1) Kiến thức: HS tiếp tục được luyện cách tìm ƯCLN của các số (không quá 3 số) bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố. Tìm ƯC thông qua ƯCLN.
2) Kĩ năng : Tìm ƯCLN một cách nhanh nhất trong 1 số trường hợp đặc biệt. Bước đầu tập phân tích để giải các bài toán tìm ƯC và ƯCLN.
3) Thái độ: Cẩn thận , chính xác trong tính toán lập luận .
II/ Chuẩn bị của GV và HS:
Giáo viên : 1 bảng phụ ghi bài tập.
Học sinh : Xem lại các bài tập đã chữa. Làm bài tập.
Giảng: 6B: 11/2007 Tiết 33 luyện tập I/ Mục tiêu: 1) Kiến thức: HS tiếp tục được luyện cách tìm ƯCLN của các số (không quá 3 số) bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố. Tìm ƯC thông qua ƯCLN. 2) Kĩ năng : Tìm ƯCLN một cách nhanh nhất trong 1 số trường hợp đặc biệt. Bước đầu tập phân tích để giải các bài toán tìm ƯC và ƯCLN. 3) Thái độ: Cẩn thận , chính xác trong tính toán lập luận . II/ Chuẩn bị của GV và HS: Giáo viên : 1 bảng phụ ghi bài tập. Học sinh : Xem lại các bài tập đã chữa. Làm bài tập. III/ Tiến trình bài dạy: 1) Tổ chức(1ph): 6B: 2) Kiểm tra bài cũ :( Kết hợp trong giờ) 3)Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động1:Luyện tập (40') GV:Đưa ra yêu cầu bài tập 141 SGK. Yêu cầu HS lên bảng thực hiện. HS: Lên bảng làm bài. HS:Nhận xét GV:Nhận xét, kết luận. GV:Đưa ra bài tập 146 SGK. Yêu cầu HS phân tích bài toán. Với 112 chia hết cho x; 140 chia hết cho x mối quan hệ giữa x và 112 với 140 như thế nào? HS:Đưa ra ý kiến. GV:Với ĐK xƯC(112,140) và 10 < x < 20 . Hãy tìm x? HS:Trả lời. GV: Chốt lại và ghi lời giải GV:Đưa ra bài tập 147 SGK.Yêu cầu HS hoạt động nhóm . + Hoạt động nhóm( 10') * GV: Yêu cầu HS làm bài tập 147 SGK. Chia lớp thành 4 nhóm, các nhóm trình bày vào PHT của nhóm Nhóm trưởng phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong nhóm * HS : Nhóm trưởng phân công các thành viên trong nhóm thực hiện Thảo luận chung trong nhóm toàn bài Tổ trưởng tổng hợp, thư ký ghi PHT * HS : các nhóm báo cáo kết quả trên bảng bằng PHT GV: Chốt lại và đưa ra đáp án đúng trên bảng phụ. GV: Đưa ra nội dung bài tập nâng cao: Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 84 và ƯCLN của chúng bằng 6. GV phân tích yêu cầu nội dung và hướng dẫn HS tìm lời giải cho bài toán Bài toán cho biết gì? Yêu cầu tìm gì? HS: Tóm tắt nội dung: a, b ẻ N ( a Ê b) a + b = 84 ƯCLN(a; b) = 6 a = ?; b = ? GV: Tìm 2 số a, b như thế nào? Gợi ý: a 6, b 6 ; a + b = 84 Hãy biểu diễn các số a, b qua cặp số a1, b1 nguyên tố cùng nhau Xác định tổng a1 + b1 kết hợp với ĐK tìm a1, b1 => a, b GV: Giới thiệu cho HS các dạng BT: Tìm hai số tự nhiên biết hiệu (tích) và ƯCLN của chúng. Bài 141 - T56 a ẻ ƯCLN(420; 700) ƯCLN(420; 700) = 140 Vậy: a = 140 Bài 146- T57 : Với x N; biết 112 chia hết cho x; 140 chia hết cho x và 10 < x < 20. Vậy xƯC(112,140) và 10 < x < 20. ƯC (112,140) = Ư(28) = Vậy x Bài 147- T 57: Mai mua 28 bút, Lan mua 36 bút . Số bút trong các hộp bút đều bằng nhau và số bút trong mỗi hộp lớn hơn 2. a) Gọi số bút trong mỗi hộp là a.Vậy a phải là ƯC (28,36). b) ƯC(28,36) = Ư(4) Vậy a = 4 c)Mai mua 7 hộp bút màu Lan mua 9 hộp bút màu. Bài tập: Gọi 2 số cần tìm là a và b ( a Ê b), ta có: ƯCLN(a; b) = 6 => a = 6 a1 b = 6 b1 với (a1; b1) = 1 Do a + b = 84 => 6. (a1 + b1) = 84 => a1 + b1 = 14 Chọn a1, b1 nguyên tố cùng nhau và có tổng bằng 14 ( a1 Ê b1), ta được: a1 = 1; 3; 5 a = 6; 18; 30 b1 = 13; 11; 9 b = 78; 66; 54 4/ Củng cố: (3') - Giáo viên hệ chốt lại các kiến thức liên quan đến bài tập đã chữa. - Lưu ý tìm đúng ƯC ( ƯCLN) khi phân tích ra thừa số nguyên tố phải thật chính xác. 5) Hướng dẫn học ở nhà: ( 2') - Xem lại các bài tập đã chữa. - Bài tập về nhà 143; 144; 147 - T 56+57 * Chuẩn bị trước bài mới "Bội chung nhỏ nhất"
Tài liệu đính kèm: