1. Kiến thức: HS củng cố được cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số nắm được ĐN thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích HS tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích. Áp dụng nhanh vào giải các bài toán.
3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi tìm ƯCLN
B. PHƯƠNG PHÁP: Hỏi đáp.
Ngày soạn: 09/11/2008 Tiết 33: Luyện tập A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS củng cố được cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số nắm được ĐN thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích HS tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích. áp dụng nhanh vào giải các bài toán. 3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi tìm ƯCLN B. Phương pháp: Hỏi đáp. C. Chuẩn bị: GV: Nội dung, chọn bài tập để giải, phấn màu. 2. Học sinh: Xem trước nội dung của bài, làm bài tập đã ra . D. Tiến trình: I. ổn định tổ chức (1’): Lớp 6a: Lớp 6B: Lớp 6C: II. Bài cũ(7’) : HS1: Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 480 a và 600 a HS2: Tìm ƯCLN (126, 210, 90) III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề : 2. Triển khai: TG Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức 9’ 8’ 15’ Hoạt động 1: Ôn lại cách tìm ƯCLN 112 x, 140 x và 10 < x < 20 chứng tỏ x quan hệ như thế nào với 112 và 140? Muốn tìm ƯC(112, 142) ta thực hiên như thế nào? Kết quả bài toán x phải thỏa mãn điều kiện gì? Hoạt động 2: Gv tổ chức cho lớp hoạt động theo nhóm HS đọc nội dung BT ? Đây là dạng bài toán nào, vận dụng kiến thức nào để giải. ? Mai mua được bao nhiêu hộp bút chì màu Hoạt động 3: GV hướng dẫn phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng thuật toán Ơclit. Phân tích ra thừa số nguyên tố như sau: - Chia số lớn cho số nhỏ - Nếu phép chia còn dư, lấy số chia đem chia cho số dư. - Nếu phép chia này còn dư lại lấy số chia mới đem chia cho số dư mới. - Cứ tiếp tục như vậy cho đến khi thực hiện số dư bằng 0 thì số dư cuối cùng là ƯCLN lớn nhất phải tìm. 1. BT 146/57: x ẻƯC( 112; 142) Tìm ƯCLN(112, 140) Tìm các ước của 112 và 140 112x và 140 x x ẻƯC(112; 142) ƯCLN(112, 140) = 28 ƯC(112; 142) = {1; 2; 4; 7; 14; 28} Vì 10 < x < 20 Nên x = 14 thỏa mãn các điều kiện của đề bài. 2. BT 147/57: a ẻƯC(28, 36) và a > 2 ƯCLN(28, 36) = 4 ƯC(28, 36) = {1; 2; 4} Vì a > 2 nên a = 4 thỏa mãn điều kiện của bài toán. b. Mai mua 7 hộp bút Lan mua 9 hộp bút 3. BT: GV hướng dẫn phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng thuật toán Ơclit. VD 1: Tìm ƯCLN(135, 105) 135 105 105 30 1 30 15 3 0 2 VD2: Tìm ƯCLN (48,72) 72 48 48 24 1 0 2 IV. Củng cố (3’): - Nhắc lại phương pháp giải các bài tập -Tìm ƯCLN(16, 24) bằng thuật toán Ơclic V. Dặn dò (2’): - Xem lại bài, quy tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số - Tìm ƯCLN bằng thuật toán Ơclic. - Làm các bài tập tương tự SBT - Xem trước bài Bội chung nhỏ nhất Nhận xột của tổ KHTN Hướng Tõn ngày .../..../2008 .................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: