 = 280
Em rút ra được nhận xét gì ?
GV nhận xét
Từ BCNN(12,16,48)=24.3=48
em rút ra nhận xét gì ?
GV nhận xét
GV yêu cầu HS đọc chú ý
HS là số 12
HS: là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung
HS đọc phần đóng khung
Tất cả các bội chung của 4 và 6 đều là bội của bội chung nhỏ nhất
HS : đọc nhận xét SGK
HS chú ý lắng nghe
HS: Tìm B(4) ,B(6) ,BC(4,6),rồi tìm BCNN(4,6)
Tức là phải liệt kê các bội của 4 , các bội của 6
HS thực hiện theo sự hướng dẫn của GV
8 = 23
18 = 2. 32
30 = 2.3.5
Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 , ta thực hiện ba bước sau :
Bước 1: Phân tích các số ra thừa số nguyên tố
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng
Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn , mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó . Tích đó là BCNN phải tìm .
HS:Đó là thừa số : 2,3,5
HS:
BCNN(8,18,30)=23.32 .5=360
HS: Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 , ta thực hiện ba bước sau :
Bước 1: Phân tích các số ra thừa số nguyên tố
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng
Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn , mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó . Tích đó là BCNN phải tìm .
HS đọc phần đóng khung SGK
?
HS các nhóm thực hiện
*8 = 23 ; 12 = 22 . 3
BCNN(8,12)=23.3 = 24
*BCNN(5,7,8)=5.7.23 = 280
*12 = 22 . 3 ; 16 = 24
48 = 24 .3
BCNN(12,16,48)=24.3 = 48
HS: Từng đôi một nguyên tố cùng nhau
HS: Nếu các số đã cho từng đôi một nguyên tố cùng nhau thì BCNN sẽ là tích các số đó
HS khác nhận xét
HS: Nếu số lớn nhất là bội của các số còn lại thì BCNN sẽ là số lớn nhất đó
HS đọc chú ý
1.Bội chung nhỏ nhất :
VD:
B(4) = { 0 ;4 ; 8 ;12 ; 16 ; 20 ; 24 ; 28 ; 32 ;36 ;...}
B(6) = { 0 ; 6 ;12 18 ; 24 ;30 ; 36 ;...}
BC(4 , 6) = { 0 ; 12 ; 24 ; 36;... }
Số nhỏ nhất khác 0 trong BC(4,6) là 12 . Ta nói 12 là bội chung nhỏ nhất của 4 và 6
Kí hiệu : BCNN(4,6)= 12
Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung
Nhận xét : Tất cả các bội chung của 4 và 6 đều là bội của BCNN(4,6)
* Chú ý : SGK
2. Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố :
Ví dụ 2: Tìm BCNN(8,18,30)
8 = 23
18 = 2. 32
30 = 2.3.5
BCNN(8,18,30)=23.32 .5=360
*Quy tắc :
?
*8 = 23 ; 12 = 22 . 3
BCNN(8,12)=23.3 = 24
*BCNN(5,7,8)=5.7.23 = 280
*12 = 22 . 3 ; 16 = 24
48 = 24 .3
BCNN(12,16,48)=24.3 = 48
* Chú ý : SGK
IV. Củng cố : (7 phút )
Yêu cầu HS nhắc lại các bước tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố ?
Hãy so sánh quy tắc tìm BCNN và ƯCLN có gì giống và khác nhau ?
GV nhận xét
GV: gọi 3 HS lên bảng làm 3 câu của bài 149
GV nhận xét và chỉnh sửa
HS nhắc lại phần đóng khung mục 2 trang 58
Giống nhau : có ba bước thực hiện , bước 1 giống hoàn toàn
Khác nhau :
+ Bước 2: Tìm ƯCLN chọn TSNT chung ; còn tìm BCNN chọn ra TSNT chung và riêng
+ Bước 3: Tìm ƯCLN mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất ; tìm BCNN mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất
149)
a) 60 = 22 . 3. 5
280 = 23 . 5. 7
BCNN(60,280)=23.3.5.7=840
b) 84 = 22.3.7
108 = 22 . 33
BCNN(84,108)=22.33.7=756
c) 13 = 13
15 = 3. 5
BCNN(13,15)=13.3.5=195
HS nhận xét
V.Dặn dò : (2 phút )
- Học các phần đóng khung , phần nhận xét mục 1
- Các phần còn lại xem để hiểu vận dụng giải bài tập
- Làm các bài tập 150, 151 SGK ( tương tự các bài đã giải )
- Xem trước mục 3
- GV nhận xét tiết dạy
Tài liệu đính kèm: