1. Kiến thức:
- Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng,các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố và hợp số.
2. Kĩ năng :
- Vận dụng thành thạo các kiến thức đã học trong chương vào làm bài tập.
3. Thái độ : - Cẩn thận , chính xác trong tính toán lập luận .
II/ Chuẩn bị:
1.Giáo viên : Máy tính;
2.Học sinh : phiếu học tập , máy tính
Ngày giảng: 11/08. Tiết 34 Lớp: 6A,B,C. ôn tập chương i ( tiếp) I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng,các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố và hợp số. 2. Kĩ năng : - Vận dụng thành thạo các kiến thức đã học trong chương vào làm bài tập. 3. Thái độ : - Cẩn thận , chính xác trong tính toán lập luận . II/ Chuẩn bị: 1.Giáo viên : Máy tính; 2.Học sinh : phiếu học tập , máy tính III/ Tiến trình lên lớp: 1. Tổ chức: (1ph) 6A- Vắng : 6B- Vắng: 6C- Vắng: 2. Kiểm tra bài cũ : kết hợp trong giờ 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung HĐ1: Ôn tập lý thuyết + phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết cho một tổng + Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 ? + Thế nào là số nguyên tố , hợp số ? + Nêu sự giống nhau giữa số nguyên tố và hợp số ? ( Giống nhau : Đều là số TN> 1 Khác nhau : Số nguyên tố chỉ có 2 ước là 1 và chính nó Hợp số có nhiều hơn 2 ước) HĐ2: Bài tập Bài tập 114/17SBT.áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng ( hiệu) sau có chia hết cho 6 không? a) 42 + 54 b) 600 – 14 c) 120 + 48 + 20 d) 60 + 15 + 3 GV: Yêu cầu 4 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở rồi nhận xét. GV chốt lại kiến thức về t/c chia hết của 1 tổng, t/c này chỉ đúng trong trường hợp chỉ có 1 số hạng của tổng không chia hết. Bài tập 133/19 SBT: Trong các số: 5319; 3240;831; a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 ? b) Số nào chia hết cho cả 2,3,5,9 ? GV: Yêu cầu HS lên bảng trả lời có giải thích. HS : Làm bài 164 - T63 GV : Gọi 2 HS lên bảng giải 2 ý, HS dưới lớp cùng làm và bổ sung hoàn thiện bài. GV : Chốt lại và chính xác kết quả. Bài tập 165/63. GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập HS: 2 em lên bảng làm bài tập, cả lớp cùng thực hiện GV: Yêu cầu HS giải thích cách làm, cho HS khác nhận xét bài làm của bạn GV chốt lại nội dung kiến thức qua bài tập 165. Hoạt động 1: ( 10') Thực hiện phép tính GV : Gọi 1 HS lên bảng chữa bài 159 - T63 HS : Dưới lớp theo dõi và nhận xét GV : Kiểm tra vở bài tập làm ở nhà của HS GV : Gọi2HS lên bảng chữa bài 160-T63 HS : Nhận xét và bổ khuyết , hoàn thiện bài GV : Chốt lại và chính xác kết quả bài - Lưu ý HS cách tính nhanh Hoạt động 2( 30') Tìm x, phân tích các số ra thừa số nguyên tố, BC thông qua BCNN HS : Thực hành bài 161 - T63 + 2 HS lên bảng giải bài 161a,b HS : Dưới lớp cùng làm , nhận xét GV : Hướng dẫn HS chữa bài và trình bày hoàn chỉnh + Lưu ý Hs các bước thực hiện HS : Làm bài 164 - T63 GV : Gọi 2 HS lên bảng giải 2 ý, HS dưới lớp cùng làm và bổ sung hoàn thiện bài. GV : Chốt lại và chính xác kết quả. GV : Đưa ra nội dung bài 166b - T63 Hs : Phân tích ra thừa số nguyên tố ra nháp, đọc kết quả ? + BCNN( 12;15;18) = ? + BC ( 12;15;18) = ? + Tìm x thoả mãn ĐK bài ? HS : Đọc bài 167- T63 GV : Hướng dẫn HS cách giải + Gọi x là số quyển sách , theo đầu bài thì x có quan hệ như thế nào với 10;12;15 ? + HS – Hoạt động nhóm ( 8') * GV: Ta đã biết tìm BCNN; B của các số tự nhiên . Hãy vân dụng làm bài 167 / SGK Chia lớp thành 4 nhóm, các nhóm trình bày vào PHT của nhóm Tổ trưởng phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong nhóm * HS : Nhóm trưởng phân công Mỗi cá nhân hoạt động độc lập Thảo luận chung trong nhóm toàn bài Tổ trưởng tổng hợp, thư ký ghi PHT * HS : các nhóm báo cáo kết quả trên bảng bằng PHT GV: Chốt lại và đưa ra đáp án đúng trên bảng phụ. I/ Lý thuyết Câu 5 : a) a,b,c N a m, b m ; c m thì (a+b+c) m b) a,b,c N a m, b m ; c m thì (a+b+c) m Câu 6: SGK Câu 7: SGK - T46 Ví dụ : 4 ; 6 là hợp số 2; 3; 5 là số nguyên tố II/ Bài tập Bài tập 114/17SBT a) 42 + 54 6 ( Vì 42 6 và 54 6 ) b) 600 – 14 6 (Vì 600 6, 14) 6) c) 60 + 15 + 3 6 ( Vì 60 6, 15+3 6) Bài tập 133/19 SBT a) Số 831. b) Số 3240. Bài 164 - T63 : Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố a) ( 1000 + 1):11 =1001: 11 = 91 = 13.7 b)142+22+52 = 196 + 4+25 = 225 =32. 52 c)29.31+144:122=899 +1=900=22.32.52 d) 333:3 +225:152 =111+1 = 112 = 24.7 Bài tập 165/63 a) ẻ vì 747 9 ẻ vì 235 5 (và > 5); ẻ b) ẻ vì a 3 (a > 3) c) ẻ vì b là số chẵn (tổng 2 số lẻ) và b > 2 d) ẻ I/ Chữa bài tập Bài 159 - T63 : Tìm kết quả của phép tính a) n - n = 0 e) n.0 = 0 b) n : n = 1 (n0) g) n.1 =n c) n + 0 = n h) n : 1 = n d) n - 0 = n Bài 160 - T 63 : Thực hiện phép tính a) 204 - 84 : 12 = 204 - 7 = 197 b) 15.23 + 4.22 - 5.7 = 15.8 + 4.4 - 35 = 120 + 16 - 35 = 121 c) 56 : 53 + 23.22=53 + 25 =125 + 32=157 d) 164 . 53 + 47 . 164 = 164(53 + 47) = 164 . 100 = 16 400 II/ Luyện tập Bài 161 - T63: Tìm x; xN a) 219 - 7(x+1) = 100 7(x+1) = 219 - 100 = 119 x+1 = 119 : 7 = 17 x = 17 - 1 = 16 b) (3x - 6) .3 = 34 3x - 6 = 34: 3 = 33 = 27 3x = 27 + 6 = 33 x = 33 : 3 = 11 Bài 164 - T63 : Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố a) ( 1000 + 1):11 =1001: 11 = 91 = 13.7 b) 142+22+52 = 196 + 4 +25 = 225 =32.5 c)29.31+144:122=899 + 1 =900=22.32.52 d) 333:3 +225:152 =111+1 = 112 = 24.7 Bài 166 - T63 : Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử b)B = {x N/ x 12; x 15; x 18 và 0 < x< 300} BCNN( 12;15;18) = 180 BC( 12;15;18)= B(180) ={0;180;360;...} Vì 0 < x< 300 nên x = {180} Bài 167 - T63 Gọi số sách là x (quyển) , theo đầu bài thì x BCNN(10;12;15) và 100 BCNN(10;12;15) = 22.3.5 = 60 x BCNN(10;12;15) = B(60) = {0;60;120;...} Vì 100 nên x = {120} 4/ Củng cố: (3') - Giáo viên nêu lại những kiến thức sử dụng trong các dạng bài tập đã chữa. - Nhắc lạị QT tìmƯCLN; BCNN 5) Hướng dẫn học ở nhà: ( 2') - Xem lại các bài tập đã chữa . - Ôn tập toàn bộ kiến thức chương I a) tự trả lời câu hỏi 1 10 - SGK b) Làm bài tập còn lại chương I
Tài liệu đính kèm: